Test unit 16
It has been years since I last ate fish.
Đã nhiều năm kể từ lần cuối cùng tôi ăn cá.
A. Tôi đã không ăn cá trong nhiều năm.
B. Trong nhiều năm, tôi chỉ ăn cá. => sai nghĩa
C. Tôi thích ăn cá trong nhiều năm. => sai nghĩa
D. Đó là cá mà tôi đã ăn trong nhiều năm. => sai nghĩa
It has been years since I last ate fish.
=>I have not eaten fish for years.
By the time we finished our work, Peter had already gone home.
Trước khi chúng tôi hoàn thành công việc, Peter đã về nhà.
A. Peter đã không về nhà cho đến khi chúng tôi hoàn thành công việc của mình. => sai nghĩa
B. Ngay sau khi chúng tôi hoàn thành công việc của mình, chúng tôi sẽ về nhà với Peter. => sai nghĩa
C. Chúng tôi đã hoàn thành công việc trước khi Peter về nhà. => sai nghĩa
D. Peter đã về nhà trước khi chúng tôi hoàn thành công việc của mình.
By the time we finished our work, Peter had already gone home.
=> Peter had gone home before we finished our work.
Lucy always reminds me of my youngest sister.
Lucy luôn gợi nhớ tôi về em gái út của tôi.
A. Tên em gái út của tôi là Lucy. => sai nghĩa
B. Bất cứ khi nào tôi nhìn thấy Lucy, tôi nghĩ về em gái út của tôi.
C. Đó là Lucy, em gái út của tôi. => sai nghĩa
D. Tôi luôn nghĩ về Lucy, em gái út của tôi. => sai nghĩa
Lucy always reminds me of my youngest sister.
=> Whenever I see Lucy, I think of my youngest sister.
As soon as you arrive, give me a call.
Ngay khi bạn đến, hãy gọi cho tôi.
A. Gọi cho tôi ngay khi đến.
B. Chờ cho đến khi tôi gọi cho bạn đến. => sai nghĩa
C. Tôi sẽ gọi cho bạn khi tôi đến. => sai nghĩa
D. Bất cứ khi nào bạn gọi cho tôi, tôi sẽ đến. => sai nghĩa
As soon as you arrive, give me a call.
=> Give me a call immediately on arrival.
As soon as you arrive, give me a call.
Ngay khi bạn đến, hãy gọi cho tôi.
A. Gọi cho tôi ngay khi đến.
B. Chờ cho đến khi tôi gọi cho bạn đến. => sai nghĩa
C. Tôi sẽ gọi cho bạn khi tôi đến. => sai nghĩa
D. Bất cứ khi nào bạn gọi cho tôi, tôi sẽ đến. => sai nghĩa
As soon as you arrive, give me a call.
=> Give me a call immediately on arrival.
Singapore plays an active role in the Association of Southeast Asian Nations, of that Singapore is a founding member
Khi đưa giới từ lên đứng trước đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật, ta dùng đại từ quan hệ “which”
that => which
Singapore plays an active role in the Association of Southeast Asian Nations, of that Singapore is a founding member
=> Singapore plays an active role in the Association of Southeast Asian Nations, of which Singapore is a founding member
Tạm dịch: Singapore đóng vai trò tích cực trong Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á, trong đó Singapore là một thành viên sáng lập.
Singapore is a popularity travel destination, making tourism one of its largest industries. About 9.7 million tourists visited Singapore in 2006.
Đứng trước cụm danh từ “travel destination” phải cần 1 tính từ
popularity => popular
Singapore is a popularity travel destination, making tourism one of its largest industries. About 9.7 million tourists visited Singapore in 2006.
=> Singapore is a popular travel destination, making tourism one of its largest industries. About 9.7 million tourists visited Singapore in 2006.
Tạm dịch: Singapore là điểm đến du lịch nổi tiếng, làm cho ngành du lịch trở thành một trong những ngành công nghiệp lớn nhất. Khoảng 9,7 triệu du khách đã đến thăm Singapore vào năm 2006.
Singapore has a highly developed market-based economy. Singapore, along with Hong Kong, South Korea and Taiwan, are one of the Four Asian Tigers.
S1, along with, S2 => Động từ (V) chia theo S1
are => is
Singapore has a highly developed market-based economy. Singapore, along with Hong Kong, South Korea and Taiwan, are one of the Four Asian Tigers.
=> Singapore has a highly developed market-based economy. Singapore, along with Hong Kong, South Korea and Taiwan, is one of the Four Asian Tigers.
Tạm dịch: Singapore có nền kinh tế dựa trên thị trường phát triển mạnh. Singapore, cùng với Hồng Kông, Hàn Quốc và Đài Loan, là một trong bốn con hổ châu Á.
The population of Singapore is approximately 4.59 million. Though Singapore is highly cosmopolitan and diversity, ethnic Chinese forms the majority of the population.
Ta thấy “cosmopolitan” là tính từ nên “diversity” (danh từ) phải đưa về dạng tính từ
diversity => diverse
The population of Singapore is approximately 4.59 million. Though Singapore is highly cosmopolitan and diversity, ethnic Chinese forms the majority of the population.
=> The population of Singapore is approximately 4.59 million. Though Singapore is highly cosmopolitan and diverse, ethnic Chinese forms the majority of the population.
Tạm dịch: Dân số của Singapore là khoảng 4,59 triệu. Mặc dù Singapore có tính quốc tế và đa dạng cao, các dạng dân tộc Trung Quốc chiếm phần lớn dân số.
