Từ vựng - Economic reforms
Choose the best answer to complete each sentence
There was a shortage _______ food and safe water after the flood.
D. of
D. of
D. of
shortage (n): sự thiếu hụt
shortage of something: thiếu hụt cái gì đó
=> There was a shortage of food and safe water after the flood.
Tạm dịch: Lương thực và nước sạch bị thiếu hụt sau trận lụt.
Choose the best answer to complete each sentence
Economic reforms began in the Soviet Union in June 1985 by the Soviet leader Mikhail Gorbachev to _______ the Soviet economy.
C. restructure
C. restructure
C. restructure
repair (v): sửa chữa
reproduce (v): tái sản xuất
restructure (v): tái cơ cấu
rely (v): dựa vào, tin cậy vào
=> Economic reforms began in the Soviet Union in June 1985 by the Soviet leader Mikhail Gorbachev to restructure the Soviet economy.
Tạm dịch: Các cuộc cải cách kinh tế do nhà lãnh đạo Mikhail Gorbachev bắt đầu thực hiện ở Liên bang Xô Viết vào tháng 6 năm 1985 nhằm mục đích tái cơ cấu nền kinh tế Xô Viết.
Choose the best answer to complete each sentence
After more than a decade of Doi Moi or economic _______, the Vietnamese Communist government has achieved diplomatic and economic links with numerous foreign partners.
D. renovation
D. renovation
D. renovation
relation (n): mối liên hệ, sự tương quan
investment (n): sự đầu tư
productivity (n): sản lượng
renovation (n): sự đổi mới, sự cải cách
=> After more than a decade of Doi Moi or economic renovation, the Vietnamese Communist government has achieved diplomatic and economic links with numerous foreign partners.
Tạm dịch: Sau hơn 1 thập kỷ thực hiện chính sách Đổi Mới hoặc cải cách kinh tế, Nhà nước Cộng sản Việt Nam đã có được những liên kết về mặt ngoại giao và kinh tế với nhiều đối tác nước ngoài.
Choose the best answer to complete each sentence
For more than 10 years, the Vietnamese government has pursued the open-door _______ and continued to attract foreign investment.
A. policy
A. policy
A. policy
policy (n): chủ trương, chính sách
way (n): cách thức
export (n): sự xuất khẩu
guideline (n): đường lối chỉ đạo, hướng dẫn
=> For more than 10 years, the Vietnamese government has pursued the open-door policy and continued to attract foreign investment.
Tạm dịch: Khoảng hơn 10 năm qua, chính phủ Việt Nam đã thực hiện theo chính sách mở cửa và tiếp tục thu hút đầu tư nước ngoài.
Choose the best answer to complete each sentence
This development project could be of great help to the _______Vietnamese population.
C. rural
C. rural
C. rural
major (adj): đa số, chính, chủ yếu, lớn
living (adj): sống, đang sống
rural (adj): thuộc nông thôn
domestic (adj): nội địa, trong nước
=> This development project could be of great help to the rural Vietnamese population.
Tạm dịch: Dự án phát triển này có thể giúp ích nhiều cho dân số Việt Nam ở vùng nông thôn.