Ngữ âm: Ngữ điệu xuống
involve /ɪnˈvɒlv/
propose /prəˈpəʊz/
improve /ɪmˈpruːv/
soldier /ˈsəʊldʒə(r)/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
suffering /ˈsʌfərɪŋ/
president /ˈprezɪdənt/
protection /prəˈtekʃn/
conference /ˈkɒnfərəns/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
catastrophe /kəˈtæstrəfi/
emergency /iˈmɜːdʒənsi/
conventional /kənˈvenʃənl/
vulnerable /ˈvʌlnərəbl/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
international /ˌɪntəˈnæʃnəl/
federation /ˌfedəˈreɪʃn/
society /səˈsaɪəti/
dedication /ˌdedɪˈkeɪʃn/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 3
disaster /dɪˈzɑːstə(r)/
prisoner /ˈprɪznə(r)/
agency /ˈeɪdʒənsi/
family /ˈfæməli/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
hurricane/ˈhʌrɪkən/
famine /ˈfæmɪn/
earthquake /ˈɜːθkweɪk/
result /rɪˈzʌlt/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
initiate /ɪˈnɪʃieɪt/
medical /ˈmedɪkl/
rapidly /ˈræpɪdli/
possible /ˈpɒsəbl/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
appeal /əˈpiːl/
appall /əˈpɔːl/
devote /dɪˈvəʊt/
victim /ˈvɪktɪm/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
civilian /səˈvɪliən/
official /əˈfɪʃl/
temporary /ˈtemprəri/
tsunami /tsuːˈnɑːmi/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
civilian /səˈvɪliən/
official /əˈfɪʃl/
temporary /ˈtemprəri/
tsunami /tsuːˈnɑːmi/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
dangerous /ˈdeɪndʒərəs/
patient /ˈpeɪʃnt/
nature /ˈneɪtʃə(r)/
damage /ˈdæmɪdʒ/
Câu D đuôi “-a” được phát âm thành /æ/, còn lại phát âm thành /eɪ/
browse /braʊz/
tow /təʊ/
blow /bləʊ/
close /kləʊz/
Câu A đuôi “-o” được phát âm thành /aʊ/, còn lại phát âm thành /əʊ/
whole /həʊl/
when /wen/
which /wɪtʃ/
while /waɪl/
Câu A đuôi “wh” được phát âm thành /h/, còn lại phát âm thành /w/
bearing /ˈbeərɪŋ/
fear /fɪə(r)/
wear /weə(r)/
pair /peə(r)/
Câu B đuôi “-ea” được phát âm thành /eə/, còn lại phát âm thành /ɪə/
mission /ˈmɪʃn/
revision /rɪˈvɪʒn/
division /dɪˈvɪʒn/
collision /kəˈlɪʒn/
Câu A đuôi “-ion” được phát âm thành /ʃ/, còn lại phát âm thành /ʒ/
famine /ˈfæmɪn/
determine /dɪˈtɜːmɪn/
mineral /ˈmɪnərəl/
miner /ˈmaɪnə(r)/
Câu D đuôi “-i” được phát âm thành /aɪ/, còn lại phát âm thành /i/
penalty /ˈpenəlti/
trophy /ˈtrəʊfi/
notify /ˈnəʊtɪfaɪ/
subsidy /ˈsʌbsədi/
Câu C đuôi “-y” được phát âm thành /aɪ/, còn lại phát âm thành /i/
soldier /ˈsəʊldʒə(r)/
header /ˈhedə(r)/
procedure /prəˈsiːdʒə(r)/
major /ˈmeɪdʒə(r)
Câu B đuôi “-d” được phát âm thành /d/, còn lại phát âm thành /dʒ/
Đuôi “-s” được phát âm là:
- /iz/ khi trước nó là âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/
- /s/ khi trước nó là âm /k/, /p/, /t/, /f/, /θ/
- /z/ các âm còn lại
nations /ˈneɪʃnz/
organizations /ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃnz/
wars /wɔː(r)z/
earthquakes /ˈɜːθkweɪks/
Câu D đuôi “-s” được phát âm thành /s/, còn lại phát âm thành /z/
Đuôi “-ed” được phát âm là:
- /ɪd/ khi trước nó là âm /t/, /d/
- /t/ khi trước nó là âm /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /k/
- /d/ các âm còn lại
dedicated /ˈdedɪkeɪtɪd/
initiated /ɪˈnɪʃieɪtid/
resulted /rɪˈzʌltid/
appalled /əˈpɔːld/
Câu D đuôi “-ed” được phát âm thành /d/, còn lại phát âm thành /id/