Từ vựng - Higher Education

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

A _______ is an area of knowledge or study, especially one that you study at school, college, or university.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

subject

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

subject

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

subject

degree (n): học vị, bằng cấp, mức độ

subject (n): môn học

level (n): trình độ

vacancy (n): vị trí còn trống

=> A subject is an area of knowledge or study, especially one that you study at school, college, or university.

Tạm dịch: Một môn học là một mảng kiến thức hoặc nghiên cứu, đặc biệt là môn mà bạn học ở trường, cao đẳng, đại học.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

A university is an -institution of higher education and research, which grants _______ degrees at all levels in a variety of subjects.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. academic

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. academic

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. academic

secondary (adj): cấp 2, thứ yếu

optional (adj): tùy chọn, tự chọn

academic (adj): mang tính học thuật

vocational (adj): mang tính hướng nghiệp

Cụm từ academic degrees: bằng đại học.

=> A university is an institution of higher education and research, which grants academic degrees at all levels in a variety of subjects.

Tạm dịch: Trường đại học là một viện nghiên cứu và giáo dục đại học, cung cấp các bằng cấp chính quy ở tất cả các trình độ cho rất nhiều môn học.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

Most _______ are at senior level, requiring appropriate qualifications.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

vacancies

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

vacancies

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

vacancies

degree (n): học vị, bằng cấp, mức độ

grade (n): lớp

college (n): cao đẳng 

vacancy (n): vị trí hay chức vụ còn trống

=> Most vacancies are at senior level, requiring appropriate qualifications.

Tạm dịch: Hầu hết những vị trí còn trống đều là trình độ cao, đòi hỏi các bằng cấp phù hợp.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

You are old enough. I think it is high time you applied _______ a job.  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

for

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

for

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

for

Cụm từ "apply for" (v): nộp đơn ứng tuyển

=> You are old enough. I think it is high time you applied for a job.

Tạm dịch: Bạn đủ tuổi rồi đấy. Tôi nghĩ đã đến lúc bạn nộp đơn ứng tuyển một công việc.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

He has not been offered the job because he cannot meet the _______ of the company.  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

requirements

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

requirements

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

requirements

requirement (n): yêu cầu

applicant (n): người nộp đơn

information (n): thông tin

education (n): sự giáo dục, nền giáo dục

Cụm từ "meet the requirements": đáp ứng yêu cầu

=> He has not been offered the job because he cannot meet the requirements of the company.  

Tạm dịch: Anh ấy không được đề nghị nhận việc bởi vì anh ấy không đáp ứng được các yêu cầu của công ty.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

A _______ is an official document that you receive when you have completed a course of study or training.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

certificate

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

certificate

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

certificate

vocation (n): thiên hướng, năng khiếu

subject (n): môn học  

certificate (n): chứng chỉ, chứng nhận

grade (n): lớp, cấp

=> A certificate is an official document that you receive when you have completed a course of study or training.

Tạm dịch: Chứng chỉ là giấy tờ tài liệu chính quy bạn nhận được khi bạn hoàn thành xong một khóa học hoặc khóa đào tạo.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

Which subject do you _______ at university? - I major in Math.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

do

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

do

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

do

do (v): làm, thực hiện

make (v): làm, tạo ra  

practice (v): luyện tập, thực hành

demonstrate (v): chứng minh

"do" có rất nhiều nghĩa, "do" trong trường hợp này có nghĩa là học

do something: to learn or study something

E.g.: I'm doing physics, biology and chemistry.

=> Which subject do you do at university? - I major in Math.

Tạm dịch: Bạn học môn gì ở trường đại học? – Tôi học chuyên Toán.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

She reads newspapers every day to look for the vacant _______ for which she can apply.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

positions

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

positions

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

positions

institution (n): tổ chức, thể chế

indication (n): dấu hiệu, sự biểu lộ

position (n): vị trí, chức vụ

location (n): địa điểm, sự định vị

=> She reads newspapers every day to look for the vacant positions for which she can apply.

Tạm dịch: Cô ấy đọc báo hàng ngày để tìm kiếm các vị trí trống mà cô có thể ứng tuyển.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

He had been expected to cope well with examinations and _______ good results. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

achieve

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

achieve

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

achieve

achieve (v): đạt được

consider (v): cân nhắc, xem xét         

last (v): kéo dài

object (v): phản đối

=> He had been expected to cope well with examinations and achieve good results. 

Tạm dịch: Anh ấy đã được mong đợi là vượt qua kỳ thi một cách xuất sắc và đạt được kết quả tốt.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

_______ education is normally taken to include undergraduate and postgraduate education, as well as vocational education and training.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

Tertiary

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

Tertiary

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

Tertiary

Primary (adj): tiểu học, cấp 1

Tertiary (adj): cấp 3 (cấp đại học hoặc cao đẳng)       

Secondary (adj): trung học cơ sở, cấp 2

Intermediate (adj): trung cấp

=> Tertiary education is normally taken to include undergraduate and postgraduate education, as well as vocational education and training.

Tạm dịch: Giáo dục đại học hoặc cao đẳng thông thường bao gồm giáo dục hệ đại học và sau đại học cũng như hướng nghiệp dạy nghề.

