Reading – Higher education (dạng điền từ)
According to the passage, _______.
Theo như đoạn văn, ______
A. Chính phủ Việt Nam sẽ đóng cửa các trường đại học phi chính phủ trước năm tới.
B. Chính phủ Việt Nam không đánh giá cao các trường học phi chính phủ.
C. Chính phủ Việt Nam khuyến khích mở thêm các trường đại học ngoài công lập.
D. Học sinh Việt Nam không có lựa chọn để tiếp tục học cao hơn ngoài đại học.
Thông tin: The government is planning to increase the number of non-public universities to 30% by 2007.
Tạm dịch: Chính phủ đang lên kế hoạch tăng số trường đại học ngoài công lập lên 30% vào năm 2007.
=> According to the passage, the Vietnamese government encourages the establishing of non-public universities.
Thi tuyển sinh đại học rất quan trọng đối với học sinh Việt Nam. Học sinh tốt nghiệp trung học phải tham dự kì thi và cần có được kết quả cao để được nhận vào các trường đại học. Áp lực đối với các ứng viên vẫn còn rất cao mặc dù các biện pháp đã được thực hiện để giảm nhiệt xung quanh các kỳ thi này, vì việc đảm bảo chỗ ở trong một trường đại học của nhà nước được coi là một bước tiến quan trọng hướng tới sự nghiệp thành công cho thanh niên, đặc biệt là những người từ nông thôn hoặc các gia đình có hoàn cảnh khó khăn. Trong năm 2004, ước tính gần 1 triệu sinh viên Việt Nam đã thi vào trường đại học, nhưng trung bình chỉ có 1 trong 5 ứng viên thành công. Thông thường, thí sinh tham dự 3 môn thi, và mỗi môn thi trong 180 phút cho nhóm đối tượng cố định mà họ chọn. Có 4 nhóm đối tượng cố định: Nhóm A: Toán học, Vật lý và Hóa học; Nhóm B: Toán học, Sinh học, và Hóa học; Nhóm C: Văn học, Lịch sử và Địa lý; Nhóm D: Văn học, Ngoại ngữ, và Toán học.
Ngoài các trường đại học, còn có các trường cao đẳng cộng đồng, các viện nghệ thuật và công nghệ; trường trung học chuyên nghiệp và các trường dạy nghề cấp bằng hoặc chứng chỉ từ một vài tháng đến 2 năm.
Theo Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam, hiện nay có 23 trường đại học ngoài công lập, chiếm 11% tổng số trường đại học. Các trường đại học ngoài công lập hiện đang đào tạo 119.464 sinh viên, chiếm 11,7% tổng số sinh viên. Chính phủ đang lên kế hoạch tăng số trường đại học ngoài công lập lên 30% vào năm 2007.
Which sentence refers to the University Entrance Examination in Vietnam
Câu nào trong đoạn văn nhắc đến kì thi tuyển sinh đại học ở việt nam ?
A. Học sinh có thể dễ dàng vượt qua kì thi tuyển sinh đại học.
B. Toán là môn thi bắt buộc trong kì thì tuyển sinh đại học.
C.Học sinh không được phép chọn môn thi.
D. Có bốn nhóm tổ hợp môn học để thí sinh lựa chọn.
Thông tin: “There are 4 fixed groups of subjects....’’
Tạm dịch: “có 4 nhóm tổ hợp môn học....”
=> There are four fixed groups of exam subjects for students to choose.
In 2004, the proportion of the students who got success in University Entrance Examination was about _______ percent.
Vào năm 2004, tỷ lệ học sinh mà thành công trong kỳ thi đại học là khoảng ____ phần trăm.
A. 5
B.10
C. 20
D. 50
Thông tin: In the year 2004, it was estimated that nearly 1 million Vietnamese students took the University Entrance Examination, but on average only 1 out of 5 candidates succeede.
Tạm dịch: Trong năm 2004, ước tính gần 1 triệu sinh viên Việt Nam đã thi vào trường đại học, nhưng trung bình chỉ có 1 trong 5 ứng viên thành công.
=> In 2004, the proportion of the students who got success in University Entrance Examination was about 20 percent.
The word those refers to _______.
Câu nào trong đoạn văn nhắc đến kì thi tuyển sinh đại học ở việt nam ?
