Ngữ âm: Ngữ điệu lên – xuống
technology /tekˈnɒlədʒi/
situation /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/
development /dɪˈveləpmənt/
establishment /ɪˈstæblɪʃmənt/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2.
integration /ˌɪntɪˈɡreɪʃn/
international /ˌɪntərˈnæʃnəl/
immigration /ˌɪmɪˈɡreɪʃn/
operation /ˌɒpəˈreɪʃn/
Câu B âm "a" được phát âm thành /æ/ còn lại được phát âm thành /eɪ/
interesting /ˈɪntrəstɪŋ/
surprising /səˈpraɪzɪŋ/
amusing /əˈmjuːzɪŋ/
successful /səkˈsesfl/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
applicant /ˈæplɪkənt/
uniform /ˈjuːnɪfɔːm/
yesterday /ˈjestədeɪ/
employment /ɪmˈplɔɪmənt/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
generous /ˈdʒenərəs/
suspicious /səˈspɪʃəs/
constancy /ˈkɒnstənsi/
sympathy /ˈsɪmpəθi/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
advice /ədˈvaɪs/
justice /ˈdʒʌstɪs/
circus /ˈsɜːkəs/
product /ˈprɒdʌkt/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
stability /stəˈbɪləti/
immensity /ɪˈmensəti/
advocacy /ˈædvəkəsi/
capacity /kəˈpæsəti/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
series /ˈsɪəriːz/
respect /rɪˈspekt/
interest /ˈɪntrəst/
action /ˈækʃn/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
energy /ˈenədʒi/
industry /ˈɪndəstri/
forestry /ˈfɒrɪstri/
investment /ɪnˈvestmənt/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
justice /ˈdʒʌstɪs/
admit /ədˈmɪt/
adopt /əˈdɒpt/
improve /ɪmˈpruːv/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/
electronic /ɪˌlekˈtrɒnɪk/
population /ˌpɒpjuˈleɪʃn/
scientific /ˌsaɪənˈtɪfɪk/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 3.
technology /tekˈnɒlədʒi/
situation /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/
development /dɪˈveləpmənt/
establishment /ɪˈstæblɪʃmənt/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2.
technology /tekˈnɒlədʒi/
situation /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/
development /dɪˈveləpmənt/
establishment /ɪˈstæblɪʃmənt/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2.
honor /ˈɒnə(r)/
honest /ˈɒnɪst/
heir /eə(r)/
hence /hens/
Câu D âm "h" được phát âm thành /h/, còn lại không được phát âm (âm câm)
hour /ˈaʊə(r)/
help /help/
hire /ˈhaɪə(r)/
house /haʊs/
Câu A âm "h" không được phát âm (âm câm) còn lại được phát âm là /h/
Đuôi “-s” được phát âm là:
- /iz/ khi trước nó là âm /s/,/z/,/ʃ/, /tʃ/, /dʒ/, /ʒ/
- /s/ khi trước nó là âm /t/, /k/, /p/, /f/, /θ/
- /z/ các âm còn lại
machines /məˈʃiːnz/
photographs /ˈfəʊtəɡrɑːfs/
links /lɪŋks/
edits /ˈedɪts/
Câu A âm "s" được phát âm thành /z/, còn lại được phát âm thành /s/
Đuôi “-ed” được phát âm là:
- /id/ khi trước nó là âm /t/, /d/
- /t/ khi trước nó là âm /s/, /p/, /f/, /k/,/ʃ/, /tʃ/, /θ/
- /d/ các âm còn lại
missed /mɪst/
remembered /rɪˈmembə(r)d/
thinked /θɪŋkt/
sacked /sækt/
Câu B âm "ed" được phát âm thành /d/, còn lại được phát âm thành /t/
glass /ɡlɑːs/
possess /pəˈzes/
business /ˈbɪznəs/
messy /ˈmesi/
Câu B âm "ss" được phát âm thành /z/, còn lại được phát âm thành /s/.
boundary /ˈbaʊndri/
founded /faʊndid/
account /əˈkaʊnt/
cough /kɒf/
Câu D âm "ou" được phát âm thành /ɒ/, còn lại được phát âm thành /aʊ/
decrease /dɪˈkriːs/
deal /diːl/
great /ɡreɪt/
peak /piːk/
Câu C âm "ea" được phát âm thành /eɪ/, còn lại phát âm thành /i:/