Test unit 14

Câu 21 Trắc nghiệm

The Red Cross organizes and leads relief assistance missions after ______, such as natural disasters, man-made disasters, and epidemics.   

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

emergent (adj): rõ nét   

emergencies (n): khẩn cấp

emergently (adv): nổi bật       

emergence (n): sự nổi lên

Sau after cần 1 danh từ

=> The Red Cross organizes and leads relief assistance missions after emergencies, such as natural disasters, man-made disasters, and epidemics.  

Tạm dịch: Hội Chữ thập đỏ tổ chức và lãnh đạo các cơ quan hỗ trợ cứu trợ sau các trường hợp khẩn cấp, như thiên tai, thảm họa nhân tạo và dịch bệnh

Câu 22 Trắc nghiệm

All payments to the ICRC are _______ and are received as donations

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

volunteer (v): tình nguyện       

voluntary (adj): xung phong              

voluntarily (adv): tự nguyện  

voluntariness (n): sự tự nguyện

Chỗ cần điền đứng sau động từ “tobe” nên cần 1 tính từ

=> All payments to the ICRC are voluntary and are received as donations

Tạm dịch: Tất cả các khoản thanh toán cho ICRC là tự nguyện và được nhận như là khoản đóng góp.

Câu 23 Trắc nghiệm

 In 2004 more than 40 national societies have worked with more than 22,000 _______ to bring relief to the countless victims of the earthquake

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

actions (n): hành động   

volunteers (n): tình nguyện                

founders (n): người thành lập   

nations (n): quốc gia

=> In 2004 more than 40 national societies have worked with more than 22,000 volunteers to bring relief to the countless victims of the earthquake

Tạm dịch: Vào năm 2004, hơn 40 quốc gia đã làm việc với hơn 22,000 tình nguyện viên để mang lại cứu trợ cho vô số nạn nhân của trận động đất.

Câu 24 Trắc nghiệm

The first relief assistance mission organized by the League was an aid mission for the _______ of a famine and subsequent typhus epidemic in Poland.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

leaders (n): lãnh đạo

authorities (n): chính quyền

victims (n): nạn nhân

organizers (n): người tổ chức

=> The first relief assistance mission organized by the League was an aid mission for the victims of a famine and subsequent typhus epidemic in Poland.

Tạm dịch: Nhiệm vụ hỗ trợ cứu trợ đầu tiên do Liên đoàn tổ chức là một nhiệm vụ hỗ trợ cho nạn nhân trong nạn đói và bệnh dịch sốt phát ban tiếp theo ở Ba Lan.

Câu 25 Trắc nghiệm

Did your son pass the university entrance examination?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

make up (ph.v): trang điểm         

get along (ph.v):  xoay sở                       

go up (ph.v): tăng      

get through (ph.v): vượt qua

pass = get through

=> Did your son get through the university entrance examination?

Tạm dịch: Con trai của bạn có đỗ kỳ thi tuyển sinh đại học không?

Câu 26 Trắc nghiệm

Fifty per cent of road accidents results in head injuries.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

examine (v): kiểm tra   

heal (v): làm lành                  

cause (v): gây ra    

treat (v): đối xử

result in = cause

=> Fifty per cent of road accidents causes head injuries.

Tạm dịch: Năm mươi phần trăm tai nạn giao thông dẫn đến chấn thương đầu.

 

Câu 27 Trắc nghiệm

The total number of national Red Cross societies from all over the world has mounted to 86.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

protected (v): bảo vệ       

devoted (v): cống hiến                       

increased (v): tăng     

aimed (v): mục tiêu

mounted = increased

=> The total number of national Red Cross societies from all over the world has increased to 86.

Tạm dịch: Tổng số các hội Chữ thập đỏ quốc gia từ khắp nơi trên thế giới đã tăng lên 186.

Câu 28 Trắc nghiệm

The total number of national Red Cross societies from all over the world has mounted to 86.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

protected (v): bảo vệ       

devoted (v): cống hiến                       

increased (v): tăng     

aimed (v): mục tiêu

mounted = increased

=> The total number of national Red Cross societies from all over the world has increased to 86.

Tạm dịch: Tổng số các hội Chữ thập đỏ quốc gia từ khắp nơi trên thế giới đã tăng lên 186.

Câu 29 Trắc nghiệm

immunization against the major (35) ________ diseases

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

infect (v): tiêm nhiễm

infected (v): tiêm nhiễm                     

infectious (adj): truyền nhiễm     

infection (n): sự truyền nhiễm

Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ

=> immunization against the major infectious diseases

Tạm dịch: chủng ngừa chống lại các bệnh chính lây nhiễm.