A. Học sinh có thể dễ dàng vượt qua kì thi tuyển sinh đại học.
B. Toán là môn thi bắt buộc trong kì thì tuyển sinh đại học.
C. Học sinh không được phép chọn môn thi.
D. Có bốn nhóm tổ hợp môn học để thí sinh lựa chọn.
Thông tin: “There are 4 fixed groups of subjects....’’
Tạm dịch: “có 4 nhóm tổ hợp môn học....”
=> The word those refers to young people
Từ “those” suy ra từ _____
A. kiểm tra các môn học
B. thanh niên
C. trường đại học
D. kỳ thi
Thông tin: The pressure on the candidates remains very high despite the measures that have been taken to reduce the heat around these exams, since securing a place in a state university is considered a major step towards a successful career for young people, especially those from rural areas or disadvantaged families.
Tạm dịch: Áp lực đối với các ứng viên vẫn còn rất cao mặc dù các biện pháp đã được thực hiện để giảm nhiệt xung quanh các kỳ thi này, vì việc đảm bảo chỗ ở trong một trường đại học của nhà nước được coi là một bước tiến quan trọng hướng tới sự nghiệp thành công cho thanh niên, đặc biệt là những người từ nông thôn hoặc các gia đình có hoàn cảnh khó khăn.
University Entrance Examination in Vietnamese is very _______.
interesting (adj): thú vị
stressful (adj): căng thẳng
free (adj): rảnh rỗi
easy (adj): dễ
Thông tin: The pressure on the candidates remains very high despite
Tạm dịch: Áp lực lên các ứng viên thì còn rất cao mặc dù.
=> University Entrance Examination in Vietnamese is very stressful.
University Entrance Examination in Vietnamese is very _______.
interesting (adj): thú vị
stressful (adj): căng thẳng
free (adj): rảnh rỗi
easy (adj): dễ
Thông tin: The pressure on the candidates remains very high despite
Tạm dịch: Áp lực lên các ứng viên thì còn rất cao mặc dù.
=> University Entrance Examination in Vietnamese is very stressful.
The University of Oxford, informally called "Oxford University", or simply "Oxford", (1) ______ in the city of Oxford, in England
put (v): đặt, để, cho vào
place (v): để, đặt
locate (v): định vị, có trụ sở ở, nằm ở
stand (v): đứng
Cấu trúc “tobe located in”: có trụ sở ở, nằm ở
=> The University of Oxford, informally called "Oxford University", or simply "Oxford", located in the city of Oxford, in England
Tạm dịch: Viện Đại học của Oxford, thường gọi là "Đại học Oxford", hay đơn giản là "Oxford", nằm ở thành phố Oxford, Vương quốc Anh.
University Entrance Examination in Vietnamese is very _______.
interesting (adj): thú vị
stressful (adj): căng thẳng
free (adj): rảnh rỗi
easy (adj): dễ
Thông tin: The pressure on the candidates remains very high despite
Tạm dịch: Áp lực lên các ứng viên thì còn rất cao mặc dù.
=> University Entrance Examination in Vietnamese is very stressful.
Forty-seven Nobel (10) __ winners have studied or taught at Oxford.
present (n): quà
gift (n): quà
medal (n): huy chương
prize (n): giải thưởng
cụm từ cố định: Nobel prize: giải Nobel
=> Forty-seven Nobel prize winners have studied or taught at Oxford.
Tạm dịch: Bốn mươi bảy người đoạt giải Nobel đã và đang học tập hoặc giảng dạy tại Oxford.
