Kiểm tra Unit 8

Câu 1 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

history /ˈhɪstri/                                               

depression /dɪˈpreʃn/   

invention /ɪnˈvenʃn/                                        

completely /kəmˈpliːtli/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.

Câu 2 Trắc nghiệm

Military and police organizations use robots to (26) _____ in dangerous situations.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

assist (v): giúp đỡ, hỗ trợ                                           

increase (v): tăng        

make (v): làm                                                             

create (v): tạo ra

=> Military and police organizations use robots to assist in dangerous situations.

Tạm dịch: Các tổ chức quân sự và cảnh sát sử dụng robot để hỗ trợ trong các tình huống nguy hiểm.

Câu 3 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

ahead /əˈhed/                                                  

system /ˈsɪstəm/          

paper /ˈpeɪpə(r)/                                              

shuttle /ˈʃʌtl/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.

Câu 4 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

corporation /ˌkɔːpəˈreɪʃn/                                

electronic /ɪˌlekˈtrɒnɪk/           

responsibility /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/                       

electricity /ɪˌlekˈtrɪsəti/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 4, còn lại rơi vào âm tiết 3.

Câu 5 Trắc nghiệm

According to the text, ___________

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Theo đoạn văn, _____.

A. cho đến bây giờ, chúng ta đã thiết kế một số xe ô tô chạy bằng năng lượng mặt trời.

B. xe hơi năng lượng mặt trời đã rất phổ biến trong nhiều năm.

C. chúng ta chưa sản xuất bất kỳ loại xe năng lượng mặt trời nào.

D. xe năng lượng mặt trời không được đánh giá cao như các loại xe khác.

Thông tin: In the future, maybe all cars that run on petrol will be replaced by solar cars, which have been around for a while,  …

Tạm dịch: Trong tương lai, có lẽ tất cả những chiếc xe chạy bằng xăng sẽ được thay thế bởi những chiếc xe năng lượng mặt trời, cái mà đã tồn tại một thời gian,

=> According to the text, up to now, we have designed some solar cars.

Câu 6 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

influence /ˈɪnfluəns/                                       

confident /ˈkɒnfɪdənt/           

disappear /ˌdɪsəˈpɪə(r)/                                   

terrorism /ˈterərɪzəm/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 1.

Câu 7 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

powerful /ˈpaʊəfl/                                           

medical /ˈmedɪkl/        

dangerous  /ˈdeɪndʒərəs/                                

computer /kəmˈpjuːtə(r)/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.

Câu 8 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

powerful /ˈpaʊəfl/                                           

medical /ˈmedɪkl/        

dangerous  /ˈdeɪndʒərəs/                                

computer /kəmˈpjuːtə(r)/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.

Câu 9 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

service /ˈsɜːvɪs/                                               

practice /ˈpræktɪs/                                                       

office /ˈɒfɪs/                                                   

device /dɪˈvaɪs/

Câu D âm "-ice" được phát âm là /aɪs/, còn lại được phát âm là /ɪs/

Câu 10 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

wipe /waɪp/                

allow /əˈlaʊ/                

powerful /ˈpaʊəfl/       

answer /ˈɑːnsə(r)/

Câu A âm "w" được phát âm là /w/, còn lại là âm câm (không được phát âm).

Câu 11 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

threaten /ˈθretn/                                              

earth /ɜːθ/

healthy /ˈhelθi/                                                

breathe /briːð/

Câu D âm "th" phát âm là /ð/, còn lại phát âm là /θ/.

Câu 12 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

chore /tʃɔː(r)/                                                   

 technology /tekˈnɒlədʒi/       

much /mʌtʃ/                                                    

exchange /ɪksˈtʃeɪndʒ/

Câu B âm "ch" phát âm là /k/, còn lại phát âm là /tʃ/ .

Câu 13 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

future  /ˈfjuːtʃə(r)/                                           

mature /məˈtʃʊə(r)/     

pasture /ˈpɑːstʃə(r)/                                          

nature /ˈneɪtʃə(r)/

Câu B âm "ure" phát âm thành /ʊə(r)/ , còn lại phát âm thành /ə(r)/

Câu 14 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

future  /ˈfjuːtʃə(r)/                                           

mature /məˈtʃʊə(r)/     

pasture /ˈpɑːstʃə(r)/                                          

nature /ˈneɪtʃə(r)/

Câu B âm "ure" phát âm thành /ʊə(r)/ , còn lại phát âm thành /ə(r)/

Câu 15 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

powerful /ˈpaʊəfl/                                           

medical /ˈmedɪkl/        

dangerous  /ˈdeɪndʒərəs/                                

computer /kəmˈpjuːtə(r)/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.

