Kiểm tra – Unit 7
improve /ɪmˈpruːv/
introduce /ˌɪntrəˈdjuːs/
move /muːv/
lose /luːz/
Câu B âm “o” đọc là /ə/, còn lại đọc là / uː/
though /ðəʊ/
encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/
enough /ɪˈnʌf/
country /ˈkʌntri/
Câu A âm “ou” đọc là /ʊ/, còn lại đọc là /ʌ/
measure /ˈmeʒə(r)/
subsidies /ˈsʌbsədi/
domestic /dəˈmestɪk/
hospital /ˈhɒspɪtl/
Câu A âm “s” đọc là/ʒ/, còn lại đọc là /s/
right /raɪt/
private /ˈpraɪvət/
communist /ˈkɒmjənɪst/
minority /maɪˈnɒrəti/
Câu C âm “i” đọc là /ɪ/, còn lại đọc là /aɪ/
economy /ɪˈkɒnəmi/
industry /ˈɪndəstri/
qualify /ˈkwɒlɪfaɪ/
priority /praɪˈɒrəti/
Câu C âm “y” đọc là /aɪ/, còn lại đọc là /ɪ/
economy /ɪˈkɒnəmi/
industry /ˈɪndəstri/
qualify /ˈkwɒlɪfaɪ/
priority /praɪˈɒrəti/
Câu C âm “y” đọc là /aɪ/, còn lại đọc là /ɪ/
economy /ɪˈkɒnəmi/
experience /ɪkˈspɪəriəns/
relationship /rɪˈleɪʃnʃɪp/
renovation /ˌrenəˈveɪʃn/
Câu D trọng âm rơi vào âm thứ 3, còn lại rơi vào âm thứ 2
ethnic /ˈeθnɪk/
enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/
legal /ˈliːɡl/
measure /ˈmeʒə(r)/
Câu B trọng âm rơi vào âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 1
administrative /ədˈmɪnɪstrətɪv/
intervention /ˌɪntəˈvenʃn/
productivity /ˌprɒdʌkˈtɪvəti/
opportunity /ˌɒpəˈtjuːnəti/
Câu A trọng âm rơi vào âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 3
adopt /əˈdɒpt/
export /ɪkˈspɔːt/
complain /kəmˈpleɪn/
money /ˈmʌni/
Câu D trọng âm rơi vào âm thứ 1, còn lại rơi vào âm thứ 2
develop /dɪˈveləp/
overall /ˌəʊvərˈɔːl/
commitment /kəˈmɪtmənt/
investment /ɪnˈvestmənt/
Câu B trọng âm rơi vào âm thứ 3, còn lại rơi vào âm thứ 2
develop /dɪˈveləp/
overall /ˌəʊvərˈɔːl/
commitment /kəˈmɪtmənt/
investment /ɪnˈvestmənt/
Câu B trọng âm rơi vào âm thứ 3, còn lại rơi vào âm thứ 2
economy /ɪˈkɒnəmi/
industry /ˈɪndəstri/
qualify /ˈkwɒlɪfaɪ/
priority /praɪˈɒrəti/
Câu C âm “y” đọc là /aɪ/, còn lại đọc là /ɪ/
develop /dɪˈveləp/
overall /ˌəʊvərˈɔːl/
commitment /kəˈmɪtmənt/
investment /ɪnˈvestmənt/
Câu B trọng âm rơi vào âm thứ 3, còn lại rơi vào âm thứ 2
Vietnam is considered a third world country, its people live (26) _____ poverty by the millions.
Cụm từ: live in poverty (sống trong nghèo khó)
=> Vietnam is considered a third world country, its people live in poverty by the millions.
Tạm dịch: Việt Nam được coi là đất nước thế giới thứ 3 mà người dân sống trong cảnh nghèo khó qua hàng triệu năm.
Japan carried out industrialization before World War II.
Nhật Bản thực hiện công nghiệp hóa trước chiến tranh thế giới thứ 2.
A. Đúng
B. Sai
C. Không đề cập
Thông tin: Between 1945 and 1973, the economies of the industrialized nations of Western Europe, Japan, and the US grew fast enough to vastly improve living standards for their residents.
Tạm dịch: Từ năm 1945 đến năm 1973, nền kinh tế của các quốc gia công nghiệp Tây Âu, Nhật Bản và Mỹ đã tăng trưởng đủ nhanh để cải thiện đáng kể mức sống cho cư dân của họ.
=> False
If these recent projects are successful and Doi Moi continues on its current path the Vietnamese people may (35) _____ a new standard of living.
come (v): đến
approach (v): tiếp cận
reach (v): đạt tới
arrive (v): đến
If these recent projects are successful and Doi Moi continues on its current path the Vietnamese people may reach a new standard of living.
Tạm dịch: Nếu những dự án gần đây thành công và Đổi mới tiếp tục trên con đường hiện tại của nó thì người Việt Nam có thể đạt được một tiêu chuẩn sống mới.
and the economy was growing at an annual (34) _____ of more than 7 percent.
rate (n): tỷ lệ
level (n): mức độ
standard (n): tiêu chuẩn
step (n): bước tiến
=> and the economy was growing at an annual rate of more than 7 percent.
Tạm dịch: và nền kinh tế phát triển với tốc độ hàng năm trên 7%.
(33) _____ than 30,000 private businesses had been created,
More than: hơn
=> More than 30,000 private businesses had been created,
Tạm dịch: Hơn 30.000 doanh nghiệp tư nhân đã được tạo ra,
Doi Moi combined government planning with free-market incentives and (32) _____ the establishment of private businesses and foreign investment, including foreign-owned enterprises.
found (v): tìm thấy
promised (v): hứa
required (v): yêu cầu
encouraged (v): khuyến khích
=> Doi Moi combined government planning with free-market incentives and encouraged the establishment of private businesses and foreign investment, including foreign-owned enterprises.
Tạm dịch: Đổi Mới kết hợp kế hoạch của chính phủ với các ưu đãi thị trường tự do và khuyến khích thành lập doanh nghiệp tư nhân và đầu tư nước ngoài, bao gồm cả các doanh nghiệp nước ngoài.