Test unit 14
involve /ɪnˈvɒlv/
propose /prəˈpəʊz/
improve /ɪmˈpruːv/
soldier /ˈsəʊldʒə(r)/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
suffering /ˈsʌfərɪŋ/
president /ˈprezɪdənt/
protection /prəˈtekʃn/
conference /ˈkɒnfərəns/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
catastrophe /kəˈtæstrəfi/
emergency /iˈmɜːdʒənsi/
conventional /kənˈvenʃənl/
vulnerable /ˈvʌlnərəbl/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
international /ˌɪntəˈnæʃnəl/
federation /ˌfedəˈreɪʃn/
society /səˈsaɪəti/
dedication /ˌdedɪˈkeɪʃn/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 3.
disaster /dɪˈzɑːstə(r)/
prisoner /ˈprɪznə(r)/
agency /ˈeɪdʒənsi/
family /ˈfæməli/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
disaster /dɪˈzɑːstə(r)/
prisoner /ˈprɪznə(r)/
agency /ˈeɪdʒənsi/
family /ˈfæməli/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
society /səˈsaɪəti/
delegate /ˈdelɪɡət/
president /ˈprezɪdənt/
protection /prəˈtekʃn/
Câu A âm “e” được phát âm thành /ə/, còn lại là /e/
Đuôi “-ed” được phát âm là:
- /ɪd/ khi trước nó là âm /t/, /d/
- /t/ khi trước nó là âm /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /k/
- /d/ các âm còn lại
appalled /əˈpɔːld/
dedicated /ˈdedɪkeɪtɪd/
designed /dɪˈzaɪnd/
injured /ˈɪndʒəd/
Câu B đuôi “ed” được phát âm thành /ɪd/, còn lại là /d/
symbol /ˈsɪmbl/
emergency /iˈmɜːdʒənsi/
poverty /ˈpɒvəti/
qualify /ˈkwɒlɪfaɪ/
Câu D âm “y” được phát âm thành /aɪ/, còn lại là /ɪ/
treatment /ˈtriːtmənt/
struggle /ˈstrʌɡl/
initiate /ɪˈnɪʃieɪt/
total /ˈtəʊtl/
Câu C âm “t” được phát âm thành /ʃ/, còn lại là /t/
catastrophe /kəˈtæstrəfi/
propose /prəˈpəʊz/
become /bɪˈkʌm/
survive /səˈvaɪv/
Câu A âm “e” được phát âm thành /i/, còn lại là âm câm (không được phát âm)
catastrophe /kəˈtæstrəfi/
propose /prəˈpəʊz/
become /bɪˈkʌm/
survive /səˈvaɪv/
Câu A âm “e” được phát âm thành /i/, còn lại là âm câm (không được phát âm)
If I get this report finished, I will knock _______ early and go to the pub for some drink.
knock off: ngừng làm việc
=> If I get this report finished, I will knock off early and go to the pub for some drink.
Tạm dịch: Nếu tôi hoàn thành báo cáo này, tôi sẽ ngừng làm việc sớm và đi đến quán rượu để thưởng thức một số thức uống.
The customer had tried ______ some blouses but none of them suited her.
try on: thử
=> The customer had tried on some blouses but none of them suited her.
Tạm dịch: Khách hàng đã thử một số áo cánh nhưng không cái nào phù hợp với cô ấy.
She got _______ her car to pick _______ some wild flowers.
get off: xuống xe
pick up: hái, ngắt
=> She got off her car to pick up some wild flowers.
Tạm dịch: Cô ấy xuống xe để ngắt 1 vài bông hoa dại.
She is not really friendly. She does not get on well ______ her classmates.
get on well with: có mối quan hệ tốt với ai
=> She is not really friendly. She does not get on well with her classmates.
Tạm dịch: Cô ấy không thực sự thân thiện. Cô ấy không có quan hệ tốt với bạn cùng lớp.
Frankly speaking, your daughter does not take _______ you at all.
take after (phr.v) giống nhau
take along (phr.v) mang theo
take up (phr.v): bắt đầu 1 sở thích
take over (phr.v): tiếp quản
=> Frankly speaking, your daughter does not take after you at all.
Tạm dịch: Thành thật mà nói, con gái bạn không giống bạn tý nào.
Johny sometimes ________his grandparents in the countryside.
call on (v): thăm
keep off (v): tránh ra
take in (v): đưa vào
go up (v): tăng
=> Johnny sometimes calls on his grandparents in the countryside.
Tạm dịch: Jonny thi thoảng thăm ông bà ngoại ở nông thôn.
The World Health Organization is the United Nations specialized agency for _______ health.
Danh từ “health” (sức khỏe) là danh từ trừu tượng nên không cần mạo từ.
=> The World Health Organization is the United Nations specialized agency for health.
Tạm dịch: Tổ chức Y tế Thế giới là cơ quan chuyên môn của Liên hợp quốc về sức khỏe.
One of the tasks of the Red Cross is also to support local ________ care projects.
health (n): sức khỏe
healthy (adj): khỏe mạnh
healthful (adj): lành mạnh
healthily (adv): mạnh khỏe
Cụm từ: health care (chăm sóc sức khỏe)
=> One of the tasks of the Red Cross is also to support local health care projects.
Tạm dịch: Một trong những nhiệm vụ của Hội Chữ thập đỏ cũng là để hỗ trợ các dự án chăm sóc sức khỏe địa phương.