Từ vựng - Economic reforms
Choose the best answer
Danh từ “sự can thiệp” trong tiếng Anh là từ nào?
A. intervention
A. intervention
A. intervention
A. intervention: sự xen vào, sự can thiệp
B. initiation: sự bắt đầu, sự khởi xướng
C. inflation: sự lạm phát
D. investment: sự đầu tư
Choose the best answer
Tính từ “high - qualified” có nghĩa là gì?
C. chuyên môn cao
C. chuyên môn cao
C. chuyên môn cao
A. hiệu quả: efficient
B. thuộc về nông nghiệp: agricultural
C. chuyên môn cao: high - qualified
D. hợp pháp: legal
A. eventually
A. eventually
A. eventually
A. cuối cùng: eventually
B. liên tục: constantly
C. trong nước, nội địa: domestically
D. bất hợp pháp: illegally
Định nghĩa: là cuối cùng trong 1 giai đoạn hoặc 1 chuỗi những sự kiện.
Ví dụ: Tôi thấy thật sự khó khăn để theo được những gì cô giáo nói và cuối cùng là tôi đã mất tập trung.
Choose the best answer to complete each sentence
If you think you may be allergic to a food or drink, eliminate it _______ your diet.
C. from
C. from
C. from
Cấu trúc: eliminate something from: loại bỏ cái gì đó
=> If you think you may be allergic to a food or drink, eliminate it from your diet.
Tạm dịch: Nếu bạn nghĩ mình bị dị ứng với một loại thức ăn hay đồ uống nào, hãy loại bỏ nó ra khỏi chế độ ăn của mình.
Choose the best answer to complete each sentence
Economic reforms are often carried _______ to promote the developing of a country.
A. out
A. out
A. out
Phrasal verb (cụm động từ): carry out (= perform = conduct): thực hiện
=> Economic reforms are often carried out to promote the developing of a country.
Tạm dịch: Các cuộc cải cách kinh tế được thực hiện thường xuyên để thúc đẩy phát triển đất nước.
Choose the best answer to complete each sentence
Being aware _____ the importance of economic reforms, the Vietnamese Communist Party initiated an overall economic reform policy.
C. of
C. of
C. of
Cụm từ: tobe aware of something: nhận thức về vấn đề gì đó
=> Being aware of the importance of economic reforms, the Vietnamese Communist Party initiated an overall economic reform policy.
Tạm dịch: Nhận thức được tầm quan trọng của các cuộc cải cách kinh tế, Đảng cộng sản Việt Nam đã bắt đầu chính sách cải cách kinh tế toàn diện.
Choose the best answer to complete each sentence
Despite the plan's emphasis on agricultural _______, the industrial sector received a larger share of state investment.
C. development
C. development
C. development
shortage (n): sự thiếu hụt
commitment (n): lời cam kết
development (n): sự phát triển
achievement (n): thành tựu, thành tích
=> Despite the plan's emphasis on agricultural development, the industrial sector received a larger share of state investment.
Tạm dịch: Mặc dù kế hoạch đã nhấn mạnh về phát triển nông nghiệp nhưng ngành công nghiệp vẫn nhận được sự đầu tư lớn hơn từ nhà nước.
Choose the best answer to complete each sentence
For more than ten years, we have seen the significant _______ in the economy of our country.
B. development
B. development
B. development
develop (v): phát triển
development (n): sự phát triển
developer (n): chuyên viên thiết kế
developed (adj): phát triển
Chỗ cần điền đứng sau tính từ nên cần 1 danh từ.
=> For more than ten years, we have seen the significant development in the economy of our country.
Tạm dịch: Khoảng hơn 10 năm qua, chúng ta đã chứng kiến sự phát triển đáng kể trong nền kinh tế của đất nước.
Choose the best answer to complete each sentence
Henry was a studious student. He needed no _______ to work hard.
C. encouragement
C. encouragement
C. encouragement
encourage - encouraging - encouraged (v): khuyến khích, động viên
encouragement (n): sự khuyến khích
Chỗ cần điền đứng sau "no" nên cần 1 danh từ.
=> Henry was a studious student. He needed no encouragement to work hard.
Tạm dịch: Henry là một học sinh chăm chỉ siêng năng. Anh ấy không cần phải động viên khuyến khích mới học tập chăm chỉ.
Choose the best answer to complete each sentence
During the time of economic reforms, the economy has grown _______ with only a few major setbacks.
B. constantly
B. constantly
B. constantly
constant (adj): bất biến, không thay đổi
constantly (adv): liên tục
constant (n): hằng số (số nhiều: constants)
constancy (n): sự bất biến, sự không thay đổi
Cần một trạng từ bổ nghĩa cho động từ "grown"
=> During the time of economic reforms, the economy has grown constantly with only a few major setbacks.
Tạm dịch: Trong suốt thời gian cải cách kinh tế, nền kinh tế đã tăng trưởng liên tục kèm theo một vài trở ngại lớn.
