Grammar – Thì tương lai đơn

Câu 1 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

It

(snow) tomorrow.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

It

(snow) tomorrow.

Câu diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai, không có căn cứ.

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “tomorrow” (ngày mai)

Công thức: S + will + V

It will snow tomorrow.

Tạm dịch: Trời sẽ có tuyết vào sáng mai.

Câu 2 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

My father (call)

you in 5 minutes.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

My father (call)

you in 5 minutes.

Câu diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai có thời gian ước lượng.

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “in 5 minutes” (trong 5 phút nữa)

Công thức: S + will + V

My father will call you in 5 minutes.

Tạm dịch: Bố của tôi sẽ gọi cho bạn trong 5 phút nữa.

Câu 3 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

I (do)

it for you next week.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I (do)

it for you next week.

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “next week” (tuần tới)

Công thức: S + will + V

I will do it for you next week.

Tạm dịch: Tôi sẽ làm nó cho bạn vào tuần tới.

Câu 4 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

We

(not/ get) there until after dark.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

We

(not/ get) there until after dark.

Câu diễn tả hành động chợt phát sinh ngay tại thời điểm nói => tương lai đơn

Công thức: S + will (not) + V

=> We will not get there until after dark.

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ không tới đó tận cho đến sau khi trời tối.

Câu 5 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

He believes you

(tell) the truth.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

He believes you

(tell) the truth.

Dấu hiêu: believe ( tin tưởng)

Câu diễn tả niềm tin, hy vọng trong tương lai => Tương lai đơn

Công thức: S + believe/ think/ promise... (that) S + will + V

=> He believes you will tell the truth.

Tạm dịch: Anh ấy tin rằng bạn sẽ nói sự thật.

Câu 6 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

I promise I (return)

to school on time.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I promise I (return)

to school on time.

Dấu hiệu nhận biết: “promise” (hứa)

Câu diễn tả lời hứa hẹn => thì tương lai đơn

Công thức: S + promise (that) S + will + V

=> I promise I will return to school on time.

Tạm dịch: Tôi hứa là tôi sẽ quay trở lại trường học đúng giờ.

Câu 7 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

I’m going to the grocery store. I think I

(buy) a turkey.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I’m going to the grocery store. I think I

(buy) a turkey.

Dấu hiệu nhận biết: “I think” (tôi nghĩ)

Câu diễn tả suy nghĩ sẽ làm gì trong tương lai, dự đinh => thì tương lai đơn

Công thức: S + think (that) S + will + V

=> I’m going to the grocery store. I think I will buy a turkey.

Tạm dịch: Tôi đang đi tới cửa hàng tạp hóa. Tôi nghĩ là tôi sẽ mua 1 con gà tây.

Câu 8 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

I hope he

(remember) to buy wine.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I hope he

(remember) to buy wine.

Câu diễn tả hy vọng, ước muốn trong tương lai => Thì tương lai đơn

Công thức: S + hope (that) S + will + V

=> I hope he will remember to buy wine.

Tạm dịch: Tôi hy vọng anh ấy sẽ nhớ mua rượu vang.

Câu 9 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

I am sure that you

(like) our new house.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I am sure that you

(like) our new house.

Câu diễn tả dự đoán.

Công thức: S + be + sure (that) S + will + V

=> I am sure that you will like our new house.

Tạm dịch: Tôi chắc chắn là bạn sẽ thích ngôi nhà mới của chúng ta.

Câu 10 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

The management

 (not be) responsible for articles left on the seats.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

The management

 (not be) responsible for articles left on the seats.

Câu diễn tả hành động chợt phát sinh ngay tại thời điểm nói => thì tương lai đơn

Công thức: S + will (not) + V

=> The management will not be responsible for articles left on the seats.

Tạm dịch: Bộ phận Quản lý sẽ không chịu trách nhiệm về những tờ báo còn sót lại trên ghế.