Ngữ âm - Cách đọc âm mạnh và âm yếu của liên từ và giới từ
casual /ˈkæʒuəl/
case /keɪs/
cashier /kæˈʃɪə(r)/
cash /kæʃ/
Câu B âm “a” đọc là /eɪ/, còn lại đọc là /æ/
casual /ˈkæʒuəl/
case /keɪs/
cashier /kæˈʃɪə(r)/
cash /kæʃ/
Câu B âm “a” đọc là /eɪ/, còn lại đọc là /æ/
interview /ˈɪntəvjuː/
impression /ɪmˈpreʃn/
company /ˈkʌmpəni/
formally /ˈfɔːməli/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
casual /ˈkæʒuəl/
case /keɪs/
cashier /kæˈʃɪə(r)/
cash /kæʃ/
Câu B âm “a” đọc là /eɪ/, còn lại đọc là /æ/
Choose the word which is stresses differently from the rest.
interview /ˈɪntəvjuː/
impression /ɪmˈpreʃn/
company /ˈkʌmpəni/
formally /ˈfɔːməli/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Choose the word which is stresses differently from the rest.
stressful /ˈstresfl/
pressure /ˈpreʃə(r)/
prepare /prɪˈpeə(r)/
future /ˈfjuːtʃə(r)/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Choose the word which is stresses differently from the rest.
employment /ɪmˈplɔɪmənt/
remember /rɪˈmembə(r)/
concentrate /ˈkɒnsntreɪt/
position /pəˈzɪʃn/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
Choose the word which is stresses differently from the rest.
express /ɪkˈspres/
effort /ˈefət/
office /ˈɒfɪs/
comment /ˈkɒment/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Choose the word which is stresses differently from the rest.
advice /ədˈvaɪs/
relate /rɪˈleɪt/
during /ˈdjʊərɪŋ/
forget /fəˈɡet/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
Choose the word which is stresses differently from the rest.
accomplishment /əˈkʌmplɪʃmənt/
environment /ɪnˈvaɪrənmənt/
experience /ɪkˈspɪəriəns/
satisfaction /ˌsætɪsˈfækʃn/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2
Choose the word which is stresses differently from the rest.
friendliness /ˈfrendlinəs/
occasion /əˈkeɪʒn/
pagoda /pəˈɡəʊdə/
deposit /dɪˈpɒzɪt/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
Choose the word which is stresses differently from the rest.
temperature /ˈtemprətʃə(r)/
direction /dəˈrekʃn/
pollution /pəˈluːʃn/
condition /kənˈdɪʃn/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
Choose the word which is stresses differently from the rest.
federation /ˌfedəˈreɪʃn/
unpolluted /ˌʌnpəˈluːtɪd/
disappearing /ˌdɪsəˈpɪə(r)/
profitable /ˈprɒfɪtəbl/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 3
Choose the word which is stresses differently from the rest.
balcony /ˈbælkəni/
envelope /ˈenvələʊp/
chocolate /ˈtʃɒklət/
location /ləʊˈkeɪʃn/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
casual /ˈkæʒuəl/
case /keɪs/
cashier /kæˈʃɪə(r)/
cash /kæʃ/
Câu B âm “a” đọc là /eɪ/, còn lại đọc là /æ/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
admit /ədˈmɪt/
advance /ədˈvɑːns/
advent /ˈædvent/
admire /ədˈmaɪər/
Câu C âm “a” đọc là /æ/, còn lại đọc là /ə/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
command /kəˈmɑːnd/
compose /kəmˈpəʊz/
complain /kəmˈpleɪn/
comment /ˈkɒment/
Câu D âm “o” đọc là /ɒ/, còn lại đọc là /ə/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
humor /ˈhjuːmə(r)/
honest /ˈɒnɪst/
human /ˈhjuːmən/
horror /ˈhɒrə(r)/
Câu B là âm “h” không được phát âm (âm câm), còn lại phát âm là /h/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Cách phát âm đuôi "-ed": Đuôi “-ed” được phát âm là:
- Group 1 (đọc thành /t/): Khi từ kết thúc bằng 7 âm vô thanh (voiceless): /k/, /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /ʧ/, /θ/
- Group 2 (đọc thành /ɪd/): Khi từ kết thúc bằng 2 âm: /t/, /d/
- Group 3 (đọc thành /d/): Khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh còn lại (voiced) và nguyên âm: m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /r/, /v/, /ð/, /dʒ/, /ʒ/, /z/, /eɪ/, /aɪ/ …
reserved /rɪˈzɜːvd/
locked /lɒkt/
forced /fɔːst/
touched /tʌtʃt/
Câu A “ed” đọc là /d/, còn lại đọc là /t/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Cách phát âm đuôi "-ed": Đuôi “-ed” được phát âm là:
- Group 1 (đọc thành /t/): Khi từ kết thúc bằng 7 âm vô thanh (voiceless): /k/, /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /ʧ/, /θ/
- Group 2 (đọc thành /ɪd/): Khi từ kết thúc bằng 2 âm: /t/, /d/
- Group 3 (đọc thành /d/): Khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh còn lại (voiced) và nguyên âm: m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /r/, /v/, /ð/, /dʒ/, /ʒ/, /z/, /eɪ/, /aɪ/ …
talked /tɔːkt/
naked /ˈneɪkɪd/
asked /ɑːskt/
liked /laɪkt/
Câu B “ed” đọc là /ɪd/, còn lại đọc là /t/