Test unit 16
language /ˈlæŋɡwɪdʒ/
diverse /daɪˈvɜːs/
promote /prəˈməʊt/
combine /kəmˈbaɪn/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2
domestic /dəˈmestɪk/
estimate /ˈestɪmət/
statistics /stəˈtɪstɪk/
relation /rɪˈleɪʃn/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2
association /əˌsəʊʃiˈeɪʃn/
original /əˈrɪdʒənl/
stability /stəˈbɪləti/
accelerate /əkˈseləreɪt/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 2
association /əˌsəʊʃiˈeɪʃn/
original /əˈrɪdʒənl/
stability /stəˈbɪləti/
accelerate /əkˈseləreɪt/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 2
justice /ˈdʒʌstɪs/ service /ˈsɜːvɪs/
practice /ˈpræktɪs/ advice /ədˈvaɪs/
Câu D âm “i” đọc thành âm tiết /aɪ/, còn lại là âm tiết /i/
combined /kəmˈbaɪnd/
planned /ˌplænd/
recorded /rɪˌkɔːdɪd/
aimed /eɪmd/
Câu C đuôi “ed” đọc thành âm tiết /id/, còn lại là âm tiết /d/
stable /ˈsteɪbl/
average /ˈævərɪdʒ/
population /ˌpɒpjuˈleɪʃn/
rate /reɪt/
Câu B âm “a” đọc thành âm tiết /ɪ/, còn lại là âm tiết /eɪ/
growth /ɡrəʊθ/
although /ɔːlˈðəʊ/
within /wɪˈðɪn/
southern /ˈsʌðən/
Câu A âm “th” đọc thành âm tiết /θ/, còn lại là âm tiết /ð/
diverse /daɪˈvɜːs/
admit /ədˈmɪt/
science /ˈsaɪəns/
enterprise /ˈentəpraɪz/
Câu B âm “i” đọc thành âm tiết /ɪ/, còn lại là âm tiết /aɪ/
diverse /daɪˈvɜːs/
admit /ədˈmɪt/
science /ˈsaɪəns/
enterprise /ˈentəpraɪz/
Câu B âm “i” đọc thành âm tiết /ɪ/, còn lại là âm tiết /aɪ/
_______ in Rome than he was kidnapped
No sooner + had + S + Ved/V3 than S + Ved/V2
=> No sooner had he arrived in Rome than he was kidnapped
Tạm dịch: Anh ta vừa mới đến Rome thì bị bắt cóc.
_______ for my train the morning, I met an old school friend
While + S + was + V-ing, S + Ved/V2
=> While I was waiting for my train the morning, I met an old school friend
Tạm dịch: Trong khi tôi đang chờ tàu của tôi vào buổi sáng, tôi đã gặp một người bạn học cũ.
Mary will have finished all her work _______
S + will + V + adv of time + S + V(s/es)
=> Mary will have finished all her work by the time her boss returns
Tạm dịch: Mary sẽ hoàn thành tất cả công việc của mình trước khi sếp trở lại.
_______ I realized where I was
No sooner + had + S + Ved/V3 than S + Ved/V2
=> No sooner had I opened my eyes than I realized where I was
Tạm dịch: Tôi vừa mở mắt ra hơn thì tôi nhận ra mình đang ở đâu.
…… he left ,I have heard nothing from him.
Before: trước đó
After: sau khi
Until: tận cho đến khi
Since: kể từ khi
Cấu trúc: Since + S + Ved/ V2, S + have/ has + Ved/ V3
=> Since he left ,I have heard nothing from him.
Tạm dịch: Kể từ khi anh ấy rời khỏi tôi không nghe tin tức gì về anh ấy.
The local authority must face the ____ that they do not have enough conditions to develop economy.
trade (n): thương mại
statistics (n): sự thống kê
encouragement (n): khuyến khích
realization (n): sự thực hiện, nhận thức
=> The local authority must face the realization that they do not have enough conditions to develop economy.
Tạm dịch: Chính quyền địa phương phải đối mặt với việc nhận thức rằng họ không có đủ điều kiện để phát triển nền kinh tế.
He says the government must introduce tax incentives to encourage ______
dedication (n): sự cống hiến
growth (n): tăng trưởng
unemployment (n): thất nghiệp
investment (n): đầu tư
=> He says the government must introduce tax incentives to encourage investment
Tạm dịch: Ông nói rằng chính phủ phải giới thiệu ưu đãi thuế để khuyến khích đầu tư
The ASEAN Science and Technology Week aims to promote science and technology _______ in the region
tourism (n): du lịch
solution (n): sự giải quyết
forestry (n): lâm nghiệp
development (n): phát triển
=> The ASEAN Science and Technology Week aims to promote science and technology development in the region
Tạm dịch: Tuần lễ Khoa học và Công nghệ ASEAN nhằm thúc đẩy phát triển khoa học và phát triển công nghệ trong khu vực.
The 8th ASEAN Science and Technology Week is now being ____ in Manila from 1 to 11 July 2008
held (v): giúp đỡ
joined (v): tham gia
related (v): liên quan
combined (v): kết nối
=> The 8th ASEAN Science and Technology Week is now being held in Manila from 1 to 11 July 2008
Tạm dịch: Tuần lễ Khoa học và Công nghệ ASEAN lần thứ 8 hiện đang được tổ chức tại Manila từ ngày 1 đến ngày 11 tháng 7 năm 2008.
ASEAN bodies in addressing global and regional concerns such as food security, _______ and disaster management.
realization (n): sự thực hiện
energy (n): năng lượng
plan (n): kế hoạch
diversity (n): sự đa dạng
=> ASEAN bodies in addressing global and regional concerns such as food security, energy and disaster management.
Tạm dịch: Các cơ quan ASEAN giải quyết các mối quan tâm toàn cầu và khu vực như an ninh lương thực, năng lượng và quản lý thiên tai.