Từ vựng - Deserts

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

Tính từ “to lớn, khổng lồ” trong tiếng Anh là gì?  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

enormous

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

enormous

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

enormous

A. nhỏ

B. bé tý

C. khổng lồ, to lớn                 

D. rộng

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

Danh từ “cause” nghĩa là gì?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

nguyên nhân

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

nguyên nhân

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

nguyên nhân

A. result

B. consequence

C. expedition             

D. cause

=> cause (n): nguyên nhân 

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

A _______ is a landscape or region that receives very little precipitation.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

desert

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

desert

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

desert

dune (n): cồn cát, đụn cát

desert (n): sa mạc

sandy area (n): vùng cát

shrub land (n): đất bụi

=>A desert is a landscape or region that receives very little precipitation.

Tạm dịch: Sa mạc là vùng đất nhận được lượng mưa rất ít.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

Deserts are often composed of ________ and rocky surfaces

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

sand

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

sand

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

sand

water (n): nước

trees (n): cây              

oil (n): dầu

sand (n): cát

Deserts are often composed of sand and rocky surfaces

Tạm dịch: Sa mạc thường bao gồm cát và bề mặt cát và đá.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the word that is closest in meaning to the underlined word.

Three great stretches of sandy deserts almost circle the center of Australia. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

areas

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

areas

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

areas

stretches (n): dải

dunes (n); cồn cát

valleys (n): thung lũng

lands (n): đất

areas (n): khu vực

=> stretches = areas

Tạm dịch: Ba dải sa mạc cát lớn gần như bao quanh trung tâm của Úc.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the word that is closest in meaning to the underlined word.

We used to climb up the crest of the hill to get a good view of the surroundings. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

top

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

top

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

top

crest: đỉnh

top (n): đỉnh

foot (n): chân                   

middle (n): giữa

face (n): mặt

=> crest = top

Tạm dịch: Chúng tôi thường leo lên đỉnh đồi để ngắm cảnh đẹp xung quanh.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the word which is closest in meaning to the underlined word.

In the northern part of the Simpson Desert, the dunes are parallel.  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

similar in some ways

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

similar in some ways

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

similar in some ways

parrallel: giống nhau

mysterious (adj): bí ẩn

steep (adj): dốc          

plenty of sand (n): nhiều cát

similar (adj)  in some ways: tương tự nhau

=> parallel = similar in some ways

Tạm dịch: Ở phía Bắc của sa mạc Simpson, các đụn cát có những đặc điểm giống nhau. 

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

The Sahara contains complex linear dunes that are ________ by almost 6 kilometers. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

separated

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

separated

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

separated

developed (Ved): được phát triển

separated (Ved): được ngăn cách       

lay (V3 of "lie"): vị trí

located (V_ed): được đặt (ở vị trí cụ thể)

=> The Sahara contains complex linear dunes that are separated by almost 6 kilometers. 

Tạm dịch: Hoang mạc Sahara có các đụn cát tuyến tính phức tạp cách nhau gần 6km.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

Deserts are also classified by their ________ location and dominant weather pattern. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

geographical

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

geographical

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

geographical

geographical (adj): thuộc về địa lý

aerial (adj): trên không

sandy (adj): có nhiều cát

facial (adj): thuộc về mặt

=> Deserts are also classified by their geographical location and dominant weather pattern. 

Tạm dịch: Sa mạc cũng được phân loại theo vị trí địa lý và mô hình thời tiết chủ đạo của chúng.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

Thanks to pictures taken by satellites, deserts have not ________ a mystery in our time. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

remained

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

remained

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

remained

hidden (v): dấu

intended (v): có dụng ý                     

remained (v): cái còn lại

attained (v): đạt tới, dành được

=> Thanks to pictures taken by satellites, deserts have not remained a mystery in our time. 
Tạm dịch: Nhờ những bức ảnh được chụp bởi vệ tinh, sa mạc không còn là một bí ẩn trong thời đại chúng ta.

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

 In the northern part of the Simpson Desert, the dunes are separated by ________ of low, open shrubland.  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

corridors

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

corridors

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

corridors

streets (n): đường phố

ways (n): đường, lối đi           

corridors (n): hành lang, hàng rào

lines (n): đường dây

=> In the northern part of the Simpson Desert, the dunes are separated by corridors of low, open shrubland.  
Tạm dịch: Ở phía Bắc của Sa mạc Simpson, các đụn cát được ngăn cách bởi các hàng rào cây xanh thấp và thưa. 

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

San Francisco is built on 40 hills and some are very ________.  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

steep

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

steep

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

steep

short (adj): ngắn

steep (adj): dốc                      

plain (adj): đồng bằng

stable (adj): vững vàng, ổn định

=> San Francisco is built on 40 hills and some are very steep.  
Tạm dịch: San Francisco được xây dựng trên 40 ngọn đồi và một trong số chúng rất dốc.

