Test unit 16

Câu 21 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

language /ˈlæŋɡwɪdʒ/   

diverse  /daɪˈvɜːs/                   

promote /prəˈməʊt/   

combine  /kəmˈbaɪn/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2

Câu 22 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

domestic /dəˈmestɪk/   

estimate /ˈestɪmət/                  

statistics /stəˈtɪstɪk/   

relation  /rɪˈleɪʃn/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2

Câu 23 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

association /əˌsəʊʃiˈeɪʃn/   

original  /əˈrɪdʒənl/                 

stability /stəˈbɪləti/   

accelerate  /əkˈseləreɪt/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 2

Câu 24 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

association /əˌsəʊʃiˈeɪʃn/   

original  /əˈrɪdʒənl/                 

stability /stəˈbɪləti/   

accelerate  /əkˈseləreɪt/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 2

Câu 25 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

justice /ˈdʒʌstɪs/                                   service  /ˈsɜːvɪs/                      

practice /ˈpræktɪs/                                advice  /ədˈvaɪs/

Câu D âm “i” đọc thành âm tiết /aɪ/, còn lại là âm tiết /i/

Câu 26 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

combined /kəmˈbaɪnd/     

planned  /ˌplænd/                    

recorded /rɪˌkɔːdɪd/ 

aimed  /eɪmd/

Câu C đuôi  “ed” đọc thành âm tiết /id/, còn lại là âm tiết /d/

Câu 27 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

stable /ˈsteɪbl/     

average /ˈævərɪdʒ/                  

population /ˌpɒpjuˈleɪʃn/

rate  /reɪt/

Câu B  âm “a” đọc thành âm tiết /ɪ/, còn lại là âm tiết /eɪ/

Câu 28 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

growth /ɡrəʊθ/     

although  /ɔːlˈðəʊ/                   

within /wɪˈðɪn/     

southern /ˈsʌðən/

Câu A âm “th” đọc thành âm tiết /θ/, còn lại là âm tiết /ð/

Câu 29 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

diverse /daɪˈvɜːs/     

admit  /ədˈmɪt/           

science /ˈsaɪəns/ 

enterprise  /ˈentəpraɪz/

Câu B  âm “i” đọc thành âm tiết /ɪ/, còn lại là âm tiết /aɪ/

Câu 30 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

diverse /daɪˈvɜːs/     

admit  /ədˈmɪt/           

science /ˈsaɪəns/ 

enterprise  /ˈentəpraɪz/

Câu B  âm “i” đọc thành âm tiết /ɪ/, còn lại là âm tiết /aɪ/

Câu 31 Trắc nghiệm

_______ in Rome than he was kidnapped

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

No sooner + had + S + Ved/V3 than S + Ved/V2

=> No sooner had he arrived in Rome than he was kidnapped

Tạm dịch: Anh ta vừa mới đến Rome thì bị bắt cóc.

Câu 32 Trắc nghiệm

_______ for my train the morning, I met an old school friend

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

While + S + was + V-ing, S + Ved/V2

=> While I was waiting for my train the morning, I met an old school friend

Tạm dịch: Trong khi tôi đang chờ tàu của tôi vào buổi sáng, tôi đã gặp một người bạn học cũ.

Câu 33 Trắc nghiệm

Mary will have finished all her work _______

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

S + will + V + adv of time + S + V(s/es)

=> Mary will have finished all her work  by the time her boss returns

Tạm dịch: Mary sẽ hoàn thành tất cả công việc của mình trước khi sếp trở lại.

Câu 34 Trắc nghiệm

_______ I realized where I was

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

No sooner + had + S + Ved/V3 than S + Ved/V2

=> No sooner had I opened my eyes than I realized where I was

Tạm dịch: Tôi vừa mở mắt ra hơn thì tôi nhận ra mình đang ở đâu.

Câu 35 Trắc nghiệm

…… he left ,I have heard nothing from him.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Before: trước đó     

After: sau khi             

Until: tận cho đến khi     

Since: kể từ khi

Cấu trúc: Since + S + Ved/ V2, S + have/ has + Ved/ V3

=> Since he left ,I have heard nothing from him.

Tạm dịch: Kể từ khi anh ấy rời khỏi tôi không nghe tin tức gì về anh ấy.

Câu 36 Trắc nghiệm

The local authority must face the ____ that they do not have enough conditions to develop economy.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

trade (n): thương mại                                 

statistics (n): sự thống kê

encouragement (n): khuyến khích                 

realization (n): sự thực hiện, nhận thức

=> The local authority must face the realization that they do not have enough conditions to develop economy.

Tạm dịch: Chính quyền địa phương phải đối mặt với việc nhận thức rằng họ không có đủ điều kiện để phát triển nền kinh tế.

Câu 37 Trắc nghiệm

He says the government must introduce tax incentives to encourage ______

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

dedication (n): sự cống hiến   

growth (n): tăng trưởng

unemployment (n): thất nghiệp     

investment (n): đầu tư

=> He says the government must introduce tax incentives to encourage investment

Tạm dịch: Ông nói rằng chính phủ phải giới thiệu ưu đãi thuế để khuyến khích đầu tư

Câu 38 Trắc nghiệm

The ASEAN Science and Technology Week aims to promote science and technology _______ in the region

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

tourism (n): du lịch

solution (n): sự giải quyết 

forestry (n): lâm nghiệp 

development (n): phát triển

=> The ASEAN Science and Technology Week aims to promote science and technology development in the region

Tạm dịch: Tuần lễ Khoa học và Công nghệ ASEAN nhằm thúc đẩy phát triển khoa học và phát triển công nghệ trong khu vực.

Câu 39 Trắc nghiệm

The 8th ASEAN Science and Technology Week is now being ____ in Manila from 1 to 11 July 2008

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

held (v): giúp đỡ         

joined (v): tham gia                

related (v): liên quan   

combined (v): kết nối

=> The 8th ASEAN Science and Technology Week is now being held in Manila from 1 to 11 July 2008

Tạm dịch: Tuần lễ Khoa học và Công nghệ ASEAN lần thứ 8 hiện đang được tổ chức tại Manila từ ngày 1 đến ngày 11 tháng 7 năm 2008.

Câu 40 Trắc nghiệm

ASEAN bodies in addressing global and regional concerns such as food security, _______ and disaster management.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

realization (n): sự thực hiện     

energy (n): năng lượng

plan (n): kế hoạch   

diversity (n): sự đa dạng        

=> ASEAN bodies in addressing global and regional concerns such as food security, energy and disaster management.

Tạm dịch: Các cơ quan ASEAN giải quyết các mối quan tâm toàn cầu và khu vực như an ninh lương thực, năng lượng và quản lý thiên tai.