Câu 16 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

future  /ˈfjuːtʃə(r)/                                           

mature /məˈtʃʊə(r)/     

pasture /ˈpɑːstʃə(r)/                                          

nature /ˈneɪtʃə(r)/

Câu B âm "ure" phát âm thành /ʊə(r)/ , còn lại phát âm thành /ə(r)/

Câu 17 Trắc nghiệm

(35) _____ addition, it is likely that in the near future we will see robots- taking on some of the care functions elderly, or long-term ill people.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cụm từ "In addition" (Thêm vào đó)

=> In addition, it is likely that in the near future we will see robots- taking on some of the care functions elderly, or long-term ill people.

Tạm dịch: Thêm vào đó, trong tương lai gần, chúng ta sẽ thấy các robot tham gia vào một số chức năng chăm sóc người già, hoặc những người bị bệnh lâu dài.

         Robot đã là một phần của cuộc sống của chúng ta. Robot công nghiệp được sử dụng rộng rãi trong sản xuất. Các tổ chức quân sự và cảnh sát sử dụng robot để hỗ trợ trong các tình huống nguy hiểm. Robot cũng có thể được tìm thấy trong chân không trên sàn nhà của bạn để khám phá bề mặt của sao Hỏa.

        Trong vòng vài năm nữa, một loạt các sự thích ứng robot sẽ điều khiển nhiều khía cạnh 'của cuộc sống của chúng ta. "Tôi nghĩ rằng trong ba mươi năm tới, chúng ta sẽ thấy một sự chuyển đổi giữa các loại robot công nghiệp thành robot cá nhân", ông Brooks từ công ty Brooks, IRobot cho biết.

       Bob Christopher, người làm việc cho một công ty công nghệ robot đang tiếp thị một robot đồ chơi có tên là Pleo, cho biết: “Những tiến bộ trong robot làm rõ rằng nhiều công việc gia đình sẽ dễ dàng được xử lý bởi một robot trong tương lai gần. "Chúng tôi chỉ có một đứa trẻ nhưng tôi có thể dễ dàng tưởng tượng năm hoặc sáu robot trong nhà."

       Trong vòng 10 năm tới, người ta có thể đủ khả năng, cho thuê hoặc mua một robot trong nhà, không chỉ dọn dẹp gia đình, chuẩn bị và phục vụ bữa ăn của mình, mà còn có thể mang con người đến bồn tắm nếu người đó không thể đi bộ.

       Thay đổi nhân khẩu học, chẳng hạn như dân số già hóa nhanh chóng và lực lượng lao động thu hẹp, sẽ thúc đẩy việc áp dụng công nghệ mới. Sẽ có một sức hút thực sự để tăng năng suất của những người trong độ tuổi lao động. Vì vậy, sẽ có một sự thúc đẩy thực sự cho người máy để giúp mọi người. Thêm vào đó, trong tương lai gần, chúng ta sẽ thấy các robot tham gia vào một số chức năng chăm sóc người già, hoặc những người bị bệnh lâu dài.

Câu 18 Trắc nghiệm

Demographic changes, such as a rapidly aging population and a shrinking workforce, will drive forward the application of new (34) ___.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

technology (n): kỹ thuật                                             

technological (adj): thuộc về kỹ thuật           

technique (n): phương pháp kỹ thuật                         

technician (n): chuyên gia kỹ thuật

=> Demographic changes, such as a rapidly aging population and a shrinking workforce, will drive forward the application of new technology.

Tạm dịch: Thay đổi nhân khẩu học, chẳng hạn như dân số già hóa nhanh chóng và lực lượng lao động thu hẹp, sẽ thúc đẩy việc áp dụng công nghệ mới.

Câu 19 Trắc nghiệm

…that not only does the household cleaning and prepare and serve his meals, (33) _____ also can carry him to the bathtub if he cannot walk.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cấu trúc: Not only …, but also …: không chỉ … mà còn …

=> …that not only does the household cleaning and prepare and serve his meals, but also can carry him to the bathtub if he cannot walk.

Tạm dịch: … không chỉ dọn dẹp gia đình , chuẩn bị và phục vụ bữa ăn của mình, mà còn có thể mang con người đến bồn tắm nếu người đó không thể đi bộ.

Câu 20 Trắc nghiệm

Within the next 10 years one will be able to (32) _____, to lease or purchase a domestic robot

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

afford (v): đủ khả năng                                              

attain (v): đạt tới                    

offer (v): tặng                                                             

affect (v): ảnh hưởng

=> Within the next 10 years one will be able to afford, to lease or purchase a domestic robot

Tạm dịch: Trong vòng 10 năm tới, người ta có thể đủ khả năng, cho thuê hoặc mua một robot trong nhà,…