Writing
Complete the following sentences by giving the correct form of verbs and adding prepositions or articles to make them meaningful.
The Southeast Asian Games / owe/ its origins / the South East Asian Peninsula Games or SEAP Games.
The Southeast Asian Games
the South East Asian Peninsula Games or SEAP Games.
The Southeast Asian Games
the South East Asian Peninsula Games or SEAP Games.
- Thì hiện tại đơn: Diễn tả sự việc hiển nhiên, sự thật đúng => owes
- Cụm từ: owe origin to (có nguồn gốc từ )
Đáp án: The Southeast Asian Games owes its origins to the South East Asian Peninsula Games or SEAP Games.
Tạm dịch: Thế vận hội Đông Nam Á có nguồn gốc từ trò chơi bán đảo Đông Nam Á hoặc trò chơi SEAP.
Complete the following sentences by giving the correct form of verbs and adding prepositions or articles to make them meaningful.
Six countries, Myanmar, Cambodia, Laos, Malaysia, Thailand and Vietnam / be / found / members.
Six countries, Myanmar, Cambodia, Laos, Malaysia, Thailand and Vietnam
.
Six countries, Myanmar, Cambodia, Laos, Malaysia, Thailand and Vietnam
.
- Thì quá khứ đơn: Diễn tả sự kiện xảy ra trong quá khứ => were
- Mạo từ: “the” để xác định 6 quốc gia đã được liệt kê
- Cụm từ: the founding members (những thành viên sáng lập)
Đáp án: Six countries, Myanmar, Cambodia, Laos, Malaysia, Thailand and Vietnam were the founding members.
Tạm dịch: Sáu nước, Mi-an-ma, Cam-pu-chia, Lào, Ma-lai-xi-a, Thái Lan và Việt Nam là những thành viên sáng lập.
Complete the following sentences by giving the correct form of verbs and adding prepositions or articles to make them meaningful.
These countries/ agree/ hold/ the Games/ biennially / June 1959/ and / SEAP Games Federation Committee /form/ thereafter.
These countries (agree / hold)
the Games biennially
June 1959 and SEAP Games Federation Committee (form)
there after.
These countries (agree / hold)
the Games biennially
June 1959 and SEAP Games Federation Committee (form)
there after.
- Thì quá khứ đơn: Diễn tả sự kiện xảy ra trong quá khứ => agreed
- Dạng của động từ: agree + to V => to hold
- Giới từ: in + tháng năm => in June 1959
- Câu bị động thì quá khứ đơn: was/ were + Ved/ V3 => was formed
Đáp án: These countries agreed to hold the Games biennially in June 1959 and SEAP Games Federation Committee was formed there after.
Tạm dịch: Những nước này đã đồng ý tổ chức Thế vận hội hai năm một lần vào tháng 6 năm 1959 và Ủy ban Liên đoàn Games SEAP được thành lập sau đó.
Complete the following sentences by giving the correct form of verbs and adding prepositions or articles to make them meaningful.
The first SEAP Games (hold)
in Bangkok (12/17)
December 1959 comprising more than 527 athletes and officials from Thailand, Burma, Malaysia, Singapore, South Vietnam and Laos (participate)
12 sports.
The first SEAP Games (hold)
in Bangkok (12/17)
December 1959 comprising more than 527 athletes and officials from Thailand, Burma, Malaysia, Singapore, South Vietnam and Laos (participate)
12 sports.
- Câu bị động thì quá khứ đơn: was/ were + Ved/ V3 => were held
- Cụm động từ: participate in (tham gia vào)
- Rút gọn mệnh đề quan hệ: which V => V-ing
Đáp án: The first SEAP Games was held in Bangkok from 12–17 December 1959 comprising more than 527 athletes and officials from Thailand, Burma, Malaysia, Singapore, South Vietnam and Laos participating in 12 sports.
Tạm dịch: SEAP Games đầu tiên được tổ chức tại Băng – Cốc từ ngày 12-17 tháng 12 năm 1959 bao gồm hơn 527 vận động viên và quan chức đến từ Thái Lan, Miến Điện, Malaysia, Singapore, Nam Việt Nam và Lào tham gia 12 môn thể thao.
Complete the following sentences by giving the correct form of verbs and adding prepositions or articles to make them meaningful.
The Southeast Asian Games logo (introduce)
during the 1959 edition in Bangkok, depicting six rings that (represent)
the six founding members and (use)
until the 1997 edition in Jakarta.
The Southeast Asian Games logo (introduce)
during the 1959 edition in Bangkok, depicting six rings that (represent)
the six founding members and (use)
until the 1997 edition in Jakarta.
- Câu bị động thì quá khứ đơn: was/ were + Ved/ V3 => was introduced – was used
- in + thành phố => in Bangkok - in Jakarta
- Thì hiện tại đơn: diễn tả sự thật hiển nhiên => represent
- Mạo từ: “the” để chỉ danh từ xác định đã đề cập trước đó => the six founding members
Đáp án: The Southeast Asian Games logo was introduced during the 1959 edition in Bangkok, depicting six rings that represent the six founding members and was used until the 1997 edition in Jakarta.
Tạm dịch: Logo SEA Games được giới thiệu trong phiên bản năm 1959 tại Băng Cốc, mô tả sáu chiếc nhẫn đại diện cho sáu thành viên sáng lập và được sử dụng cho đến phiên bản năm 1997 tại Jakarta.
The games is unique in that there are no official limits to the number of sports which may (contest)
, and the range (decide)
by the organising host pending approval by the Southeast Asian Games Federation.
The games is unique in that there are no official limits to the number of sports which may (contest)
, and the range (decide)
by the organising host pending approval by the Southeast Asian Games Federation.
- Thì hiện tại đơn: diễn tả sự thật đúng => be
- Cấu trúc: there are + danh từ số nhiều => there are no official limits
- Giới từ: to (đối với)
- Cấu trúc bị động với động từ khuyết thiếu: may be + Ved/ V3 => may be contested - may be decided
- Giới từ: by (bởi) dùng trong câu bị động => by the Southeast Asian Games Federation
Đáp án: The games is unique in that there are no official limits to the number of sports which may be contested, and the range may be decided by the organising host pending approval by the Southeast Asian Games Federation.
Tạm dịch: Thế vận hội độc đáo ở chỗ không có giới hạn chính thức đối với số lượng các môn thể thao điều này có thể bị tranh cãi và phạm vi có thể do chủ nhà tổ chức quyết định đang chờ chấp thuận bởi Liên đoàn Thế vận hội Đông Nam Á.