Since 1990, India has had high growth rates, and has emerged as one of the wealthiest _______ in the developing countries.
B. economies
B. economies
B. economies
economics (n): môn kinh tế học
economy (n): nền kinh tế
economist (n): nhà kinh tế học
economically (adv): về phương diện kinh tế
- Chỗ cần điền đứng sau tính từ ở dạng so sánh nhất nên cần 1 danh từ.
- Cấu trúc: “one of N (plural)” (1 trong những ...)
=> Since 1990, India has had high growth rates, and has emerged as one of the wealthiest economies in the developing countries.
Tạm dịch: Kể từ năm 1990, Ấn Độ có tỷ lệ tăng trưởng cao và trở thành một trong những nền kinh tế giàu nhất trong số các quốc gia đang phát triển.
Choose the best answer to complete each sentence
These new economic reforms have allowed for international _______ and development in the country.
C. investment
C. investment
C. investment
payment (n): thanh toán, trả tiền
renovation (n): sự đổi mới, sự cải cách
investment (n): sự đầu tư
opportunity (n): cơ hội
=> These new economic reforms have allowed for international investment and development in the country.
Tạm dịch: Những cuộc cải cách kinh tế mới này tạo điều kiện cho phát triển và đầu tư quốc tế trong nước.
Choose the best answer to complete each sentence
The control of _______ has been carried out through measures rooted in monetarism.
C. inflation
C. inflation
C. inflation
inflate (v): gây lạm phát
inflatable (adj): có thể bơm phồng
inflation (n): sự lạm phát
inflator (n): người thổi phồng
Chỗ cần điền đứng sau giới từ nên cần 1 danh từ.
Xét về nghĩa thì từ "inflator" không phù hợp
=> The control of inflation has been carried out through measures rooted in monetarism.
Tạm dịch: Kiểm soát lạm phát được thực hiện thông qua các cách thức đã ăn sâu trong phương pháp kiểm tra sự lưu thông tiền tệ để ổn định nền kinh tế.
Choose the best answer to complete each sentence
The new policies include cutting _______ subsidies and trade barriers.
B. agricultural
B. agricultural
B. agricultural
agriculture (n): nông nghiệp
agricultural (adj): thuộc về nông nghiệp
agriculturalist (n): nhà nông học
agriculturally (adv): về phương diện nông nghiệp
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ đó.
=> The new policies include cutting agricultural subsidies and trade barriers.
Tạm dịch: Những chính sách mới bao gồm cả việc cắt giảm các khoản trợ cấp nông nghiệp và những rào cản thương mại.
Choose the best answer to complete each sentence
It is often a good idea to start with small, easily _______ goals.
C. achievable
C. achievable
C. achievable
achieve (v): đạt được, giành được
achievement (n): thành tựu, thành tích
achievable (adj): có thể đạt được
achiever (n): người đạt được thành tựu
Chỗ cần điền đứng trước danh từ và sau 1 trạng từ nên cần 1 tính từ bổ nghĩa
=> It is often a good idea to start with small, easily achievable goals.
Tạm dịch: Một ý kiến hay là nên bắt đầu với những mục tiêu nhỏ, dễ có khả năng đạt được.
Choose the best answer
Tính từ “tích cực” trong tiếng Anh là từ nào?
B. positive
B. positive
B. positive
A. negative (adj): tiêu cực
B. positive (adj): tích cực
C. substantial (adj): đáng kể
D. stagnant (adj): trì trệ
Choose the best answer
Động từ “warn” đi với giới từ gì để tạo thành nghĩa “cảnh báo ai không làm gì đó”?
A. against
A. against
A. against
Cấu trúc: warn somebody against doing something= warn somebody not to do something: cảnh báo ai không làm gì đó
Choose the best answer
Động từ nào đi với danh từ “short” để tạo thành nghĩa “thiếu hụt”?
D. run
D. run
D. run
Cụm từ: run short of something: thiếu hụt cái gì đó
Find out the synonym of the underlined word from the options below
Considering, peasants make up nearly 80% of Vietnam's population.
D. farmers
D. farmers
D. farmers
peasant (n): nông dân
specialist (n): chuyên gia
economist (n): nhà kinh tế học
professor (n): giáo sư
farmer (n): nông dân
=> peasants = farmers
=> Considering, farmers make up nearly 80% of Vietnam's population.
Tạm dịch: Tính ra, nông dân chiếm gần 80% dân số của Việt Nam.
Choose the best answer to complete each sentence
Those specialists are trying to find ways of making more _______ use of agricultural land.
C. productive
C. productive
C. productive
produce (v): sản xuất
production (n): sự sản xuất
productive (adj): sản xuất nhiều, năng suất, hữu ích
productivity (n): sản lượng
- Cụm từ make use of: lợi dụng, tận dụng
- Cần một tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ "use"
=> Those specialists are trying to find ways of making more productive use of agricultural land.
Tạm dịch: Những chuyên gia này đang cố gắng tìm cách tận dụng đất nông nghiệp để sản xuất được nhiều hơn.