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

The hill was so ________ that it took us more than five hours to climb up.  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

sloping

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

sloping

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

sloping

sloping (adj): nghiêng, dốc

enormous (adj): khổng lồ       

arid (adj): khô cằn

stable (adj): vững vàng

=> The hill was so sloping that it took us more than five hours to climb up.  
Tạm dịch: Ngọn đồi dốc đến nỗi mà chúng tôi mất hơn 5 tiếng mới leo đến đỉnh. 

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

Several deserts are a quite vast and uninhabited ________. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

territory

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

territory

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

territory

plain (n): đồng bằng

territory (n): lãnh thổ             

corridor (n): hành lang, hàng rào

shrub (n): cây bụi

=>Several deserts are a quite vast and uninhabited territories
Tạm dịch: Nhiều sa mạc là vùng lãnh thổ rộng lớn và không có người sinh sống.

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

More and more ________ are very excited at discovering as many interesting things in the deserts as possible.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

explorers

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

explorers

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

explorers

explores (v): thăm dò, thám hiểm

explorations (n): sự thám hiểm          

explorers (n): nhà thám hiểm

exploratory (adj): thuộc về thám hiểm

Chỗ cần điền đóng vai trò là chủ ngữ trong câu nên cần 1 danh từ. Xét theo nghĩa của câu ta cần 1 danh từ chỉ người ( explorers):

=>More and more explorers are very excited at discovering as many interesting things in the deserts as possible
Tạm dịch: Càng ngày càng nhiều nhà thám hiểm thích thú với việc khám phá những điều thú vị trong sa mạc.

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

Can you make a ________ estimate of how much our expedition in the desert may be? 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

rough

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

rough

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

rough

rough (adj) (n): gồ ghề, rủi ro

roughly (adv): một cách gồ ghề         

roughing (n): sự gia công

roughen (v): làm cho xù xì
Chỗ cần điền đứng trước 1 danh từ (estimate) nên cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.

=>Can you make a rough estimate of how much our expedition in the desert may be? 

Tạm dịch: Bạn có thể ước tính rủi ro trong chuyến thám hiểm của chúng ta trên sa mạc không?

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

After Peter had returned from the Sahara desert, he was confined to bed by a ________ disease.  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

mysterious

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

mysterious

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

mysterious

mystery (n): điều huyền bí

mysterious (adj): huyền bí, thần bí, bí ẩn

mysteriously (adv): một cách bí ẩn

mysteriousness (n): tính chất huyền bí

Chỗ cần điền đứng trước 1 danh từ nên cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.

=> After Peter had returned from the Sahara desert, he was confined to bed by a mysterious disease.  
Tạm dịch: Sau khi Peter trở về từ sa mạc Sahara, anh ta bị cách ly bởi một căn bệnh bí ẩn.

Câu 18 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

I wanted to go a more ________ route across Montana.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

northerly

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

northerly

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

northerly

north (n): hướng bắc

northerly (adj): thuộc về hướng Bắc          

northerner (n): người phương bắc

northernmost (adj): cực bắc

Route (hướng đi) là danh từ, trước danh từ cần một tính từ bổ nghĩa cho danh từ đó. Xét theo nghĩa của câu:

=>I wanted to go a northerly route across Montana.

Tạm dịch: Tôi muốn đi con đường hướng Bắc qua Montana.

Câu 19 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

If the deserts are ________ managed, there may be troubles for scientific expeditions.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

loosely

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

loosely

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

loosely

loose (adj): lỏng

loosen (v): nới lỏng    

loosening (v): nới lỏng

loosely (adv): một cách lỏng lẻo

Chỗ cần điền đứng trước động từ thường (managed) nên cần sử dụng một trạng từ:

=> If the deserts are loosely managed, there may be troubles for scientific expeditions.

Tạm dịch: Nếu quản lý sa mạc một cách lỏng lẻo, có thể có những rắc rối cho các cuộc thám hiểm khoa học.

Câu 20 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

The desert biome includes the hottest places in the world because it absorbs more ________ from the sun than land in humid climates do. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

heat

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

heat

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

heat

heat (n): nhiệt

hot (adj): nóng bức                            

hotly (adv): một cách nóng bức

heating (n): sự đốt nóng

=> The desert biome includes the hottest places in the world because it absorbs more heat from the sun than land in humid climates do. 

Tạm dịch: Hệ sinh thái sa mạc bao gồm những nơi nóng nhất trên thế giới bởi vì nó hấp thụ nhiều nhiệt từ mặt trời hơn nơi ở vùng khí hậu ẩm ướt.