            Dưới chiến lược "sức khỏe cho tất cả" toàn cầu, WHO (Tổ chức Y tế Thế giới) và các thành viên của nó đã đặt trọng tâm đặc biệt vào các nước đang phát triển. Tuy nhiên, những lợi ích của công việc y tế quốc tế của WHO được mọi quốc gia hưởng lợi, kể cả những nước phát triển nhất. Ví dụ, tất cả các quốc gia đều được hưởng lợi từ những đóng góp của họ cho các chương trình của WHO đã dẫn đến việc loại trừ bệnh đậu mùa trên toàn cầu và các phương pháp kiểm soát bệnh lao tốt hơn và rẻ hơn. Ngăn chặn là từ khóa trong các chương trình của WHO. Tổ chức tin rằng tiêm chủng, mà ngăn ngừa sáu bệnh chính của tuổi thơ - bạch hầu, sởi, viêm bại liệt, uốn ván, bệnh lao và ho gà, nên sẵn sàng cho tất cả trẻ em cần nó. WHO đang dẫn đầu một chiến dịch toàn cầu để cung cấp chủng ngừa hiệu quả cho tất cả trẻ em trong hợp tác với UNICEF. Việc cung cấp nước uống an toàn cho tất cả là một trong những mục tiêu của Thập kỷ cung cấp nước sạch và vệ sinh quốc tế được Đại hội đồng LHQ công bố vào năm 1980 và do WHO hỗ trợ. WHO cũng hoạt động trong các nỗ lực quốc tế để chống lại các bệnh tiêu chảy, những người giết trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Việc giới thiệu rộng rãi các muối bù nước uống, cùng với việc cung cấp nước sạch và vệ sinh sẽ giúp giảm đáng kể tỷ lệ tử vong ở trẻ em do tiêu chảy.

            Chương trình sức khỏe ban đầu của WHO bao gồm tám yếu tố thiết yếu: giáo dục liên quan đến các vấn đề sức khỏe phổ biến và các phương pháp phòng ngừa và kiểm soát chúng; thúc đẩy cung cấp thực phẩm và dinh dưỡng hợp lý; duy trì cung cấp đầy đủ nước sạch và vệ sinh cơ bản; cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khoẻ bà mẹ và trẻ em, bao gồm cả kế hoạch hoá gia đình; chủng ngừa chống lại các bệnh chính lây nhiễm phòng ngừa và kiểm soát các bệnh dịch địa phương; điều trị thích hợp các bệnh và thương tích phổ biến; và cung cấp các loại thuốc thiết yếu. Tám yếu tố này được định nghĩa trong Tuyên bố Alma-Ata, xuất hiện từ Hội nghị quốc tế về Chăm sóc sức khỏe ban đầu năm 1978.

Câu 30 Trắc nghiệm

maintenance of (34) ________ adequate supply of safe water and basic sanitation

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Tính từ “adequate” bắt đầu bằng nguyên âm /æ/, danh từ “supply” chưa xác định nên dùng mạo từ “an”

=> maintenance of an adequate supply of safe water and basic sanitation

Tạm dịch: duy trì cung cấp đầy đủ nước sạch và vệ sinh cơ bản

Câu 31 Trắc nghiệm

WHO's program for primary health (33) ________ comprises eight essential elements…

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

attention (n): sự chú ý     

care (n): chăm sóc                  

medicine (n): thuốc        

danger (n): nguy hiểm

Cụm từ health care: chăm sóc sức khỏe

=> WHO's program for primary health care comprises eight essential elements…

Tạm dịch: Chương trình sức khỏe ban đầu của WHO bao gồm tám yếu tố thiết yếu …

Câu 32 Trắc nghiệm

Provision of safe drinking water for all is one of the objectives of the International Drinking Water Supply and Sanitation Decade proclaimed by the UN General Assembly in 1980 and (32) ________ by WHO.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

support (v): ủng hộ       

relate (v): liên quan  

treat (v): điều trị       

attract (v): thu hút

=> Provision of safe drinking water for all is one of the objectives of the International Drinking Water Supply and Sanitation Decade proclaimed by the UN General Assembly in 1980 and supported by WHO.

Tạm dịch: Việc cung cấp nước uống an toàn cho tất cả là một trong những mục tiêu của Thập kỷ cung cấp nước sạch và vệ sinh quốc tế được Đại hội đồng LHQ công bố vào năm 1980 và được WHO hỗ trợ.

Câu 33 Trắc nghiệm

WHO is leading a worldwide campaign to provide effective immunization for all children in (31) ________ with UNICEF.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

organization (n): tổ chức             

establishment (n): sự thành lập

cooperation (n): hợp tác        

protection (n): sự bảo vệ

Cụm từ in cooperation with: hợp tác với...

=> WHO is leading a worldwide campaign to provide effective immunization for all children in cooperation with UNICEF.

Tạm dịch: WHO đang dẫn đầu một chiến dịch toàn cầu để cung cấp tiêm chủng hiệu quả cho tất cả trẻ em trong hợp tác với UNICEF.

Câu 34 Trắc nghiệm

… tuberculosis, and whooping cough, should be (30) ________ to all children who need it.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

prepared (v): được chuẩn bị   

concerned (adj): quan tâm                

interested (adj): thích thú   

available (adj): sẵn sàng

 … tuberculosis, and whooping cough, should be available to all children who need it.

Tạm dịch: bệnh lao và ho gà, nên sẵn sàng cho tất cả trẻ em cần nó.

