Test unit 9
Desert air (26) ____ little moisture, so few clouds form over the land.
contains (v): chứa đựng
comprises (v): bao gồm
consists +of/in (v): gồm có
includes (v): bao gồm
=> Desert air contains little moisture, so few clouds form over the land.
Tạm dịch: Không khí sa mạc chứa độ ẩm thấp, vì vậy ít mây hình thành trên vùng này.
Desert air (26) ____ little moisture, so few clouds form over the land.
contains (v): chứa đựng
comprises (v): bao gồm
consists +of/in (v): gồm có
includes (v): bao gồm
=> Desert air contains little moisture, so few clouds form over the land.
Tạm dịch: Không khí sa mạc chứa độ ẩm thấp, vì vậy ít mây hình thành trên vùng này.
The text is about ________.
Đoạn văn là về_____
A. những rắc rối mà con người phải đối mặt trên sa mạc.
B. bão sa mạc và cư dân sa mạc.
C. sa mạc nóng và sa mạc lạnh ở Hoa Kỳ.
D. lợi ích của sa mạc và môi trường.
Thông tin: A desert is a hostile, potentially deadly environment for unprepared humans.
Tạm dịch: Sa mạc là một môi trường khắc nghiệt, có thể gây chết người đối với những ai không có sự chuẩn bị.
The text is about ________.
Đoạn văn là về_____
A. những rắc rối mà con người phải đối mặt trên sa mạc.
B. bão sa mạc và cư dân sa mạc.
C. sa mạc nóng và sa mạc lạnh ở Hoa Kỳ.
D. lợi ích của sa mạc và môi trường.
Thông tin: A desert is a hostile, potentially deadly environment for unprepared humans.
Tạm dịch: Sa mạc là một môi trường khắc nghiệt, có thể gây chết người đối với những ai không có sự chuẩn bị.
Slippery as the roads were, they managed to complete the race.
Tạm dịch: Đường trơn là vậy, họ vẫn xoay sở để hoàn thành cuộc đua.
A. Đường trơn đến nỗi họ không thể xoay sở để hoàn thành cuộc đua. => sai nghĩa
B. Đường trơn, nhưng họ vẫn hoàn thành cuộc đua.
C. Đường trơn, vì vậy họ không thể hoàn thành cuộc đua. => sai nghĩa
D. Đường trơn, vì vậy họ không thể hoàn thành cuộc đua. => sai nghĩa
Slippery as the roads were, they managed to complete the race.
Tạm dịch: Đường trơn là vậy, họ vẫn xoay sở để hoàn thành cuộc đua.
A. Đường trơn đến nỗi họ không thể xoay sở để hoàn thành cuộc đua. => sai nghĩa
B. Đường trơn, nhưng họ vẫn hoàn thành cuộc đua.
C. Đường trơn, vì vậy họ không thể hoàn thành cuộc đua. => sai nghĩa
D. Đường trơn, vì vậy họ không thể hoàn thành cuộc đua. => sai nghĩa
Desert is a (A) large area of land that (B) has very little water, however (C) very few plants grow (D) on it.
Tạm dịch: Sa mạc là 1 vùng đất rộng lớn mà có rất ít nước và rất ít thực vật sống được ở đó.
“However” (tuy nhiên) không phù hợp trong câu vì 2 vế không mang nghĩa tương phản nhau.
however => and
Desert is a (A) large area of land that (B) has very little water, however (C) very few plants grow (D) on it.
Tạm dịch: Sa mạc là 1 vùng đất rộng lớn mà có rất ít nước và rất ít thực vật sống được ở đó.
“However” (tuy nhiên) không phù hợp trong câu vì 2 vế không mang nghĩa tương phản nhau.
however => and
The city also plans to add parks along the shoreline and add new (10)________to nearby islands.
connections (n): kết nối
relations (n): mối liên hệ
relationship(n): mối quan hệ
paths (n): con đường
=> The city also plans to add parks along the shoreline and add new connections to nearby islands.
Tạm dịch: Thành phố cũng có kế hoạch để xây thêm các công viên dọc theo bờ biển và thêm các kết nối mới đến các hòn đảo gần đó.
Helsinki đã được xếp hạng là một trong những thành phố dễ sống nhất trên thế giới, nhưng đến năm 2050, thành phố có thể đứng đầu danh sách. Trong vài thập kỷ tới, Helsinki dự kiến sẽ thêm khoảng 250.000 cư dân mới. Nhưng dân số ngày càng tăng, số xe ít hơn sẽ được trên đường phố thành phố như Helsinki chuyển đổi chính nó thành một mạng lưới các khu phố mà hầu như không có xe hơi.
Ngay bây giờ, giống như nhiều thành phố, Helsinki có một khu đô thị nhỏ gọn liên kết với các vùng ngoại ô xa xôi bằng đường cao tốc. Khi thành phố phát triển, mỗi vùng ngoại ô sẽ chuyển thành một trung tâm đô thị nhỏ xung quanh các trạm xe điện hoặc đường sắt. Helsinki mong đợi đường cao tốc bận rộn của mình để trở thành đại lộ lót bằng nhà ở mới, quán cà phê vỉa hè, làn xe đạp, xe điện và xe buýt. Cư dân sẽ chạy việc vặt hàng ngày bằng cách đi bộ hoặc đi xe đạp; thành phố hy vọng rằng ngôi nhà, doanh nghiệp, trường học và cửa hàng sẽ gần gũi với nhau đến nỗi nhiều người thậm chí có thể không phải đi lại nữa.