Viện Đại học Oxford, thường gọi là "Đại học Oxford", hay đơn giản là "Oxford", nằm ở thành phố Oxford, Vương quốc Anh, là trường đại học lâu đời nhất trên thế giới nói tiếng Anh. Nó cũng được coi là một trong những học viện hàng đầu thế giới. Tìm theo các vết tích của trường đại học này thì nguồn gốc của nó ít nhất là từ cuối thế kỷ 11, mặc dù ngày tháng thành lập chính xác vẫn chưa rõ. Về mặt học thuật, Oxford luôn được xếp hạng trong top mười trường đại học hàng đầu thế giới. Trường đại học này cũng mở cửa cho sinh viên nước ngoài, chủ yếu là sinh viên đến từ các trường đại học ở Hoa Kỳ, những người có thể đăng kí các chương trình du học trong những tháng hè; trong hơn một thế kỷ qua, Đại học Oxford được xem là ngôi nhà chung của Học bổng Rhodes, mang lại cho những sinh viên có thành tích xuất sắc đến từ một số quốc gia cơ hội học tập tại Oxford với vai trò là những nghiên cứu sinh. Đại học Oxford cũng là nơi mà nhiều nhà lãnh đạo tài năng từ khắp nơi trên thế giới đã từng theo học. Hai mươi lăm Thủ tướng Anh đã từng học ở Oxford, bao gồm Margaret Thatcher và Tony Blair. Ít nhất 25 nhà lãnh đạo quốc tế khác đã được đào tạo tại Oxford, và con số này tính cả vua Harald V của Na Uy và vua Abdullah II của Jordan. Bill Clinton là Tổng thống Mỹ đầu tiên theo học tại Oxford. Bốn mươi bảy người đoạt giải Nobel đã và đang học tập hoặc giảng dạy tại Oxford.
At (9) ______ 25 other international leaders have been educated at Oxford, and this number includes King Harald V of Norway and King Abdullah II of Jordan.
last (adj): cuối cùng
least (adv): ít nhẩt, tối thiểu
late (adj): muộn, chậm
lately (adv): mới đây
Cụm từ “at least”: ít nhất
=> At least 25 other international leaders have been educated at Oxford, and this number includes King Harald V of Norway and King Abdullah II of Jordan.
Tạm dịch: Ít nhất 25 nhà lãnh đạo quốc tế khác đã được đào tạo tại Oxford, và con số này tính cả vua Harald V của Na Uy và vua Abdullah II của Jordan.
It has served as the home of the Rhodes Scholarship, which brings highly accomplished students from a number of countries to study at Oxford as (8) ______.
postgraduate (n): nghiên cứu sinh (người đang học sau đại học)
postgraduate (adj): sau khi tốt nghiệp đại học; sau đại học
postgraduation (n): thời gian sau đại học
=> It has served as the home of the Rhodes Scholarship, which brings highly accomplished students from a number of countries to study at Oxford as postgraduates.
Tạm dịch: Đại học Oxford được xem là ngôi nhà chung của Học bổng Rhodes, mang lại cho những sinh viên có thành tích xuất sắc đến từ một số quốc gia cơ hội học tập tại Oxford với vai trò là những nghiên cứu sinh.
It has served as the home of the Rhodes Scholarship, (7) ______ brings highly accomplished students from a number of countries to study at Oxford.
mệnh đề quan hệ có dấu phẩy => không dùng đại từ "that"
“the Rhodes Scholarship” (học bổng Rhodes) là danh từ chỉ vật nên dùng đại từ quan hệ là "which" (where thay thế cho địa điểm, nơi chốn; whose thay thế cho danh từ chỉ sự sở hữu)
=> ... , which brings highly accomplished students from a number of countries to study at Oxford.
Tạm dịch: ..., mang lại cho những sinh viên có thành tích xuất sắc từ một số quốc gia cơ hội học tập tại Oxford.
The University is also open to overseas students, primarily from American universities, who may (6) _____ in study abroad programs during the summer months for more than a century.
write (v): viết
name (v): đặt tên
enroll (v): ghi danh, kết nạp
require (v): yêu cầu, đòi hỏi
Cụm “enroll in”: đăng kí, ghi danh, gia nhập, kết nạp
=> The University is also open to overseas students, primarily from American universities, who may enroll in study abroad programs during the summer months ...
Tạm dịch: Trường đại học này cũng mở cửa cho sinh viên nước ngoài, chủ yếu là sinh viên đến từ các trường đại học ở Hoa Kỳ, những người có thể đăng kí các chương trình du học trong những tháng hè...
The University is also open (5) ______ overseas students, primarily from American universities.
Cấu trúc: “tobe open to” (mở ra cho, công khai cho)
=> The University is also open to overseas students, primarily from American universities.
Tạm dịch: Trường đại học này cũng mở cửa cho sinh viên nước ngoài, chủ yếu là sinh viên đến từ các trường đại học ở Hoa Kỳ.
The university traces, its roots back to at least the end of the 11th century, (4) ______ the exact date of foundation remains unclear.
although: mặc dù
because: bởi vì
since: bởi vì
if: nếu
=> The university traces, its roots back to at least the end of the 11th century, although the exact date of foundation remains unclear.
