Test unit 14
The Red Cross organizes and leads relief assistance missions after ______, such as natural disasters, man-made disasters, and epidemics.
emergent (adj): rõ nét
emergencies (n): khẩn cấp
emergently (adv): nổi bật
emergence (n): sự nổi lên
Sau after cần 1 danh từ
=> The Red Cross organizes and leads relief assistance missions after emergencies, such as natural disasters, man-made disasters, and epidemics.
Tạm dịch: Hội Chữ thập đỏ tổ chức và lãnh đạo các cơ quan hỗ trợ cứu trợ sau các trường hợp khẩn cấp, như thiên tai, thảm họa nhân tạo và dịch bệnh
All payments to the ICRC are _______ and are received as donations
volunteer (v): tình nguyện
voluntary (adj): xung phong
voluntarily (adv): tự nguyện
voluntariness (n): sự tự nguyện
Chỗ cần điền đứng sau động từ “tobe” nên cần 1 tính từ
=> All payments to the ICRC are voluntary and are received as donations
Tạm dịch: Tất cả các khoản thanh toán cho ICRC là tự nguyện và được nhận như là khoản đóng góp.
In 2004 more than 40 national societies have worked with more than 22,000 _______ to bring relief to the countless victims of the earthquake
actions (n): hành động
volunteers (n): tình nguyện
founders (n): người thành lập
nations (n): quốc gia
=> In 2004 more than 40 national societies have worked with more than 22,000 volunteers to bring relief to the countless victims of the earthquake
Tạm dịch: Vào năm 2004, hơn 40 quốc gia đã làm việc với hơn 22,000 tình nguyện viên để mang lại cứu trợ cho vô số nạn nhân của trận động đất.
The first relief assistance mission organized by the League was an aid mission for the _______ of a famine and subsequent typhus epidemic in Poland.
leaders (n): lãnh đạo
authorities (n): chính quyền
victims (n): nạn nhân
organizers (n): người tổ chức
=> The first relief assistance mission organized by the League was an aid mission for the victims of a famine and subsequent typhus epidemic in Poland.
Tạm dịch: Nhiệm vụ hỗ trợ cứu trợ đầu tiên do Liên đoàn tổ chức là một nhiệm vụ hỗ trợ cho nạn nhân trong nạn đói và bệnh dịch sốt phát ban tiếp theo ở Ba Lan.
Did your son pass the university entrance examination?
make up (ph.v): trang điểm
get along (ph.v): xoay sở
go up (ph.v): tăng
get through (ph.v): vượt qua
pass = get through
=> Did your son get through the university entrance examination?
Tạm dịch: Con trai của bạn có đỗ kỳ thi tuyển sinh đại học không?
Fifty per cent of road accidents results in head injuries.
examine (v): kiểm tra
heal (v): làm lành
cause (v): gây ra
treat (v): đối xử
result in = cause
=> Fifty per cent of road accidents causes head injuries.
Tạm dịch: Năm mươi phần trăm tai nạn giao thông dẫn đến chấn thương đầu.
The total number of national Red Cross societies from all over the world has mounted to 86.
protected (v): bảo vệ
devoted (v): cống hiến
increased (v): tăng
aimed (v): mục tiêu
mounted = increased
=> The total number of national Red Cross societies from all over the world has increased to 86.
Tạm dịch: Tổng số các hội Chữ thập đỏ quốc gia từ khắp nơi trên thế giới đã tăng lên 186.
The total number of national Red Cross societies from all over the world has mounted to 86.
protected (v): bảo vệ
devoted (v): cống hiến
increased (v): tăng
aimed (v): mục tiêu
mounted = increased
=> The total number of national Red Cross societies from all over the world has increased to 86.
Tạm dịch: Tổng số các hội Chữ thập đỏ quốc gia từ khắp nơi trên thế giới đã tăng lên 186.
immunization against the major (35) ________ diseases
infect (v): tiêm nhiễm
infected (v): tiêm nhiễm
infectious (adj): truyền nhiễm
infection (n): sự truyền nhiễm
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ
=> immunization against the major infectious diseases
Tạm dịch: chủng ngừa chống lại các bệnh chính lây nhiễm.