Helsinki được mô tả là một thành phố mạng xanh có năm 'ngón tay xanh' chạy qua thành phố từ biển đến mạng rừng xung quanh. Hầu hết sự phát triển mới sẽ nằm trên các khu vực đất nâu, khu dân cư và trên các hành lang chuyển đổi đường cao tốc. Thành phố cũng có kế hoạch để thêm các công viên dọc theo bờ biển và thêm các kết nối mới đến các hòn đảo gần đó.
Helsinki is described as a green network city which has five 'green fingers' (9)_____through the city from sea to surrounding forest network.
- Bỏ đại từ quan hệ, động từ tobe (nếu có)
- Chuyển động từ về dạng: V.ing (nếu chủ động), V.p.p (nếu bị động)
=> Helsinki is described as a green network city which has five 'green fingers' running through the city from sea to surrounding forest network.
Tạm dịch: Helsinki được mô tả là một thành phố mạng lưới xanh có năm 'ngón tay xanh' chạy qua thành phố từ biển đến mạng rừng xung quanh.
Desert air (26) ____ little moisture, so few clouds form over the land.
contains (v): chứa đựng
comprises (v): bao gồm
consists +of/in (v): gồm có
includes (v): bao gồm
=> Desert air contains little moisture, so few clouds form over the land.
Tạm dịch: Không khí sa mạc chứa độ ẩm thấp, vì vậy ít mây hình thành trên vùng này.
many people might not even have to (8)________anymore.
travel (v): đi du lịch
commute (v): đi lại
communicate (v): giao tiếp
go (v): đi
=> many people might not even have to commute anymore.
Tạm dịch: nhiều người thậm chí có thể không phải đi lại nữa.
The text is about ________.
Đoạn văn là về_____
A. những rắc rối mà con người phải đối mặt trên sa mạc.
B. bão sa mạc và cư dân sa mạc.
C. sa mạc nóng và sa mạc lạnh ở Hoa Kỳ.
D. lợi ích của sa mạc và môi trường.
Thông tin: A desert is a hostile, potentially deadly environment for unprepared humans.
Tạm dịch: Sa mạc là một môi trường khắc nghiệt, có thể gây chết người đối với những ai không có sự chuẩn bị.
Residents will run everyday errands on foot or by bike; the city hopes that homes, businesses, schools, and stores will all be (7)________together…
enough near: sai ngữ pháp “adj + enough”
enough distance: đủ khoảng cách
far enough: đủ xa
close enough: đủ gần
=> Residents will run everyday errands on foot or by bike; the city hopes that homes, businesses, schools, and stores will all be close enough together…
Tạm dịch: Cư dân sẽ chạy việc vặt hàng ngày bằng cách đi bộ hoặc đi xe đạp; thành phố hy vọng rằng ngôi nhà, doanh nghiệp, trường học và cửa hàng sẽ đủ gần với nhau
Slippery as the roads were, they managed to complete the race.
Tạm dịch: Đường trơn là vậy, họ vẫn xoay sở để hoàn thành cuộc đua.
A. Đường trơn đến nỗi họ không thể xoay sở để hoàn thành cuộc đua. => sai nghĩa
B. Đường trơn, nhưng họ vẫn hoàn thành cuộc đua.
C. Đường trơn, vì vậy họ không thể hoàn thành cuộc đua. => sai nghĩa
D. Đường trơn, vì vậy họ không thể hoàn thành cuộc đua. => sai nghĩa
Helsinki expects its busy express ways to become boulevards lined with new (6)______, sidewalk cafes, bike lanes, and trams and buses.
homing (adj): tự điều khiển
house (n): ngôi nhà
housing (n): nơi ăn chốn ở
home (n): tổ ấm
=> Helsinki expects its busy express ways to become boulevards lined with new housing, sidewalk cafes, bike lanes, and trams and buses.
Tạm dịch: Helsinki mong đợi đường cao tốc đông đúc của mình trở thành đại lộ lót bằng nhà ở mới, quán cà phê vỉa hè, làn xe đạp, xe điện và xe buýt.
Desert is a (A) large area of land that (B) has very little water, however (C) very few plants grow (D) on it.
Tạm dịch: Sa mạc là 1 vùng đất rộng lớn mà có rất ít nước và rất ít thực vật sống được ở đó.
“However” (tuy nhiên) không phù hợp trong câu vì 2 vế không mang nghĩa tương phản nhau.
however => and
(5)________the city grows, each suburb will change into a mini-urban center surrounding tram or rail stations
Although: mặc dù
Because: bởi vì
As for: về phần
As: khi
As the city grows, each suburb will change into a mini-urban center surrounding tram or rail stations.
Tạm dịch: Khi thành phố phát triển, mỗi vùng ngoại ô sẽ chuyển thành một trung tâm đô thị nhỏ xung quanh các trạm xe điện hoặc đường sắt.
Right now, like many cities, Helsinki has a compact (4)_____ linked to far-flung suburbs
urban core: một khu đô thị nhỏ
hard core: lực lượng nòng cốt
urban space: khoảng trống đô thị
centre city: thành phố trung tâm
=> Right now, like many cities, Helsinki has a compact urban core linked to far-flung suburbs
Tạm dịch: Ngay bây giờ, giống như nhiều thành phố, Helsinki có một khu đô thị nhỏ gọn liên kết với các vùng ngoại ô xa xôi bằng đường cao tốc.
into a network of (3)___________that are virtually car-free.
villages (n): làng quê
regions (n): vùng, miền
neighbourhoods (n): hàng xóm
communes (n): xã
=> into a network of neighbourhoods that are virtually car-free.
Tạm dịch: một mạng lưới các khu phố mà hầu như không có xe hơi.