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

The University of Cambridge is a prestigious _______ of higher learning in the UK.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

institute

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

institute

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

institute

tower (n): tòa nhà, tháp

hall (n): hội trường

house (n): ngôi nhà

institute (n): học viện, viện, trường

=> The University of Cambridge is a prestigious institute of higher learning in the UK.

Tạm dịch: Trường Đại học Cambridge là một học viện đào tạo đại học danh giá ở nước Anh.

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

In many countries, prospective university students apply for _______ during their last year of high school.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

admission

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

admission

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

admission

achievement (n): thành tích

information (n): thông tin 

course (n): khóa học

admission (n): sự nhập học, sự được nhận vào

=> In many countries, prospective university students apply for admission during their last year of high school.

Tạm dịch: Ở nhiều đất nước, các sinh viên đại học tương lai sẽ nộp hồ sơ ứng tuyển để được nhận vào học trong khoảng thời gian năm cuối học trung học.

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

In all cases, applicants must meet the course requirements _______ by the admitting institution.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

listed

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

listed

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

listed

write (v): viết

list (v): liệt kê

type (v): đánh máy

value (v): định giá

=> In all cases, applicants must meet the course requirements listed by the admitting institution.

Tạm dịch: Trong tất cả trường hợp, các thí sinh phải đáp ứng các yêu cầu khóa học mà tổ chức công nhận đã liệt kê.

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

Students also have the opportunity to choose from a wide range of _______ courses in the university.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

optional

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

optional

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

optional

compulsory (adj): bắt buộc

optional (adj): tự chọn, tùy chọn

required (adj): bắt buộc, được yêu cầu

limited (adj): giới hạn, hạn chế

=> Students also have the opportunity to choose from a wide range of optional courses in the university.

Tạm dịch: Học sinh cũng có cơ hội lựa chọn rất nhiều các khóa học tự chọn ở trường đại học.

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

The making of good habits _______ a determination to keep on training your child.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

requires

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

requires

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

requires

require - requires - requiring - required (v): yêu cầu, đòi hỏi

requirement (n): sự yêu cầu

- Trong câu chưa có động từ chính => vị trí cần điền đứng sau chủ ngữ nên cần 1 động từ, chủ ngữ là “the making of good habits” => động từ cần điền phải chia ở dạng số ít.

=> The making of good habits requires a determination to keep on training your child.

Tạm dịch: Việc tạo ra những thói quen tốt đòi hỏi sự quyết tâm để tiếp tục dạy dỗ con cái.

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

He was the only _______ that was offered the job.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

applicant

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

applicant

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

applicant

apply - applying (v): nộp đơn xin, áp dụng

application (n): đơn xin/ ứng dụng

applicant (n): người nộp đơn

Vị trí cần điền sau tính từ “only” (duy nhất) nên cần một danh từ.

Xét về nghĩa thì "application" không phù hợp

=> He was the only applicant that was offered the job.

Tạm dịch: Anh ấy là người nộp đơn duy nhất được đề nghị nhận việc.

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

Mr. Pike provided us with an _______ guide to the full-time and part-time programs on offer to a range of candidates drawn from schools and colleges.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

informative

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

informative

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

informative

inform (v): thông báo

informative (adj): cung cấp nhiều tin tức

informed (v): được thông báo

information (n): thông tin

Vị trí cần điền đứng sau mạo từ “an” và trước danh từ “guide” nên cần 1 tính từ.

=> Mr. Pike provided us with an informative guide to the full-time and part-time programs on offer to a range of candidates drawn from schools and colleges.

Tạm dịch: Ông Pike đã chỉ định cho chúng tôi 1 người chỉ dẫn biết nhiều thông tin tới các chương trình toàn thời gian và bán thời gian về bán giảm giá cho hàng loạt thí sinh bị lôi cuốn từ các trường học và cao đẳng.

Câu 18 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

Parents can express a _______ for the school their child attends.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

preference

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

preference

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

preference

prefer (v): thích hơn

preference (n): sự thích hơn, sự ưu tiên

preferential (adj): ưu đãi, ưu tiên         

preferable (adj): thích hợp hơn

=> Parents can express a preference for the school their child attends.

Tạm dịch: Bố mẹ có thể bày bỏ sự ưa thích hơn về ngôi trường mà con họ sẽ tham gia học.

Câu 19 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

Many people have objected to the use of animals in _____ experiments.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

scientific

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

scientific

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

scientific

science (n): khoa học

scientist (n): nhà khoa học

scientific  (adj): thuộc về khoa học

scientifically (adv): mang tính khoa học

Vị trí cần điền đứng trước danh từ “experiments” nên cần 1 tính từ.

=> Many people have objected to the use of animals in scientific experiments.

Tạm dịch: Nhiều người phản đối việc sử dụng động vật làm thí nghiệm khoa học.

Câu 20 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

I would like to invite you to participate in the _________ceremony.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. graduation

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. graduation

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. graduation

graduate - graduating - graduated (v): tốt nghiệp

graduation (n): sự tốt nghiệp

- Cụm từ “graduation ceremony”: lễ tốt nghiệp

=> I would like to invite you to participate in the graduation ceremony.

Tạm dịch: Tôi muốn mời bạn tham dự lễ tốt nghiệp của tôi.