Test unit 14

Câu 1 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

involve /ɪnˈvɒlv/     

propose  /prəˈpəʊz/    

improve /ɪmˈpruːv/

soldier  /ˈsəʊldʒə(r)/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.

Câu 2 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

suffering /ˈsʌfərɪŋ/     

president  /ˈprezɪdənt/            

protection /prəˈtekʃn/     

conference  /ˈkɒnfərəns/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.

Câu 3 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

catastrophe /kəˈtæstrəfi/   

emergency  /iˈmɜːdʒənsi/                    

conventional /kənˈvenʃənl/

vulnerable  /ˈvʌlnərəbl/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.

Câu 4 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

international /ˌɪntəˈnæʃnəl/     

federation  /ˌfedəˈreɪʃn/          

society /səˈsaɪəti/

dedication  /ˌdedɪˈkeɪʃn/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 3.

Câu 5 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

disaster /dɪˈzɑːstə(r)/ 

prisoner  /ˈprɪznə(r)/                

agency /ˈeɪdʒənsi/     

family  /ˈfæməli/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.

Câu 6 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

disaster /dɪˈzɑːstə(r)/ 

prisoner  /ˈprɪznə(r)/                

agency /ˈeɪdʒənsi/     

family  /ˈfæməli/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.

Câu 7 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

society /səˈsaɪəti/     

delegate  /ˈdelɪɡət/                 

president /ˈprezɪdənt/       

protection  /prəˈtekʃn/

Câu A  âm “e” được phát âm thành /ə/, còn lại là /e/

Câu 8 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Đuôi “-ed” được phát âm là:

- /ɪd/ khi trước nó là âm /t/, /d/

- /t/ khi trước nó là âm /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /k/

- /d/ các âm còn lại

appalled /əˈpɔːld/     

dedicated  /ˈdedɪkeɪtɪd/                     

designed /dɪˈzaɪnd/   

injured  /ˈɪndʒəd/

Câu B  đuôi “ed” được phát âm thành /ɪd/, còn lại là /d/

Câu 9 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

symbol /ˈsɪmbl/

emergency  /iˈmɜːdʒənsi/                    

poverty /ˈpɒvəti/ 

qualify  /ˈkwɒlɪfaɪ/

Câu D âm “y” được phát âm thành /aɪ/, còn lại là /ɪ/

Câu 10 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

treatment /ˈtriːtmənt/     

struggle  /ˈstrʌɡl/                    

initiate /ɪˈnɪʃieɪt/   

total  /ˈtəʊtl/

Câu C âm “t” được phát âm thành /ʃ/, còn lại là /t/

Câu 11 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

catastrophe /kəˈtæstrəfi/     

propose  /prəˈpəʊz/                 

become /bɪˈkʌm/   

survive  /səˈvaɪv/

Câu A âm “e” được phát âm thành /i/, còn lại là âm câm (không được phát âm)

Câu 12 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

catastrophe /kəˈtæstrəfi/     

propose  /prəˈpəʊz/                 

become /bɪˈkʌm/   

survive  /səˈvaɪv/

Câu A âm “e” được phát âm thành /i/, còn lại là âm câm (không được phát âm)

Câu 13 Trắc nghiệm

If I get this report finished,  I will knock _______ early and go to the pub for some drink.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

knock off: ngừng làm việc

=> If I get this report finished,  I will knock off early and go to the pub for some drink.

Tạm dịch: Nếu tôi hoàn thành báo cáo này, tôi sẽ ngừng làm việc sớm và đi đến quán rượu để thưởng thức một số thức uống.

Câu 14 Trắc nghiệm

The customer had tried ______ some blouses but none of them suited her.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

try on: thử

=> The customer had tried on some blouses but none of them suited her.

Tạm dịch: Khách hàng đã thử một số áo cánh nhưng không cái nào phù hợp với cô ấy.

Câu 15 Trắc nghiệm

She got _______ her car to pick _______ some wild flowers.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

get off: xuống xe

pick up: hái, ngắt

=> She got off her car to pick up some wild flowers.

Tạm dịch: Cô ấy xuống xe để ngắt 1 vài bông hoa dại.

Câu 16 Trắc nghiệm

She is not really friendly. She does not get on well ______ her classmates. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

get on well with: có mối quan hệ tốt với ai

=> She is not really friendly. She does not get on well with her classmates. 

Tạm dịch: Cô ấy không thực sự thân thiện. Cô ấy không có quan hệ tốt với bạn cùng lớp.

Câu 17 Trắc nghiệm

Frankly speaking, your daughter does not take _______ you at all. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

take after (phr.v) giống nhau

take along (phr.v) mang theo

take up (phr.v): bắt đầu 1 sở thích

take over (phr.v): tiếp quản

=> Frankly speaking, your daughter does not take after you at all. 

Tạm dịch: Thành thật mà nói, con gái bạn không giống bạn tý nào.

Câu 18 Trắc nghiệm

Johny sometimes ________his grandparents in the countryside.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

call on (v): thăm         

keep off (v): tránh ra

take in (v): đưa vào  

 go up (v): tăng

=> Johnny sometimes calls on his grandparents in the countryside.

Tạm dịch: Jonny thi thoảng thăm ông bà ngoại ở nông thôn.

Câu 19 Trắc nghiệm

The World Health Organization is the United Nations specialized agency for _______ health.  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Danh từ “health” (sức khỏe) là danh từ trừu tượng  nên không cần mạo từ.

=> The World Health Organization is the United Nations specialized agency for health.  

Tạm dịch: Tổ chức Y tế Thế giới là cơ quan chuyên môn của Liên hợp quốc về sức khỏe.

Câu 20 Trắc nghiệm

One of the tasks of the Red Cross is also to support local ________ care projects.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

health (n): sức khỏe       

healthy (adj): khỏe mạnh                   

healthful (adj): lành mạnh

healthily (adv): mạnh khỏe

Cụm từ: health care (chăm sóc sức khỏe)

=> One of the tasks of the Red Cross is also to support local health care projects.

Tạm dịch: Một trong những nhiệm vụ của Hội Chữ thập đỏ cũng là để hỗ trợ các dự án chăm sóc sức khỏe địa phương.