Singapore is an island nation with 63 islands, located at the southern tip of the Malay Peninsula. At 704.0 km2, it is a smallest country in Southeast Asia.
Công thức: the + adj-est
a => the
Singapore is an island nation with 63 islands, located at the southern tip of the Malay Peninsula. At 704.0 km2, it is a smallest country in Southeast Asia.
=> Singapore is an island nation with 63 islands, located at the southern tip of the Malay Peninsula. At 704.0 km2, it is the smallest country in Southeast Asia.
Tạm dịch: Singapore là một quốc đảo với 63 hòn đảo nằm ở mũi phía nam của bán đảo Mã Lai. Tại 704.0 km2, nó là một quốc gia nhỏ nhất ở Đông Nam Á.
Singapore is an island nation with 63 islands, located at the southern tip of the Malay Peninsula. At 704.0 km2, it is a smallest country in Southeast Asia.
Công thức: the + adj-est
a => the
Singapore is an island nation with 63 islands, located at the southern tip of the Malay Peninsula. At 704.0 km2, it is a smallest country in Southeast Asia.
=> Singapore is an island nation with 63 islands, located at the southern tip of the Malay Peninsula. At 704.0 km2, it is the smallest country in Southeast Asia.
Tạm dịch: Singapore là một quốc đảo với 63 hòn đảo nằm ở mũi phía nam của bán đảo Mã Lai. Tại 704.0 km2, nó là một quốc gia nhỏ nhất ở Đông Nam Á.
association /əˌsəʊʃiˈeɪʃn/
original /əˈrɪdʒənl/
stability /stəˈbɪləti/
accelerate /əkˈseləreɪt/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 2
diverse /daɪˈvɜːs/
admit /ədˈmɪt/
science /ˈsaɪəns/
enterprise /ˈentəpraɪz/
Câu B âm “i” đọc thành âm tiết /ɪ/, còn lại là âm tiết /aɪ/
A combined gross domestic _______ of the member countries of ASEAN has grown at an average rate of around 6% per year.
produce (v): sản xuẩt
productivity (n): sản lượng
production (n): sự sản xuất
product (n): sản phẩm
Chỗ cần điền đứng sau tính từ nên cần danh từ
=> A combined gross domestic product of the member countries of ASEAN has grown at an average rate of around 6% per year.
Tạm dịch: Tổng sản phẩm quốc nội của các nước thành viên ASEAN đã tăng trưởng với tốc độ trung bình khoảng 6% / năm.
The Association of Southeast Asian Nations (ASEAN) is a multilateral organization which was (26) _____ to give Southeast Asian states a forum to communicate (27) _____ each other.
created: được tạo ra
made: được làm
done: được thực hiện
discovered: được khám phá ra
=> The Association of Southeast Asian Nations (ASEAN) is a multilateral organization which was created to give Southeast Asian states a forum to communicate (27) _____ each other.
Tạm dịch: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) là một tổ chức đa phương được thành lập để mở ra một diễn đàn cho các quốc gia Đông Nam Á giao lưu với nhau.
The Association of Southeast Asian Nations ________.
Hiệp Hội Các Quốc Gia Đông Nam Á ________.
A. bao gồm một số quốc gia phương Tây
B. được thành lập bởi Philippines
C. được thành lập vào ngày 8 tháng 8 năm 1967
D. được thành lập bởi Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Thái Lan
Thông tin: On 8 August 1967, five leaders - the Foreign Ministers of Indonesia, Malaysia, the Philippines, Singapore and Thailand-…
Tạm dịch: Vào 08 tháng 8 năm 1967, năm nhà lãnh đạo - các Bộ trưởng Ngoại giao của Indonesia, Malaysia, Philippines, Singapore và Thái Lan-
=> The Association of Southeast Asian Nations was founded on 8 August 1967
As soon as you arrive, give me a call.
Ngay khi bạn đến, hãy gọi cho tôi.
A. Gọi cho tôi ngay khi đến.
B. Chờ cho đến khi tôi gọi cho bạn đến. => sai nghĩa
C. Tôi sẽ gọi cho bạn khi tôi đến. => sai nghĩa
D. Bất cứ khi nào bạn gọi cho tôi, tôi sẽ đến. => sai nghĩa
As soon as you arrive, give me a call.
=> Give me a call immediately on arrival.
Singapore is an island nation with 63 islands, located at the southern tip of the Malay Peninsula. At 704.0 km2, it is a smallest country in Southeast Asia.
Công thức: the + adj-est
a => the
Singapore is an island nation with 63 islands, located at the southern tip of the Malay Peninsula. At 704.0 km2, it is a smallest country in Southeast Asia.
=> Singapore is an island nation with 63 islands, located at the southern tip of the Malay Peninsula. At 704.0 km2, it is the smallest country in Southeast Asia.
Tạm dịch: Singapore là một quốc đảo với 63 hòn đảo nằm ở mũi phía nam của bán đảo Mã Lai. Tại 704.0 km2, nó là một quốc gia nhỏ nhất ở Đông Nam Á.
service /ˈsɜːvɪs/
rural /ˈrʊərəl/
region /ˈriːdʒən/
include /ɪnˈkluːd/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1
economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/
integration /ˌɪntɪˈɡreɪʃn/
development /dɪˈveləpmənt/
transportation /ˌtrænspɔːˈteɪʃn/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 3