Ngữ âm - Cách đọc âm mạnh và âm yếu của liên từ và giới từ

Câu 21 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

casual /ˈkæʒuəl/ 

case /keɪs/

cashier /kæˈʃɪə(r)/

cash /kæʃ/

Câu B âm “a” đọc là /eɪ/, còn lại đọc là /æ/

Câu 22 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

casual /ˈkæʒuəl/ 

case /keɪs/

cashier /kæˈʃɪə(r)/

cash /kæʃ/

Câu B âm “a” đọc là /eɪ/, còn lại đọc là /æ/

Câu 23 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

interview /ˈɪntəvjuː/                                        

impression /ɪmˈpreʃn/

company /ˈkʌmpəni/                                       

formally /ˈfɔːməli/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.

Câu 24 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

casual /ˈkæʒuəl/ 

case /keɪs/

cashier /kæˈʃɪə(r)/

cash /kæʃ/

Câu B âm “a” đọc là /eɪ/, còn lại đọc là /æ/

Câu 25 Trắc nghiệm

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

interview /ˈɪntəvjuː/                                        

impression /ɪmˈpreʃn/

company /ˈkʌmpəni/                                       

formally /ˈfɔːməli/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.

Câu 26 Trắc nghiệm

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

stressful /ˈstresfl/                                            

pressure /ˈpreʃə(r)/

prepare /prɪˈpeə(r)/                                          

future /ˈfjuːtʃə(r)/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu 27 Trắc nghiệm

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

employment /ɪmˈplɔɪmənt/                             

remember  /rɪˈmembə(r)/

concentrate /ˈkɒnsntreɪt/                                

position /pəˈzɪʃn/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2

Câu 28 Trắc nghiệm

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

express /ɪkˈspres/                                            

effort /ˈefət/

office /ˈɒfɪs/                                                   

comment /ˈkɒment/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu 29 Trắc nghiệm

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

advice /ədˈvaɪs/                                              

relate /rɪˈleɪt/

during /ˈdjʊərɪŋ/                                             

forget /fəˈɡet/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2

Câu 30 Trắc nghiệm

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

accomplishment /əˈkʌmplɪʃmənt/                   

environment /ɪnˈvaɪrənmənt/

experience /ɪkˈspɪəriəns/                                 

satisfaction /ˌsætɪsˈfækʃn/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2

Câu 31 Trắc nghiệm

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

friendliness /ˈfrendlinəs/                                 

occasion /əˈkeɪʒn/

pagoda /pəˈɡəʊdə/                                         

deposit /dɪˈpɒzɪt/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2

Câu 32 Trắc nghiệm

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

temperature /ˈtemprətʃə(r)/                             

direction /dəˈrekʃn/

pollution /pəˈluːʃn/                                          

condition /kənˈdɪʃn/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2

Câu 33 Trắc nghiệm

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

federation /ˌfedəˈreɪʃn/                                   

unpolluted /ˌʌnpəˈluːtɪd/

disappearing /ˌdɪsəˈpɪə(r)/                              

profitable /ˈprɒfɪtəbl/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 3

Câu 34 Trắc nghiệm

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

balcony /ˈbælkəni/                                          

envelope /ˈenvələʊp/

chocolate /ˈtʃɒklət/                                         

location /ləʊˈkeɪʃn/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu 35 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

casual /ˈkæʒuəl/ 

case /keɪs/

cashier /kæˈʃɪə(r)/

cash /kæʃ/

Câu B âm “a” đọc là /eɪ/, còn lại đọc là /æ/

Câu 36 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

admit /ədˈmɪt/ 

advance /ədˈvɑːns/

advent /ˈædvent/

admire /ədˈmaɪər/

Câu C âm “a” đọc là /æ/, còn lại đọc là /ə/

Câu 37 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

command /kəˈmɑːnd/                                     

compose /kəmˈpəʊz/

complain /kəmˈpleɪn/                                      

comment /ˈkɒment/

Câu D âm “o” đọc là /ɒ/, còn lại đọc là /ə/

Câu 38 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

 humor /ˈhjuːmə(r)/                                         

honest /ˈɒnɪst/

 human /ˈhjuːmən/                                           

horror /ˈhɒrə(r)/

Câu B là âm “h” không được phát âm (âm câm), còn lại phát âm là /h/

Câu 39 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cách phát âm đuôi "-ed": Đuôi “-ed” được phát âm là:

- Group 1 (đọc thành /t/): Khi từ kết thúc bằng 7 âm vô thanh (voiceless): /k/, /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /ʧ/, /θ/

- Group 2 (đọc thành /ɪd/): Khi từ kết thúc bằng 2 âm: /t/, /d/

- Group 3 (đọc thành /d/): Khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh còn lại (voiced) và nguyên âm: m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /r/, /v/, /ð/, /dʒ/, /ʒ/, /z/, /eɪ/, /aɪ/ …

reserved /rɪˈzɜːvd/                                           

locked /lɒkt/

forced /fɔːst/                                                   

touched /tʌtʃt/

Câu A “ed” đọc là /d/, còn lại đọc là /t/

Câu 40 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cách phát âm đuôi "-ed": Đuôi “-ed” được phát âm là:

- Group 1 (đọc thành /t/): Khi từ kết thúc bằng 7 âm vô thanh (voiceless): /k/, /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /ʧ/, /θ/

- Group 2 (đọc thành /ɪd/): Khi từ kết thúc bằng 2 âm: /t/, /d/

- Group 3 (đọc thành /d/): Khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh còn lại (voiced) và nguyên âm: m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /r/, /v/, /ð/, /dʒ/, /ʒ/, /z/, /eɪ/, /aɪ/ …

talked /tɔːkt/                                                  

naked /ˈneɪkɪd/

asked /ɑːskt/                                                  

liked /laɪkt/

Câu B “ed” đọc là /ɪd/, còn lại đọc là /t/