Dưới chiến lược "sức khỏe cho tất cả" toàn cầu, WHO (Tổ chức Y tế Thế giới) và các thành viên của nó đã đặt trọng tâm đặc biệt vào các nước đang phát triển. Tuy nhiên, những lợi ích của công việc y tế quốc tế của WHO được mọi quốc gia hưởng lợi, kể cả những nước phát triển nhất. Ví dụ, tất cả các quốc gia đều được hưởng lợi từ những đóng góp của họ cho các chương trình của WHO đã dẫn đến việc loại trừ bệnh đậu mùa trên toàn cầu và các phương pháp kiểm soát bệnh lao tốt hơn và rẻ hơn. Ngăn chặn là từ khóa trong các chương trình của WHO. Tổ chức tin rằng tiêm chủng, mà ngăn ngừa sáu bệnh chính của tuổi thơ - bạch hầu, sởi, viêm bại liệt, uốn ván, bệnh lao và ho gà, nên sẵn sàng cho tất cả trẻ em cần nó. WHO đang dẫn đầu một chiến dịch toàn cầu để cung cấp chủng ngừa hiệu quả cho tất cả trẻ em trong hợp tác với UNICEF. Việc cung cấp nước uống an toàn cho tất cả là một trong những mục tiêu của Thập kỷ cung cấp nước sạch và vệ sinh quốc tế được Đại hội đồng LHQ công bố vào năm 1980 và do WHO hỗ trợ. WHO cũng hoạt động trong các nỗ lực quốc tế để chống lại các bệnh tiêu chảy, những người giết trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Việc giới thiệu rộng rãi các muối bù nước uống, cùng với việc cung cấp nước sạch và vệ sinh sẽ giúp giảm đáng kể tỷ lệ tử vong ở trẻ em do tiêu chảy.
Chương trình sức khỏe ban đầu của WHO bao gồm tám yếu tố thiết yếu: giáo dục liên quan đến các vấn đề sức khỏe phổ biến và các phương pháp phòng ngừa và kiểm soát chúng; thúc đẩy cung cấp thực phẩm và dinh dưỡng hợp lý; duy trì cung cấp đầy đủ nước sạch và vệ sinh cơ bản; cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khoẻ bà mẹ và trẻ em, bao gồm cả kế hoạch hoá gia đình; chủng ngừa chống lại các bệnh chính lây nhiễm phòng ngừa và kiểm soát các bệnh dịch địa phương; điều trị thích hợp các bệnh và thương tích phổ biến; và cung cấp các loại thuốc thiết yếu. Tám yếu tố này được định nghĩa trong Tuyên bố Alma-Ata, xuất hiện từ Hội nghị quốc tế về Chăm sóc sức khỏe ban đầu năm 1978.
maintenance of (34) ________ adequate supply of safe water and basic sanitation
Tính từ “adequate” bắt đầu bằng nguyên âm /æ/, danh từ “supply” chưa xác định nên dùng mạo từ “an”
=> maintenance of an adequate supply of safe water and basic sanitation
Tạm dịch: duy trì cung cấp đầy đủ nước sạch và vệ sinh cơ bản
WHO's program for primary health (33) ________ comprises eight essential elements…
attention (n): sự chú ý
care (n): chăm sóc
medicine (n): thuốc
danger (n): nguy hiểm
Cụm từ health care: chăm sóc sức khỏe
=> WHO's program for primary health care comprises eight essential elements…
Tạm dịch: Chương trình sức khỏe ban đầu của WHO bao gồm tám yếu tố thiết yếu …
Provision of safe drinking water for all is one of the objectives of the International Drinking Water Supply and Sanitation Decade proclaimed by the UN General Assembly in 1980 and (32) ________ by WHO.
support (v): ủng hộ
relate (v): liên quan
treat (v): điều trị
attract (v): thu hút
=> Provision of safe drinking water for all is one of the objectives of the International Drinking Water Supply and Sanitation Decade proclaimed by the UN General Assembly in 1980 and supported by WHO.