Tạm dịch: Tìm theo các vết tích về ngôi trường này, nguồn gốc của nó ít nhất là từ cuối thế kỷ 11, mặc dù ngày tháng thành lập chính xác thì vẫn chưa rõ.
It is also considered as one of the world's leading (3) ______ institutions.
learn (v): học
academic (adj): mang tính chất học thuật
graduate (v): tốt nghiệp
scholar (n): học giả
Cụm danh từ cố định: “academic institutions” (học viện)
=> It is also considered as one of the world's leading academic institutions.
Tạm dịch: Oxford cũng được coi là một trong những học viện hàng đầu thế giới.
The University of Oxford, informally called "Oxford University", or simply "Oxford", located in the city of Oxford, in England, is (2) ______ oldest university in the English-speaking world.
Cần mạo từ "the" đứng trước tính từ so sánh hơn nhất “oldest”
=> The University of Oxford, informally called "Oxford University", or simply "Oxford", located in the city of Oxford, in England, is the oldest university in the English-speaking world.
Tạm dịch: Viện Đại học Oxford, thường gọi là "Đại học Oxford", hay đơn giản là "Oxford", nằm ở thành phố Oxford, Vương quốc Anh, là trường đại học lâu đời nhất trên thế giới nói tiếng Anh.
The University of Oxford, informally called "Oxford University", or simply "Oxford", (1) ______ in the city of Oxford, in England
put (v): đặt, để, cho vào
place (v): để, đặt
locate (v): định vị, có trụ sở ở, nằm ở
stand (v): đứng
Cấu trúc “tobe located in”: có trụ sở ở, nằm ở
=> The University of Oxford, informally called "Oxford University", or simply "Oxford", located in the city of Oxford, in England
Tạm dịch: Viện Đại học của Oxford, thường gọi là "Đại học Oxford", hay đơn giản là "Oxford", nằm ở thành phố Oxford, Vương quốc Anh.
The University of Oxford, informally called "Oxford University", or simply "Oxford", (1) ______ in the city of Oxford, in England
put (v): đặt, để, cho vào
place (v): để, đặt
locate (v): định vị, có trụ sở ở, nằm ở
stand (v): đứng
Cấu trúc “tobe located in”: có trụ sở ở, nằm ở
=> The University of Oxford, informally called "Oxford University", or simply "Oxford", located in the city of Oxford, in England
Tạm dịch: Viện Đại học của Oxford, thường gọi là "Đại học Oxford", hay đơn giản là "Oxford", nằm ở thành phố Oxford, Vương quốc Anh.
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
The University of Oxford, informally called "Oxford University", or simply "Oxford", (1) ______ in the city of Oxford, in England, is (2) ______ oldest university in the English-speaking world. It is also considered as one of the world's leading (3) ______ institutions. The university traces, its roots back to at least the end of the 11th century, (4) ______ the exact date of foundation remains unclear. Academically, Oxford is consistently ranked in the world's top ten universities. The University is also open (5) ______ overseas students, primarily from American universities, who may (6) _____ in study abroad programs during the summer months for more than a century, it has served as the home of the Rhodes Scholarship, (7) ______ brings highly accomplished students from a number of countries to study at Oxford as (8) ______ The University of Oxford is also a place where many talented leaders from all over the world used to study. Twenty-five British Prime Ministers attended Oxford, including Margaret Thatcher and Tony Blair. At (9) ______ 25 other international leaders have been educated at Oxford, and this number includes King Harald V of Norway and King Abdullah II of Jordan. Bill Clinton is the first American President to attend Oxford. Forty-seven Nobel (10) __ winners have studied or taught at Oxford.
The University of Oxford, informally called "Oxford University", or simply "Oxford", (1) ______ in the city of Oxford, in England
put (v): đặt, để, cho vào
place (v): để, đặt
locate (v): định vị, có trụ sở ở, nằm ở
stand (v): đứng
Cấu trúc “tobe located in”: có trụ sở ở, nằm ở
=> The University of Oxford, informally called "Oxford University", or simply "Oxford", located in the city of Oxford, in England
Tạm dịch: Viện Đại học của Oxford, thường gọi là "Đại học Oxford", hay đơn giản là "Oxford", nằm ở thành phố Oxford, Vương quốc Anh.