Ngữ âm - Cách đọc âm mạnh và âm yếu của liên từ và giới từ

Câu 1 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

balcony /ˈbælkəni/                                          

envelope /ˈenvələʊp/

chocolate /ˈtʃɒklət/                                         

location /ləʊˈkeɪʃn/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu 2 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

federation /ˌfedəˈreɪʃn/                                   

unpolluted /ˌʌnpəˈluːtɪd/

disappearing /ˌdɪsəˈpɪə(r)/                              

profitable /ˈprɒfɪtəbl/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 3

Câu 3 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

temperature /ˈtemprətʃə(r)/                             

direction /dəˈrekʃn/

pollution /pəˈluːʃn/                                          

condition /kənˈdɪʃn/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2

Câu 4 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

friendliness /ˈfrendlinəs/                                 

occasion /əˈkeɪʒn/

pagoda /pəˈɡəʊdə/                                         

deposit /dɪˈpɒzɪt/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2

Câu 5 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

accomplishment /əˈkʌmplɪʃmənt/                   

environment /ɪnˈvaɪrənmənt/

experience /ɪkˈspɪəriəns/                                 

satisfaction /ˌsætɪsˈfækʃn/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2

Câu 6 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

advice /ədˈvaɪs/                                              

relate /rɪˈleɪt/

during /ˈdjʊərɪŋ/                                             

forget /fəˈɡet/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2

Câu 7 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

express /ɪkˈspres/                                            

effort /ˈefət/

office /ˈɒfɪs/                                                   

comment /ˈkɒment/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu 8 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

employment /ɪmˈplɔɪmənt/                             

remember  /rɪˈmembə(r)/

concentrate /ˈkɒnsntreɪt/                                

position /pəˈzɪʃn/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2

Câu 9 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

stressful /ˈstresfl/                                            

pressure /ˈpreʃə(r)/

prepare /prɪˈpeə(r)/                                          

future /ˈfjuːtʃə(r)/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu 10 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

interview /ˈɪntəvjuː/                                        

impression /ɪmˈpreʃn/

company /ˈkʌmpəni/                                       

formally /ˈfɔːməli/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.

Câu 11 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

interview /ˈɪntəvjuː/                                        

impression /ɪmˈpreʃn/

company /ˈkʌmpəni/                                       

formally /ˈfɔːməli/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.

Câu 12 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cách phát âm đuôi "-s/-es":

- Group 1 (đọc thành /s/): Khi từ kết thúc bằng 5 âm vô thanh (voiceless): /k/, /p/, /t/, /f/, /θ/

Ví dụ: likes /laɪks/, cats /kæts/, types /taɪps/, laughs /lɑːfs/, months /mʌnθs/ ...

- Group 2 (đọc thành /ɪz/): Khi từ kết thúc bằng 6 âm: /s/, /ʃ/, /z/, /tʃ/, /dʒ/, /ʒ/

Ví dụ: places /pleɪsɪz/, washes /wɒʃɪz/, sizes /saɪzɪz/, watches /wɒtʃɪz/, changes /tʃeɪndʒɪz/, garages /ˈɡærɑːʒɪz/ ...

- Group 3 (đọc thành /z/): Khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh còn lại (voiced) và nguyên âm: /m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /d/, /r/, /v/, /ð/, /eɪ/, /aɪ/ …

Ví dụ: cabs /kæbz/, needs /niːdz/, bags /bæɡz/, gives /ɡɪvs/, clothes /kləʊðz/, calls /kɔːlz/, comes /kʌmz/, eyes /aɪz/, plays /pleɪz/ ...

houses /haʊsɪz/

faces /feɪsɪz/

horses /hɔːsɪz/

types /taɪps/

Câu D “es” đọc là /s/, còn lại đọc là /ɪz/

Câu 13 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

promise /ˈprɒmɪs/

devise  /dɪˈvaɪz/

surprise /səˈpraɪz/

realise /ˈriːəlaɪz/

Câu A “s” đọc là /s/, còn lại đọc là /z/

Câu 14 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

cough /kɒf/                                                     

tough /tʌf/

rough /rʌf/                                                      

enough /ɪˈnʌf/

Câu A âm “ou” đọc là /ɒ/, còn lại đọc là /ʌ/

Câu 15 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

both /bəʊθ/                                                     

tenth /tenθ/

myth /mɪθ/                                                      

with /wɪð/

Câu D “th” đọc là /ð/, còn lại đọc là /θ/

Câu 16 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cách phát âm đuôi "-ed": Đuôi “-ed” được phát âm là:

- Group 1 (đọc thành /t/): Khi từ kết thúc bằng 7 âm vô thanh (voiceless): /k/, /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /ʧ/, /θ/

- Group 2 (đọc thành /ɪd/): Khi từ kết thúc bằng 2 âm: /t/, /d/

- Group 3 (đọc thành /d/): Khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh còn lại (voiced) và nguyên âm: m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /r/, /v/, /ð/, /dʒ/, /ʒ/, /z/, /eɪ/, /aɪ/ …

talked /tɔːkt/                                                  

naked /ˈneɪkɪd/

asked /ɑːskt/                                                  

liked /laɪkt/

Câu B “ed” đọc là /ɪd/, còn lại đọc là /t/

Câu 17 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cách phát âm đuôi "-ed": Đuôi “-ed” được phát âm là:

- Group 1 (đọc thành /t/): Khi từ kết thúc bằng 7 âm vô thanh (voiceless): /k/, /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /ʧ/, /θ/

- Group 2 (đọc thành /ɪd/): Khi từ kết thúc bằng 2 âm: /t/, /d/

- Group 3 (đọc thành /d/): Khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh còn lại (voiced) và nguyên âm: m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /r/, /v/, /ð/, /dʒ/, /ʒ/, /z/, /eɪ/, /aɪ/ …

reserved /rɪˈzɜːvd/                                           

locked /lɒkt/

forced /fɔːst/                                                   

touched /tʌtʃt/

Câu A “ed” đọc là /d/, còn lại đọc là /t/

Câu 18 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

 humor /ˈhjuːmə(r)/                                         

honest /ˈɒnɪst/

 human /ˈhjuːmən/                                           

horror /ˈhɒrə(r)/

Câu B là âm “h” không được phát âm (âm câm), còn lại phát âm là /h/

Câu 19 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

command /kəˈmɑːnd/                                     

compose /kəmˈpəʊz/

complain /kəmˈpleɪn/                                      

comment /ˈkɒment/

Câu D âm “o” đọc là /ɒ/, còn lại đọc là /ə/

Câu 20 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

admit /ədˈmɪt/ 

advance /ədˈvɑːns/

advent /ˈædvent/

admire /ədˈmaɪər/

Câu C âm “a” đọc là /æ/, còn lại đọc là /ə/