Grammar – Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Câu 1 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

When I got to the beach, my wife

(lie) in the sun for two hours.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

When I got to the beach, my wife

(lie) in the sun for two hours.

Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ tiếp tục cho tới thời điểm đó => quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Công thức: S + had + been + V-ing

=> When I got to the beach, my wife had been lying in the sun for two hours.

Tạm dịch: Khi tôi tới bãi biển thì vợ của tôi đã nằm tắm nắng khoảng 2 giờ.

Câu 2 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Luke

(serve) in the Navy for six months before he had the accident.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Luke

(serve) in the Navy for six months before he had the accident.

Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ tiếp tục cho tới thời điểm đó => quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Công thức: S + had + been + V-ing

Luke had been serving in the Navy for six months before he had the accident.

Tạm dịch: Luke đã phục vụ trong hải quân khoảng 6 tháng trước khi anh ấy gặp tai nạn.

Câu 3 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

When I got there, they

(play) football for hours.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

When I got there, they

(play) football for hours.

Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ tiếp tục cho tới thời điểm đó => quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Công thức: S + had + been + V-ing

When I got there, they had been playng football for hours.

Tạm dịch: Khi tôi tới đó, bọn họ đã chơi bóng được nhiều giờ đồng hồ rồi.

Câu 4 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

We were shocked to see her. We

(not/expect) her.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

We were shocked to see her. We

(not/expect) her.

Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ tiếp tục cho tới thời điểm đó => quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Công thức: S + had (not) + been + V-ing

We were shocked to see her. We had not /hadn’t been expecting her.

Tạm dịch: Chúng tôi đã bị sốc khi nhìn thấy cô ấy. Chúng tôi đã không mong đợi cô ấy.

Câu 5 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

When she arrived, he

(wait) for ten minutes.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

When she arrived, he

(wait) for ten minutes.

Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ tiếp tục cho tới thời điểm đó => quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Công thức: S + had + been + V-ing

=> When she arrived, he had been waiting for ten minutes.

Tạm dịch: Khi cô ấy đến, anh ta đã đợi khoảng 10 phút.

Câu 6 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

He

(live) in that country for five years when I first met him.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

He

(live) in that country for five years when I first met him.

Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ tiếp tục cho tới thời điểm đó => quá khứ tiếp diễn

Công thức: S + had + been + V-ing

He had been living in that country for five years when I first met him.

Tạm dịch: Lần đầu khi tôi gặp anh ấy, anh ấy đã sống ở đất nước đó khoảng 5 năm rồi.

Câu 7 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

They

(plant) trees all afternoon when I saw them.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

They

(plant) trees all afternoon when I saw them.

Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ tiếp tục cho tới thời điểm đó => quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Công thức: S + had + been + V-ing

They had been planting trees all afternoon when I saw them.

Tạm dịch: Khi tôi nhìn thấy họ, họ đã trồng cây cả chiều.

Câu 8 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Our pool pump

(not/work)  properly before the storm.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Our pool pump

(not/work)  properly before the storm.

Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ tiếp tục cho tới thời điểm đó=> quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Công thức: S + had (not) + been + V-ing

=> Our pool pump had not/hadn’t been working properly before the storm.

Tạm dịch: Cho đến trước khi bão đến, máy bơm nước vào bể đã không làm việc hiệu quả.

Câu 9 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

After the couple (get)

married for a long time, they wanted a son.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

After the couple (get)

married for a long time, they wanted a son.

Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ tiếp tục cho tới thời điểm đó. => quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Công thức: After S + had + been + V-ing, S +Ved/ V2

After the couple had been getting married for a long time, they wanted a son.

Tạm dịch: Sau khi đã kết hôn rất lâu, họ muốn có một đứa con trai.

Câu 10 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

(the teachers/ not/ work)  before the strike?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

(the teachers/ not/ work)  before the strike?

Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ tiếp tục cho tới thời điểm đó=> quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Công thức: Had + S+ (not) + been + V-ing ?

Had the teachers not been working before the strike?

Tạm dịch: Có phải trước vụ đình công xảy ra, giáo viên đang không làm việc đúng không?