Từ vựng - Ways of socialising
Body language is a potent form of _______ communication.
verbal (adj): bằng lời nói
non-verbal (adj): phi ngôn ngữ
tongue (n): lưỡi
oral (adj): bằng miệng
=> Body language is a potent form of non-verbal communication.
Tạm dịch: Ngôn ngữ cơ thể là hình thức đặc trưng của giao tiếp phi ngôn ngữ.
Our teacher often said, "Who knows the answer? _______ your hand.”
Rise (v): mọc, tăng lên, dâng lên
Lift (v): nhấc lên, nâng lên
Raise (v): nâng lên, giơ lên
Heighten (v): tăng lên, tăng thêm, tăng cường
Cụm từ “raise your hand”: giơ tay lên
=> Our teacher often said, "Who knows the answer? Raise your hand.”
Tạm dịch: Giáo viên của chúng tôi thường hỏi: “Ai biết câu trả lời nhỉ? Hãy giơ tay nhé!”
Tính từ “chế nhạo, mỉa mai” trong tiếng Anh là từ gì?
rude (adj): thô lỗ
sarcastic (adj): chế nhạo, mỉa mai, châm biếm
marvelous (adj): kỳ diệu, phi thường
social (adj): thuộc về xã hội
Find out the synonym of the underlined word from the options below
I didn't think his comments were very appropriate at the time.
appropriate (adj): thích hợp, phù hợp
correct (adj): đúng, chính xác
right (adj): phải, đúng
exact (adj): chính xác
suitable (adj): phù hợp
=> appropriate = suitable
=> I didn't think his comments were very suitable at the time.
Tạm dịch: Tôi không nghĩ những bình luận của anh ấy là phù hợp vào lúc này.
Find out the synonym of the underlined word from the options below
This is the instance where big, obvious non-verbal signals are appropriate.
instance (n): tình huống, trường hợp
situation (n): tình huống, tình hình
attention (n): sự chú ý
place (n): nơi chốn
matter (n): vấn đề
=> instance = situation
=> This is the situation where big, obvious non-verbal signals are appropriate.
Tạm dịch: Đây là tình huống mà những ký hiệu phi ngôn ngữ to, rõ ràng sẽ phù hợp hơn.
Find out the synonym of the underlined word from the options below
When you are in a restaurant, you can raise your hand slightly to show that you need assistance.
assitance (n): sự giúp đỡ, sự hỗ trợ
bill (n): hóa đơn
menu (n): thực đơn
help (n): sự giúp đỡ, sự hỗ trợ
food (n): thức ăn, thực phẩm
=> assitance = help
=> When you are in a restaurant, you can raise your hand slightly to show that you need help.
Tạm dịch: Khi bạn đang ở trong một nhà hàng, bạn có thể giơ nhẹ tay để chỉ ra rằng bạn cần sự giúp đỡ.
Find out the synonym of the underlined word from the options below:
When you see your teacher approaching you, a slight wave to attract his attention is appropriate.
approach (v): tiếp cận, đến gần
come nearer to (v): đến gần hơn
catch sight of (v): nhìn thấy, bắt gặp
point at (v): chỉ tay
look (v): nhìn
=> approaching = coming nearer to
=> When you see your teacher coming nearer to you, a slight wave to attract his attention is appropriate.
Tạm dịch: Khi bạn thấy giáo viên đang đến gần mình, việc làm phù hợp là hãy vẫy tay nhẹ để thu hút sự chú ý của giáo viên đó.
She is a kind of woman who does not care much of work but generally _______ with colleagues for meals, movies or late nights at a club.
suppose (v): cho là, tin rằng
socialize (v): hòa nhập xã hội, xã hội hoá
attend (v): tham dự, chăm sóc
discuss (v): thảo luận
=> She is a kind of woman who does not care much of work but generally socializes with colleagues for meals, movies or late nights at a club.
Tạm dịch: Cô ấy là kiểu phụ nữ mà không quan tâm nhiều đến công việc, ngoại trừ việc nhìn chung là hòa nhập với đồng nghiệp qua các bữa ăn, những lần đi xem phim và đi chơi tối muộn ở câu lạc bộ.
The boy waved his hands to his mother, who was standing at the school gate, to ___ her attention.
attract (v): thu hút
pull (v): đẩy
follow (v): theo sau
tempt (v): lôi cuốn, gợi thèm
Cụm từ “attract one’s attention": thu hút sự chú ý của ai
=> The boy waved his hands to his mother, who was standing at the school gate, to attract her attention.
Tạm dịch: Cậu bé vẫy tay với mẹ đang đứng ở phía cổng trường để thu hút sự chú ý của mẹ.
If something _______ your attention or your eye, you notice it or become interested in it.
pay (v): trả tiền
allow (v): cho phép
catch (v): bắt lấy, theo kịp
wave (v): vẫy tay
Cụm từ “catch one’s attention”: thu hút sự chú ý của ai
pay attention to: chú ý vào
Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án C phù hợp về nghĩa hơn
=> If something catches your attention or your eye, you notice it or become interested in it.
Tạm dịch: Nếu một thứ gì đó thu hút sự chú ý của bạn hoặc hấp dẫn bạn, bạn sẽ chú ý tới nó hoặc trở nên thích thú với nó.