Tạm dịch: Việc cung cấp nước uống an toàn cho tất cả là một trong những mục tiêu của Thập kỷ cung cấp nước sạch và vệ sinh quốc tế được Đại hội đồng LHQ công bố vào năm 1980 và được WHO hỗ trợ.
WHO is leading a worldwide campaign to provide effective immunization for all children in (31) ________ with UNICEF.
organization (n): tổ chức
establishment (n): sự thành lập
cooperation (n): hợp tác
protection (n): sự bảo vệ
Cụm từ in cooperation with: hợp tác với...
=> WHO is leading a worldwide campaign to provide effective immunization for all children in cooperation with UNICEF.
Tạm dịch: WHO đang dẫn đầu một chiến dịch toàn cầu để cung cấp tiêm chủng hiệu quả cho tất cả trẻ em trong hợp tác với UNICEF.
… tuberculosis, and whooping cough, should be (30) ________ to all children who need it.
prepared (v): được chuẩn bị
concerned (adj): quan tâm
interested (adj): thích thú
available (adj): sẵn sàng
… tuberculosis, and whooping cough, should be available to all children who need it.
Tạm dịch: bệnh lao và ho gà, nên sẵn sàng cho tất cả trẻ em cần nó.
The organization believes that immunization, (29) ________ prevents the six major disease….
Danh từ “immunization” (tiêm chủng) là vật và trong câu có dấu phẩy nên dùng đại từ quan hệ “which”
=> The organization believes that immunization, which prevents the six major disease….
Tạm dịch: Tổ chức tin rằng tiêm chủng mà ngăn ngừa sáu bệnh chính của tuổi thơ…
(28) ________ is a key word in WHO's programs.
Prevent (v): ngăn chặn
Prevention (n): sự ngăn chặn
Preventable (adj): có thể ngăn chặn
Prevented (v): được ngăn chặn
Chỗ cần điền đóng vai trò chủ ngữ trong câu nên cần 1 danh từ.
=> Prevention is a key word in WHO's programs.
Tạm dịch: Ngăn chặn là từ khóa trong các chương trình của WHO.
For example, all nations have benefited from their contributions to the WHO programs that led to the global (27) ________ of smallpox and to better and cheaper ways of controlling tuberculosis.
campaign (n): chiến dịch
spread (n): lan rộng
eradication (n): sự trừ tiệt
epidemic (n): đại dịch
=> For example, all nations have benefited from their contributions to the WHO programs that led to the global eradication of smallpox and to better and cheaper ways of controlling tuberculosis.
Tạm dịch: Ví dụ, tất cả các quốc gia đều được hưởng lợi từ những đóng góp của họ cho các chương trình của WHO dẫn đến việc loại trừ bệnh đậu mùa trên toàn cầu và các phương pháp kiểm soát bệnh lao tốt hơn và rẻ hơn.
Under the global "health for all" strategy, WHO (the World Health Organization) and its members have placed special emphasis (26) ________ the developing countries.
emphasis on sth: nhấn mạnh vào gì
=> Under the global "health for all" strategy, WHO (the World Health Organization) and its members have placed special emphasis on the developing countries.
Tạm dịch: Dưới chiến lược "sức khỏe cho tất cả" toàn cầu, WHO (Tổ chức Y tế Thế giới) và các thành viên của mình đã đặt trọng tâm đặc biệt vào các nước đang phát triển.
Under the global "health for all" strategy, WHO (the World Health Organization) and its members have placed special emphasis (26) ________ the developing countries.
emphasis on sth: nhấn mạnh vào gì
=> Under the global "health for all" strategy, WHO (the World Health Organization) and its members have placed special emphasis on the developing countries.
Tạm dịch: Dưới chiến lược "sức khỏe cho tất cả" toàn cầu, WHO (Tổ chức Y tế Thế giới) và các thành viên của mình đã đặt trọng tâm đặc biệt vào các nước đang phát triển.
Samantha was given permission to observe the operation ________