Ngữ pháp: Liên từ: so, but, however, therefore
Choose the missing word.
Stand ____, please.
c. up
c. up
c. up
Stand up, please. (Vui lòng đứng dậy.)
Choose the correct answer.
_____ this your ruler?
b. Is
b. Is
b. Is
Is this your ruler? (Đây có phải cái thước của bạn không?)
Fill in the blank with a suitable connector (however, but, therefore, so)
This is the shortest way to the city center,
it is not the only way.
This is the shortest way to the city center,
it is not the only way.
However: tuy nhiên
But: nhưng
Therefore: Do đó
So: vì vậy
Từ cần điền đứng giữa câu, trước dấu (,) và sau nó không có dấu (,) nên cần chọn "but", không chọn "however"
=> This is the shortest way to the city center, but it is not the only way.
Tạm dịch: Đó là con đường ngắn nhất để đến trung tâm thành phố, nhưng đó không phải là con đường duy nhất.
Choose the correct answers to complete sentences.
Hello. ______ Mai .
b. I’m
b. I’m
b. I’m
Hello. I'm Mai. (Xin chào. Tôi là Mai.)
Choose has or have.
I _____ brown eyes.
have
have
have
I have brown eyes. (Tôi có đôi mắt màu nâu.)
Choose correct answers to complete the sentence.
Is this ____ music room?
c. our
c. our
c. our
Is this our music room? (Đây có phải phòng nhạc của chúng ta không?)
Choose the missing word.
May I go ____?
a. out
a. out
a. out
May I go out? (Em có thể ra ngoài không ạ?)
Choose the correct answer.
____ you like English?
a. Do
a. Do
a. Do
Do you like English? (Bạn có thích môn tiếng Anh không?)
Fill in the blank with a suitable connector (however, but, therefore, so)
The boy was able to learn English,
he is very lazy.
The boy was able to learn English,
he is very lazy.
However: tuy nhiên
But: nhưng
Therefore: Do đó
So: vì vậy
Từ cần điền đứng giữa câu, trước dấu (,) và sau nó không có dấu (,) nên cần chọn "but", không chọn "however"
=> The boy was able to learn English, but he is very lazy.
Tạm dịch: Cậu bé có thể học được tiếng Anh, nhưng cậu ấy rất lười.
Choose the correct answer to complete the sentence.
_____ colour is it?
a. What
a. What
a. What
What colour is it? (Nó có màu gì?)
Choose correct answers to complete the sentence.
What ____ you do at break time?
a. do
a. do
a. do
What do you do at break time? (Bạn làm gì vào giờ giải lao?)
Choose the correct answers to complete sentences.
Fine, thank _____.
a. you
a. you
a. you
Fine, thank you. (Mình ổn, cảm ơn bạn.)
Choose has or have.
He _____ black hair.
has
has
has
He has black hair. (Anh ấy có mái tóc đen.)
Choose has or have.
I _____ curly hair.
have
have
have
I have curly hair. (Tôi có mái tóc xoăn.)
Choose correct answers to complete the sentence.
No, it ____.
b. isn't
b. isn't
b. isn't
No, it isn’t. (Không, không phải.)
Choose the missing word.
No, you _____.
b. can't
b. can't
b. can't
No, you can’t. (Không được, em không thể.)
Choose the correct answer.
____ do you have P.E?
c. When
c. When
c. When
When do you have P.E? (Khi nào bạn có môn thể dục?)
Choose the correct answer to complete the sentence.
_____ brown.
c. It's
c. It's
c. It's
It’s brown. (Nó màu nâu.)
Choose the correct answer to complete the sentence.
I ____ word puzzles at break time.
b. play
b. play
b. play
I play word puzzles at break time. (Mình chơi trò chơi ô chữ vào giờ giải lao.)
Choose the correct answers to complete sentences.
How _____ you?
c. are
c. are
c. are
How are you? (Bạn thế nào rồi?)