Từ vựng - Home life (Phần 1)
Choose the best answer to complete each sentence
We are able to advise people what their legal ___________ are.
conscience (n): lương tâm
entitlement (n): quyền, sự được phép làm
decision (n): sự quyết định
judge (n): quan toà, thẩm phán
=> We are able to advise people what their legal entitlement are.
Tạm dịch: Chúng ta có thể đưa ra lời khuyên cho mọi người về quyền lợi hợp pháp của họ là gì.
Look and complete.
h
u
h
u
hands up: giơ tay
Look and complete.
h
d
h
d
hands down: hạ tay xuống
Look and complete.
b
b
black: màu đen
Choose the best answer to describe this picture.
attempt (n): sự cố gắng
experience (n): kinh nghiệm
experiment (n): thí nghiệm
conscience (n): lương tâm
Đáp án: C
Choose the best answer to complete each sentence.
Many school clubs are _______ efforts to attract more students to join.
Cụm từ: make efforts/ make an effort (nỗ lực)
=> Many school clubs are making efforts to attract more students to join.
Tạm dịch: Nhiều câu lạc bộ trong trường đang nỗ lực để thu hút nhiều sinh viên tham gia.
Choose the best answer to complete each sentence
Whenever problems come up, we discuss them frankly and find solutions quickly.
come up (v): xảy ra (một cách đột ngột)
happen (v): xảy ra
arrive (v): đến
encounter (v): đối mặt
clean (v): lau dọn
=> come up = happen
=> Whenever problems happen, we discuss them frankly and find solutions quickly.
Tạm dịch: Bất cứ khi nào xảy ra vấn đề, chúng tôi đều thảo luận một cách thẳng thắn và tìm hướng giải quyết nhanh chóng.
Choose the best answer to complete each sentence
Peter tried his best and passed the driving test at the first _______.
B. attempt
B. attempt
B. attempt
try (n): cố gắng
doing (v-ing): làm
attempt (n) nỗ lực, thử
aim (n): mục tiêu
cụm từ: at the first attempt: lần thử đầu tiên (= on the first try)
Tạm dịch: Peter cố gắng hết sức và qua kỳ thi lái xe bằng những nỗ lực đầu tiên của anh ấy.
=> Peter tried his best and passed the driving test at the first attempt.
Tạm dịch: Peter đã gắng hết sức và đậu kỳ thi lái xe từ lần cố gắng đầu tiên.
Find out the synonym of the underlined word from the options below
Our parents join hands to give us a nice house and a happy home.
D. work together
D. work together
D. work together
join hands (v): chung tay, cùng làm
deal with (v): giải quyết, xử lý, giao dịch
manage (v): xoay sở, quản lý, giải quyết
help together (v): giúp đỡ lẫn nhau
work together (v): làm việc cùng nhau
=> join hands = work together
=> Our parents work together to give us a nice house and a happy home.
Tạm dịch: Bố mẹ cùng nỗ lực làm việc để cho chúng tôi một mái ấm hạnh phúc.
Choose the best answer to complete each sentence
They ________ their time and money to their children.
B. devoted
B. devoted
B. devoted
assume (v): giả sử, giả định
commit (v): cam kết
devote (v): cống hiến, dành hết cho
embark (v): tham gia
Cụm từ: devote something to somebody: cống hiến/ dành cái gì cho ai
=> They devoted their time and money to their children.
Tạm dịch: Họ đã dành hết thời gian và tiền bạc cho con cái của mình.
Choose the best answer to complete each sentence
He remarried after a ______ from his first wife, Kate.
D. divorce
D. divorce
D. divorce
rebellion (n): cuộc nổi loạn
privilege (n): đặc ân, đặc quyền
legacy (n): gia tài, di sản
divorce (n): sự ly hôn
=> He remarried after a divorce from his first wife, Kate.
Tạm dịch: Anh ấy đã tái hôn sau khi li hôn với người vợ đầu là Kate.
Choose the best answer to complete each sentence
He's always ______________ to his teachers.
C. obedient
C. obedient
C. obedient
confident (adj): tự tin
supportive (adj): khuyến khích
obedient (adj): vâng lời
expressive (adj): biểu cảm
=> He's always obedient to his teachers.
Tạm dịch: Anh ấy luôn vâng lời giáo viên của mình.
Choose the best answer to complete each sentence
We are a very _____________ family and support each other through any crises.
D. close-knit
D. close-knit
D. close-knit
old-established (adj): xưa cũ
well-to-do (adj): giàu có, thịnh vượng
hard-up (adj): cạn túi, hết tiền
close-knit (adj): khăng khít, gắn bó
=> We are a very close-knit family and support each other through any crises.
Tạm dịch: Chúng tôi là 1 gia đình gắn bó khăng khít và luôn giúp đỡ nhau vượt qua mọi khó khăn khủng hoảng.
Choose the best answer to complete each sentence
She earned extra money last year __________ several young children.
B. caring for
B. caring for
B. caring for
bring into (v): mang vào (nhà, địa điểm nào đó)
care for (v): chăm sóc, nuôi nấng, trông nom
take on (v): đảm nhận, nhận lấy
bear up (v): ủng hộ, chống đỡ
=> She earned extra money last year caring for several young children.
Tạm dịch: Năm ngoái, cô ấy đã kiếm thêm tiền để nuôi dạy những đứa con nhỏ của mình.
Choose the best answer to complete each sentence
We must come to a _____ about what to do tomorrow.
A. decision
A. decision
A. decision
decision (n): sự quyết định
silence (n): sự im lặng
driving test (n): kỳ thi lái xe
experiment (n): thí nghiệm
Cụm từ: come to a decision = arrive at a decision: đi tới một quyết định, đưa ra một quyết định
=> We must come to a decision about what to do tomorrow.
Tạm dịch: Chúng ta cần phải quyết định về những gì sẽ làm vào ngày mai.
Choose the best answer to complete each sentence
The average ___________ pays 27 penny a day in water rates.
C. household
C. household
C. household
housing (n): nhà ở (nói chung)
housework (n): việc nhà
household (n): hộ gia đình
housemate (n): người cùng nhà
=> The average household pays 27 penny a day in water rates.
Tạm dịch: Trung bình mỗi hộ gia đình phải trả tiền nước 27 xu 1 ngày.
Choose the best answer to complete each sentence
The leader of the explorers had the great _______ in his native guide.
B. confidence
B. confidence
B. confidence
confident (adj): tự tin
confidence (n): sự tự tin
confidential (adj): bí mật, bảo mật
confidentially (adv): riêng, một cách kín đáo
Vị trí cần điền đứng sau tính từ nên cần danh từ.
=> The leader of the explorers had the great confidence in his native guide.
Tạm dịch: Người dẫn đầu đoàn thám hiểm cực kỳ tự tin trong việc hướng dẫn ở địa phương.
Choose the best answer to complete each sentence
After the party, there was a lot of__________ .
A. leftovers
A. leftovers
A. leftovers
leftover (n): thức ăn thừa
opportunity (n): cơ hội
people (n): con người
courage (n): can đảm
After the party, there was a lot of leftovers.
Tạm dịch: Sau bữa tiệc, có rất nhiều thức ăn thừa.