It is _______ not to say "Thank you" when you are given something.
small (adj): nhỏ bé
rude (adj): thô lỗ
slight (adj): mỏng manh, nhẹ, không đáng kể
formal (adj): trang trọng
=> It is rude not to say "Thank you" when you are given something.
Tạm dịch: Thật là thô lỗ nếu không nói “Cảm ơn” khi bạn được nhận một thứ gì đó.
After a _______ hesitation, she began to speak with such a convincing voice.
rude (adj): thô lỗ
small (adj): nhỏ (về kích thước)
slight (adj): nhỏ, nhẹ, không đáng kể, chút ít
impolite (adj): bất lịch sự
=> After a slight hesitation, she began to speak with such a convincing voice.
Tạm dịch: Sau khi do dự lưỡng lự một chút, cô ấy bắt đầu diễn thuyết bằng một chất giọng thuyết phục như vậy.
He is one of the most _______ bosses I have ever worked with. He behaves rudely to not only me but also others in the staff.
thoughtful (adj): chín chắn, thận trọng
impolite (adj): bất lịch sự
attentive (adj): ân cần, chu đáo
communicative (adj): cởi mở, dễ truyền, hay lan truyền
=> He is one of the most impolite bosses I have ever worked with. He behaves rudely to not only me but also others in the staff.
Tạm dịch: Ông ta là một trong số những ông chủ bất lịch sự nhất mà tôi từng làm việc cùng. Ông ta cử xử một cách thô lỗ không chỉ với tôi mà còn với những nhân viên khác.
In many cultures, people signify their agreement by _______ their head.
turn (v): quay, xoay
raise (v): nâng, tăng
point (v): chỉ trỏ
nod (v): gật đầu
=> In many cultures, people signify their agreement by nodding their head.
Tạm dịch: Trong nhiều nền văn hóa, mọi người ký hiệu sự đồng tình bằng cách gật đầu.
There was a _______ tremble in her voice, which showed that she was very nervous at that time.
slight (adj): nhẹ, mỏng manh
slight (v): coi thường
slightly (adv): nhỏ, mức độ nhẹ, một cách mỏng manh
slightness (n): sự mỏng manh, sự không đáng kể
Cần một tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ “tremble”
=> There was a slight tremble in her voice, which showed that she was very nervous at that time.
Tạm dịch: Có sự run nhẹ trong giọng nói của cô ấy, điều ấy cho thấy rằng lúc đó cô ấy đã rất lo lắng.
They started, as _________gatherings but they have become increasingly formalized in the last few years.
informal (adj): thân mật
informally (adv): một cách thân mật, một cách không nghi thức
informalize (v): không nghi thức hóa, không trang trọng hóa
informality (n): tính không nghi thức, sự thân mật
Cần một tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ “gatherings” (sự tụ họp; cuộc hội họp)
=> They started, as informal gatherings but they have become increasingly formalized in the last few years.
Tạm dịch: Họ đã bắt đầu với tư cách là những lần tụ họp thân mật, nhưng trong một vài năm gần đây họ ngày càng trở nên nghi thức hóa.
Children who are isolated and lonely seem to have poor language and ________.
communicate (v): giao tiếp
communication (n): sự giao tiếp, sự truyền đạt
communicative (adj): cởi mở, dễ truyền, hay lan truyền
communicator (n): người truyền tin, người truyền đạt
Liên từ “and” nối 2 từ cùng từ loại: “language” đứng trước là danh từ nên chỗ cần điền cũng phải là danh từ => loại A & C
Xét về nghĩa thì từ "communicator" không phù hợp => loại D
=> Children who are isolated and lonely seem to have poor language and communication.
Tạm dịch: Những trẻ em sống tách biệt và đơn độc dường như có khả năng ngôn ngữ và giao tiếp yếu kém.
The lecturer explained the problem very clearly and is always _______ in response to questions.
attention (n): sự chú ý
attentive (adj): ân cần, chu đáo
attentively (adv): chăm chú
attentiveness (n): thái độ ân cần, sự chăm chú
Từ cần điền đứng sau “tobe” => điền tính từ
=> The lecturer explained the problem very clearly and is always attentive in response to questions.
Tạm dịch: Giảng viên giải thích vấn đề một cách rõ ràng và luôn ân cần trong việc trả lời các câu hỏi.
If a boss wants to have a well-qualified staff, he should have to pay his employees _______.
appropriate (adj): thích hợp, phù hợp
appropriately (adv): một cách thích hợp, một cách thích đáng
appropriation (n): sự chiếm đoạt làm của riêng, sự dành riêng
appropriate - appropriating (v): chiếm đoạt (cái gì) làm của riêng
Cần một trạng từ để bổ ngữ cho động từ “pay”.
=> If a boss wants to have a well-qualified staff, he should have to pay his employees appropriately.
Tạm dịch: Nếu ông chủ muốn có được nhân viên trình độ cao thì cần phải trả lương cho nhân viên một cách thích đáng.
Mr. Timpson's behaviour and comments on occasions were inappropriate and fell below the ________standards.
accept - accepting - accepted (v): chấp nhận
acceptable (adj): có thể chấp nhận được
acceptance (n): sự chấp nhận
Cần 1 tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ "standards"
=> Mr. Timpson's behaviour and comments on occasions were inappropriate and fell below the acceptable standards.
Tạm dịch: Hành vi và bình luận của ông Timpson trong những dịp này là không phù hợp và dưới mức tiêu chuẩn có thể chấp nhận được.