Kiểm tra – Unit 3
across /əˈkrɒs/
simply /ˈsɪmpli/
common /ˈkɒmən/
brother /ˈbrʌðə(r)/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại âm tiết 1
situation /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/
appropriate /əˈprəʊpriət/
informality /ˌɪnfɔːˈmæləti/
entertainment /ˌentəˈteɪnmənt/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại âm tiết 3
example /ɪɡˈzɑːmpl/
consider /kənˈsɪdə(r)/
several /ˈsevrəl/
attention /əˈtenʃn/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại âm tiết 2
verbal /ˈvɜːbl/
suppose /səˈpəʊz/
even /ˈiːvn/
either /ˈiːðə(r)/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại âm tiết 1
attract /əˈtrækt/
person /ˈpɜːsən/
signal /ˈsɪɡnəl/
instance /ˈɪn.stəns/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại âm tiết 1
attract /əˈtrækt/
person /ˈpɜːsən/
signal /ˈsɪɡnəl/
instance /ˈɪn.stəns/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại âm tiết 1
Laura said she had worked on the assignment since ______.
Trạng từ “yesterday” lùi thành “the day before”
=> Laura said she had worked on the assignment since the day before
Tạm dịch: Laura nói cô ấy đã làm bài tập kể từ ngày hôm qua.
I______ you everything I am doing, and you have to do the same.
Hành động diễn ra ngay tại thời điểm nói.
Công thức: S + will-V
=> I will tell you everything I am doing, and you have to do the same.
Tạm dịch: Tôi sẽ nói cho bạn về những gì tôi đang làm và bạn sẽ phải làm tương tự.
I told him _________ the word to Jane somehow that I_______ to reach her during the early hours.
Công thức: S + told+ O + to-V
=> I told him to pass the word to Jane somehow that I would be trying to reach her during the early hours.
Tạm dịch: Tôi đã nói với anh ta chuyển lời tới Jane là bằng cách nào đó tôi sẽ cố gắng đến gặp cô ấy trong đầu giờ.
John asked me ________ in English.
Động từ chuyển tiếp ở thì quá khứ đơn nên động từ chính trong câu sẽ không bao giờ ở các thì hiện tại.
Công thức: S + asked + O + what + S +Ved/V2
=> John asked me what that word meant in English.
Tạm dịch: John hỏi tôi từ kia nghĩa là gì trong tiếng anh.
_______ you wanted to ask your teacher a question during his lecture, what would you do?
As: khi
As if: như thể là
Even of: thậm chí
Suppose: giả sử
=> Suppose you wanted to ask your teacher a question during his lecture, what would you do?
Tạm dịch: Giả sử bạn muốn hỏi cô giáo 1 câu hỏi trong suốt bài giảng, bạn sẽ làm gì?
When the play finished, the audience stood up and _____ their hands loudly.
shook (v): bắt tay
clapped (v): vỗ tay
nodded (v): gật đầu
held (v): nắm giữ
=> When the play finished, the audience stood up and clapped their hands loudly.
Tạm dịch: Khi vở kịch kết thúc, khán giả đứng lên và vỗ tay rất lớn.
When you catch someone’s_______ you should do something to attract his attention so that you can talk to him.
ear (n): tai
eye (n): mắt
head (n): đầu
hand (n): tay
Cụm từ: catch someone’s eye: lọt vào mắt ai
=> When you catch someone’s eye you should do something to attract his attention so that you can talk to him.
Tạm dịch: Khi bạn lọt vào mắt ai đó, bạn nên làm 1 cái gì đó để thu hút sự chú ý của anh ta để bạn có thể nói chuyện với anh ấy.
“How well you are playing” - “________.”
Bạn chơi tốt đấy!
A. Đồng ý. Tôi thích nghe bạn nói.
B. Tôi nghĩ vậy. Tôi tự hào về chính bản thân tôi.
C. Cảm ơn bạn nhiều.
D. Cảm ơn bạn. Đó là 1 lời khen hay.
=>Many thanks. That is a nice compliment.
I waved _______ him from the window but he didn't see me.
Cụm từ: wave to sb: vẫy ra ra hiệu với ai
=> I waved to him from the window but he didn't see me.
Tạm dịch: Cô ấy gửi cho tôi 1 lá thư lịch sự để cảm ơn lời mời của tôi.
She sent me a _______ letter thanking me for my invitation.
polite (adj): lịch sự
politely (adv): 1 cách lịch sự
politeness (n): phẩm chất lễ phép
impoliteness (n): phẩm chất bất lịch sự
=> She sent me a polite letter thanking me for my invitation.
Tạm dịch: Cô ấy gửi cho tôi 1 lá thư cảm ơn lịch sự cho lời mời của tôi.
He is not really friendly and makes no attempt to be _______.
society (n): xã hội
social (adj): thuộc về xã hội
socialize (v): xã hội hóa
sociable (adj): cởi mở, thân mật
=> He is not really friendly and makes no attempt to be sociable
Tạm dịch: Anh ấy không thực sự thân thiện và không cố gắng để thân mật.
It is often considered to be impolite to _______ at someone.
look (v): nhìn
smile (v): cười
point (v): chỉ
raise (v): giơ lên
=> It is often considered to be impolite to point at someone.
Tạm dịch: Đó thường xuyên được cân nhắc rằng thật bất lịch sự để chỉ tay vào ai đó.
A whistle is the _______ for the football players to begin the match.
communication (n): giao tiếp
instance (n): tình huống
attention (n): sự chú ý
signal (n): dấu hiệu
=> A whistle is the signal for the football players to begin the match.
Tạm dịch: Huýt sáo là dấu hiệu cho cầu thủ bóng đá để bắt đầu trận đấu.
_______ nonverbal language is _______ important aspect of interpersonal communication.
nonverbal language: ngôn ngữ phi ngôn ngữ => không cần mạo từ
important aspect: khía cạnh quan trọng => cần mạo từ “an”
=> Ø nonverbal language is an important aspect of interpersonal communication.
Tạm dịch: Ngôn ngữ phi ngôn ngữ là một khía cạnh quan trọng của giao tiếp giữa cá nhân với nhau.