Kiểm tra – Unit 3

Câu 1 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

across  /əˈkrɒs/                                   

simply  /ˈsɪmpli/                     

common  /ˈkɒmən/                             

brother /ˈbrʌðə(r)/

Câu  A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại âm tiết 1

Câu 2 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

situation /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/                                

appropriate /əˈprəʊpriət/     

informality /ˌɪnfɔːˈmæləti/                  

entertainment /ˌentəˈteɪnmənt/

Câu  B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại âm tiết 3

Câu 3 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

example /ɪɡˈzɑːmpl/                           

consider  /kənˈsɪdə(r)/            

several  /ˈsevrəl/                                 

attention /əˈtenʃn/

Câu  C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại âm tiết 2

Câu 4 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

verbal /ˈvɜːbl/                                    

suppose  /səˈpəʊz/        

even   /ˈiːvn/                                      

either /ˈiːðə(r)/

Câu  B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại âm tiết 1

Câu 5 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

attract /əˈtrækt/                                   

person  /ˈpɜːsən/                       

signal  /ˈsɪɡnəl/                                   

instance /ˈɪn.stəns/

Câu  A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại âm tiết 1

Câu 6 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

attract /əˈtrækt/                                   

person  /ˈpɜːsən/                       

signal  /ˈsɪɡnəl/                                   

instance /ˈɪn.stəns/

Câu  A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại âm tiết 1

Câu 7 Trắc nghiệm

Laura said she had worked on the assignment since ______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Trạng từ “yesterday” lùi thành “the day before”

=> Laura said she had worked on the assignment since the day before

Tạm dịch: Laura nói cô ấy đã làm bài tập kể từ ngày hôm qua.

Câu 8 Trắc nghiệm

I______ you everything I am doing, and you have to do the same.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Hành động diễn ra ngay tại thời điểm nói.

Công thức: S + will-V

=> I will tell you everything I am doing, and you have to do the same.

Tạm dịch: Tôi sẽ nói cho bạn về những gì tôi đang làm và bạn sẽ phải làm tương tự.

Câu 9 Trắc nghiệm

I told him _________ the word to Jane somehow that I_______ to reach her during the early hours.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Công thức: S + told+ O + to-V

=> I told him to pass the word to Jane somehow that I would be trying  to reach her during the early hours.

Tạm dịch: Tôi đã nói với anh ta chuyển lời tới Jane là bằng cách nào đó tôi sẽ cố gắng đến gặp cô ấy trong đầu giờ.

Câu 10 Trắc nghiệm

John asked me ________ in English.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Động từ chuyển tiếp ở thì quá khứ đơn nên động từ chính trong câu sẽ không bao giờ ở các thì hiện tại.

Công thức: S + asked + O + what + S +Ved/V2

=> John asked me what that word meant in English. 

Tạm dịch: John hỏi tôi từ kia nghĩa là gì trong tiếng anh.

Câu 11 Trắc nghiệm

_______ you wanted to ask your teacher a question during his lecture, what would you do?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

As: khi   

As if: như thể là                     

Even of: thậm chí      

Suppose: giả sử

=> Suppose you wanted to ask your teacher a question during his lecture, what would you do? 

Tạm dịch: Giả sử bạn muốn hỏi cô giáo 1 câu hỏi trong suốt bài giảng, bạn sẽ làm gì?

Câu 12 Trắc nghiệm

When the play finished, the audience stood up and _____ their hands loudly.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

shook (v): bắt tay  

clapped (v): vỗ tay                 

nodded (v): gật đầu                                        

held (v): nắm giữ

=> When the play finished, the audience stood up and clapped their hands loudly.

Tạm dịch: Khi vở kịch kết thúc, khán giả đứng lên và vỗ tay rất lớn.

Câu 13 Trắc nghiệm

When you catch someone’s_______ you should do something to attract his attention so that you can talk to him.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

ear (n): tai                                          

eye (n): mắt

head (n): đầu                                      

hand (n): tay

Cụm từ: catch someone’s eye: lọt vào mắt ai

=> When you catch someone’s eye you should do something to attract his attention so that you can talk to him.

Tạm dịch: Khi bạn lọt vào mắt ai đó, bạn nên làm 1 cái gì đó để thu hút sự chú ý của anh ta để bạn có thể nói chuyện với anh ấy.

Câu 14 Trắc nghiệm

 “How well you are playing”  - “________.”  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Bạn chơi tốt đấy!

A. Đồng ý. Tôi thích nghe bạn nói.

B. Tôi nghĩ vậy. Tôi tự hào về chính bản thân tôi.

C. Cảm ơn bạn nhiều.

D. Cảm ơn bạn. Đó là 1 lời khen hay.

=>Many thanks. That is a nice compliment. 

Câu 15 Trắc nghiệm

I waved _______ him from the window but he didn't see me.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cụm từ: wave to sb: vẫy ra ra hiệu với ai

=> I waved to him from the window but he didn't see me.

Tạm dịch: Cô ấy gửi cho tôi 1 lá thư lịch sự để cảm ơn lời mời của tôi.

Câu 16 Trắc nghiệm

She sent me a _______ letter thanking me for my invitation.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

polite (adj): lịch sự

politely (adv): 1 cách lịch sự

politeness (n): phẩm chất lễ phép

impoliteness (n): phẩm chất bất lịch sự

=> She sent me a polite letter thanking me for my invitation.

Tạm dịch: Cô ấy gửi cho tôi 1 lá thư cảm ơn lịch sự cho lời mời của tôi.

Câu 17 Trắc nghiệm

He is not really friendly and makes no attempt to be _______.  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

society (n): xã hội                              

social (adj): thuộc về xã hội

socialize (v): xã hội hóa                     

sociable (adj): cởi mở, thân mật

=> He is not really friendly and makes no attempt to be sociable

Tạm dịch: Anh ấy không thực sự thân thiện và không cố gắng để thân mật.

Câu 18 Trắc nghiệm

It is often considered to be impolite to _______ at someone.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

look (v): nhìn                                     

smile (v): cười           

point (v): chỉ                                      

raise (v): giơ lên

=> It is often considered to be impolite to point at someone.

Tạm dịch: Đó thường xuyên được cân nhắc rằng thật bất lịch sự để chỉ tay vào ai đó.

Câu 19 Trắc nghiệm

A whistle is the _______ for the football players to begin the match.     

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

communication (n): giao tiếp            

instance (n): tình huống

attention (n): sự chú ý                        

signal (n): dấu hiệu

=> A whistle is the signal for the football players to begin the match.     

Tạm dịch: Huýt sáo là dấu hiệu cho cầu thủ bóng đá để bắt đầu trận đấu.

Câu 20 Trắc nghiệm

_______ nonverbal language is _______ important aspect of interpersonal communication.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

nonverbal language: ngôn ngữ phi ngôn ngữ => không cần mạo từ

important aspect: khía cạnh quan trọng => cần mạo từ “an”

=> Ø nonverbal language is an important aspect of interpersonal communication.

Tạm dịch: Ngôn ngữ phi ngôn ngữ là một khía cạnh quan trọng của giao tiếp giữa cá nhân với nhau.