Câu 35 Trắc nghiệm

The organization believes that immunization, (29) ________ prevents the six major disease….

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Danh từ “immunization” (tiêm chủng) là vật  và trong câu có dấu phẩy nên dùng đại từ quan hệ “which”

=> The organization believes that immunization, which prevents the six major disease….

Tạm dịch: Tổ chức tin rằng tiêm chủng mà ngăn ngừa sáu bệnh chính của tuổi thơ…

Câu 36 Trắc nghiệm

(28) ________ is a key word in WHO's programs.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Prevent (v): ngăn chặn           

Prevention (n): sự ngăn chặn            

Preventable (adj): có thể ngăn chặn   

Prevented (v): được ngăn chặn

Chỗ cần điền đóng vai trò chủ ngữ trong câu nên cần 1 danh từ.

=> Prevention is a key word in WHO's programs.

Tạm dịch: Ngăn chặn là từ khóa trong các chương trình của WHO.

Câu 37 Trắc nghiệm

For example, all nations have benefited from their contributions to the WHO programs that led to the global (27) ________ of smallpox and to better and cheaper ways of controlling tuberculosis.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

campaign (n): chiến dịch                     

spread (n): lan rộng    

eradication (n): sự trừ tiệt       

epidemic (n): đại dịch

=> For example, all nations have benefited from their contributions to the WHO programs that led to the global eradication of smallpox and to better and cheaper ways of controlling tuberculosis.

Tạm dịch: Ví dụ, tất cả các quốc gia đều được hưởng lợi từ những đóng góp của họ cho các chương trình của WHO dẫn đến việc loại trừ  bệnh đậu mùa trên toàn cầu và các phương pháp kiểm soát bệnh lao tốt hơn và rẻ hơn.

Câu 38 Trắc nghiệm

Under the global "health for all" strategy, WHO (the World Health Organization) and its members have placed special emphasis (26) ________ the developing countries.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

emphasis on sth: nhấn mạnh vào gì

=> Under the global "health for all" strategy, WHO (the World Health Organization) and its members have placed special emphasis on the developing countries.

Tạm dịch: Dưới chiến lược "sức khỏe cho tất cả" toàn cầu, WHO (Tổ chức Y tế Thế giới) và các thành viên của mình đã đặt trọng tâm đặc biệt  vào các nước đang phát triển.

Câu 39 Trắc nghiệm

Under the global "health for all" strategy, WHO (the World Health Organization) and its members have placed special emphasis (26) ________ the developing countries.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

emphasis on sth: nhấn mạnh vào gì

=> Under the global "health for all" strategy, WHO (the World Health Organization) and its members have placed special emphasis on the developing countries.

Tạm dịch: Dưới chiến lược "sức khỏe cho tất cả" toàn cầu, WHO (Tổ chức Y tế Thế giới) và các thành viên của mình đã đặt trọng tâm đặc biệt  vào các nước đang phát triển.

Câu 40 Trắc nghiệm

Samantha was given permission to observe the operation ________

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d
        Orbis là một tổ chức giúp người mù ở mọi nơi. Nó đã xây dựng một bệnh viện mắt bên trong một chiếc máy bay và bay nó trên toàn thế giới với một đội ngũ y tế quốc tế. Samantha Graham, một nữ sinh mười bốn tuổi đến từ Anh, đi cùng chiếc máy bay đến Mông Cổ. Samantha kể câu chuyện về Eukhtuul, một cô gái Mông Cổ trẻ tuổi. 'Năm ngoái, khi Eukhtuul đang đi bộ về nhà, cô ấy bị các chàng trai tấ công bằng gậy và đôi mắt của cô ấy bị hư hại nặng. Tiến sĩ Duffey, một bác sĩ Orbis, nói rằng nếu không có phẫu thuật, cô sẽ không bao giờ có thể nhìn trở lại. Tôi nghĩ về tất cả những điều thường ngày tôi làm mà cô ấy không thể, những thứ như đọc sách giáo khoa, xem tivi, gặp gỡ bạn bè, và tôi nhận ra mình may mắn thế nào. ' “Đội Orbis đã đồng ý phẫu thuật cho Eukhtuul và tôi được phép xem cùng với một số sinh viên y khoa Mông Cổ. Tôi cầu nguyện phẫu thuật sẽ thành công. Ngày hôm sau tôi chờ đợi một cách lo lắng với Eukhtuul trong khi Tiến sĩ Duffey tháo băng ra. "Trong sáu tháng tầm nhìn của bạn sẽ trở lại bình thường, anh ấy nói. Eukhtuul mỉm cười, mẹ cô ấy khóc, và tôi cũng phải lau đi một vài giọt nước mắt!" "Bây giờ Eukhtuul muốn học tập chăm chỉ để trở thành một bác sĩ. Toàn bộ tương lai của cô ấy đã thay đổi, nhờ vào cuộc phẫu thuật đơn giản. Tất cả chúng ta nên suy nghĩ nhiều hơn về tầm nhìn của chúng tôi có ý nghĩa đối với chúng tôi."