Từ vựng - Home life (Phần 1)

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

We are able to advise people what their legal ___________ are.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

conscience (n): lương tâm

entitlement (n): quyền, sự được phép làm

decision (n): sự quyết định 

judge (n): quan toà, thẩm phán

=> We are able to advise people what their legal entitlement are.

Tạm dịch: Chúng ta có thể đưa ra lời khuyên cho mọi người về quyền lợi hợp pháp của họ là gì.

Câu 2 Tự luận

Look and complete.

h

u

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

h

u

hands up: giơ tay

Câu 3 Tự luận

Look and complete.

h

d

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

h

d

hands down: hạ tay xuống 

Câu 4 Tự luận

Look and complete.

b

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

b

black: màu đen 

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer to describe this picture.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

attempt (n): sự cố gắng

experience (n): kinh nghiệm

experiment (n): thí nghiệm

conscience (n): lương tâm

Đáp án: C

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence.

Many school clubs are _______ efforts to attract more students to join.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cụm từ: make efforts/ make an effort (nỗ lực) 

=> Many school clubs are making efforts to attract more students to join.

Tạm dịch: Nhiều câu lạc bộ trong trường đang nỗ lực để thu hút nhiều sinh viên tham gia.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

Whenever problems come up, we discuss them frankly and find solutions quickly.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

come up (v): xảy ra (một cách đột ngột)

happen (v): xảy ra

arrive (v): đến

encounter (v): đối mặt

clean (v): lau dọn

=> come up = happen

=> Whenever problems happen, we discuss them frankly and find solutions quickly.

Tạm dịch: Bất cứ khi nào xảy ra vấn đề, chúng tôi đều thảo luận một cách thẳng thắn và tìm hướng giải quyết nhanh chóng.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

Peter tried his best and passed the driving test at the first _______. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. attempt 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. attempt 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. attempt 

try (n): cố gắng

doing (v-ing): làm

attempt (n) nỗ lực, thử

aim (n): mục tiêu

cụm từ: at the first attempt: lần thử đầu tiên (= on the first try)

Tạm dịch: Peter cố gắng hết sức và qua kỳ thi lái xe bằng những nỗ lực đầu tiên của anh ấy.

=> Peter tried his best and passed the driving test at the first attempt

Tạm dịch: Peter đã gắng hết sức và đậu kỳ thi lái xe từ lần cố gắng đầu tiên.

Câu 9 Trắc nghiệm

Find out the synonym of the underlined word from the options below

Our parents join hands to give us a nice house and a happy home.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. work together

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. work together

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. work together

join hands (v): chung tay, cùng làm

deal with (v): giải quyết, xử lý, giao dịch   

manage (v): xoay sở, quản lý, giải quyết 

help together (v): giúp đỡ lẫn nhau

work together (v): làm việc cùng nhau

=> join hands = work together

=> Our parents work together to give us a nice house and a happy home.

Tạm dịch: Bố mẹ cùng nỗ lực làm việc để cho chúng tôi một mái ấm hạnh phúc.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

They ­________ their time and money to their children.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. devoted 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. devoted 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. devoted 

assume (v): giả sử, giả định 

commit (v): cam kết

devote (v): cống hiến, dành hết cho 

embark (v): tham gia

Cụm từ: devote something to somebody: cống hiến/ dành cái gì cho ai

=> They ­devoted their time and money to their children.

Tạm dịch: Họ đã dành hết thời gian và tiền bạc cho con cái của mình.

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

He remarried after a ______ from his first wife, Kate.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. divorce

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. divorce

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. divorce

rebellion (n): cuộc nổi loạn

privilege (n): đặc ân, đặc quyền

legacy (n): gia tài, di sản

divorce (n): sự ly hôn

=> He remarried after a divorce from his first wife, Kate.

Tạm dịch: Anh ấy đã tái hôn sau khi li hôn với người vợ đầu là Kate.

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

He's always ______________ to his teachers.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. obedient                 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. obedient                 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. obedient                 

confident (adj): tự tin

supportive (adj): khuyến khích 

obedient (adj): vâng lời

expressive (adj): biểu cảm

=> He's always obedient to his teachers.

Tạm dịch: Anh ấy luôn vâng lời giáo viên của mình.

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

We are a very _____________ family and support each other through any crises.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. close-knit 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. close-knit 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. close-knit 

old-established (adj): xưa cũ

well-to-do (adj): giàu có, thịnh vượng

hard-up (adj): cạn túi, hết tiền 

close-knit (adj): khăng khít, gắn bó

=> We are a very close-knit family and support each other through any crises.

Tạm dịch: Chúng tôi là 1 gia đình gắn bó khăng khít và luôn giúp đỡ nhau vượt qua mọi khó khăn khủng hoảng.

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

She earned extra money last year __________ several young children.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. caring for                

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. caring for                

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. caring for                

bring into (v): mang vào (nhà, địa điểm nào đó)

care for (v): chăm sóc, nuôi nấng, trông nom   

take on (v): đảm nhận, nhận lấy

bear up (v): ủng hộ, chống đỡ

=> She earned extra money last year caring for several young children.

Tạm dịch: Năm ngoái, cô ấy đã kiếm thêm tiền để nuôi dạy những đứa con nhỏ của mình.

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

We must come to a _____ about what to do tomorrow. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. decision 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. decision 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. decision 

decision (n): sự quyết định

silence (n): sự im lặng

driving test (n): kỳ thi lái xe

experiment (n): thí nghiệm

Cụm từ: come to a decision = arrive at a decision: đi tới một quyết định, đưa ra một quyết định

=> We must come to a decision about what to do tomorrow. 

Tạm dịch: Chúng ta cần phải quyết định về những gì sẽ làm vào ngày mai.

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

The average  ___________ pays 27 penny a day in water rates.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. household 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. household 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. household 

housing (n): nhà ở (nói chung)

housework (n): việc nhà  

household (n): hộ gia đình

housemate (n): người cùng nhà

=> The average household pays 27 penny a day in water rates.

Tạm dịch: Trung bình mỗi hộ gia đình phải trả tiền nước 27 xu 1 ngày.

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

The leader of the explorers had the great _______ in his native guide. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. confidence 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. confidence 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. confidence 

confident (adj): tự tin

confidence (n): sự tự tin 

confidential (adj): bí mật, bảo mật

confidentially (adv): riêng, một cách kín đáo

Vị trí cần điền đứng sau tính từ nên cần danh từ.

=> The leader of the explorers had the great confidence in his native guide. 

Tạm dịch: Người dẫn đầu đoàn thám hiểm cực kỳ tự tin trong việc hướng dẫn ở địa phương.

Câu 18 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence

After the party, there was a lot of__________ . 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. leftovers                   

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. leftovers                   

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. leftovers                   

leftover (n): thức ăn thừa

opportunity (n): cơ hội

people (n): con người

courage (n): can đảm

After the party, there was a lot of leftovers.

Tạm dịch: Sau bữa tiệc, có rất nhiều thức ăn thừa.