Grammar – Thì hiện tại đơn

Câu 1 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Mary

(walk) to work every day.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Mary

(walk) to work every day.

Dấu hiệu nhận biết: every day (mỗi ngày) => thì hiện tại đơn

Công thức: S + V(s/es)

=>Mary walks to work every day.

Tạm dịch: Mary đi bộ đi làm mỗi ngày.

Câu 2 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

My younger brother

(study) English every night.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

My younger brother

(study) English every night.

Dấu hiệu nhận biết: every night (mỗi tối)=> Thì hiện tại đơn

Công thức: S + V(s/es)

=>My younger brother studies English every night.

Tạm dịch: Em trai tôi học tiếng Anh mỗi đêm.

Câu 3 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences 

I

(not use) this car regularly.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I

(not use) this car regularly.

Dấu hiệu nhận biết: regularly (thường xuyên) => thì hiện tại đơn

Công thức: S +  do/ does + not + V

=> I do not use (don’t use) this car regularly.

Tạm dịch: Tôi không thường xuyên sử dụng cái xe ô tô này.

Câu 4 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

They  usually

(not watch) TV

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

They  usually

(not watch) TV

Dấu hiệu nhận biết: usually (thường xuyên) => thì hiện tại đơn

Trạng từ chỉ tần suất sau tobe và đứng trước động từ thường

Công thức: S +  do/ does + not + V

=>They usually do not watch (don’t watch) TV

Tạm dịch: Họ không thường xuyên xem TV.

Câu 5 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

We

(be/ often) at home on summer holiday.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

We

(be/ often) at home on summer holiday.

Trạng từ chỉ tần suất sau tobe và đứng trước động từ thường

Công thức: S +  am/ is/ are + trạng từ tần suất

=>We are often at home on summer holiday.

Tạm dịch: Chúng tôi thường ở nhà vào kỳ nghỉ hè.

Câu 6 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Jane

(not drink) tea very often.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Jane

(not drink) tea very often.

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “often” (thường xuyên) => Thì hiện tại đơn

Công thức: S + does/do + not + V

=>Jane does not drink tea very often.

Tạm dịch: Jane không uống trà thường xuyên.

Câu 7 Tự luận

(They/go) to work by bus everyday?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

(They/go) to work by bus everyday?

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “every day” (mọi ngày)=> Thì hiện tại đơn

Công thức: Does/Do + S + V…?

=> Do they go to work by bus everyday?

Tạm dịch: Có phải mọi ngày họ thường đi làm bằng xe buýt phải không?

Câu 8 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

I

(never/watch) TV  in the evening.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I

(never/watch) TV  in the evening.

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “never” (không bao giờ)=> Thì hiện tại đơn

Trạng từ chỉ tần suất sau tobe và đứng trước động từ thường

Công thức: S + Adv + V

=> I never watch TV in the evening.

Tạm dịch: Tôi không bao giờ xem phim vào buổi tối.

Câu 9 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Linda

(be) a pretty girl.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Linda

(be) a pretty girl.

Dùng thì hiện tại đơn thể hiện lời nhận xét ở hiện tại.

Công thức: S + is/am/are 

=> Linda is a pretty girl.

Tạm dịch: Linda là một cô gái xinh đẹp.

Câu 10 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

I

(not/be) an engineer.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I

(not/be) an engineer.

Dùng thì hiện tại đơn nói về sự thật ( nghề nghiệp)

Công thức: S + is/am/are

=> I am not an engineer.

Tạm dịch: Tôi không phải là một kỹ sư.

Câu 11 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

The earth

(go)round the sun.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

The earth

(go)round the sun.

Dùng thì hiện tại đơn để diễn tả sự thật hiển nhiên

Công thức: S + V(s/es)

=> The Earth goes round the Sun.

Tạm dịch: Trái đất quay xung quanh mặt trời.

Câu 12 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Rice

(not/grow) in cold climates.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Rice

(not/grow) in cold climates.

Dùng thì hiện tại đơn để diễn tả sự thật hiển nhiên

Công thức: S + does/ do (not) + V (nguyên thể)

=> Rice does not grow in cold climates.

Tạm dịch: Cây lúa không sinh trưởng ở khu vực có khí hậu lạnh.

Câu 13 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

What

(this word/mean)?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

What

(this word/mean)?

Dùng thì hiện tại đơn để diễn tả thắc mắc/câu hỏi ở hiện tại.

Công thức: Does/Do + S + V?

=> What does this word mean ?

Tạm dịch:  Từ này có nghĩa là gì ?

Câu 14 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

I

(come) from Canada.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I

(come) from Canada.

Dùng thì hiện tai đơn để diễn tả sự thật ở hiện tại

Công thức: S + V(s/es)

=> I come from Canada.

Tạm dịch: Tôi đến từ Canada.

Câu 15 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

My mother

(have)long blond hair.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

My mother

(have)long blond hair.

Dùng hiện tại đơn để diễn tả thực tế ở hiện tại

Công thức: S + V(s/es)

=> My mother has long blond hair.

Tạm dịch: Mẹ tôi có mái tóc dài màu vàng.

Câu 16 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

His favorite programme

(start) at half past seven.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

His favorite programme

(start) at half past seven.

Dùng thì hiện tai đơn để diễn tả lịch trình của chương trình.

Công thức: S + V(s/es)

=> His favorite programme starts at half past seven.

Tạm dịch: Chương trình ưa thích của anh ấy bắt đầu lúc 7h30.

Câu 17 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

She

(be)on her way to work now.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

She

(be)on her way to work now.

Trạng từ “now” (bây giờ)

=> câu diễn tả hành động đang xảy ra

=> động từ “tobe” không có dạng tiếp diễn nên phải đưa về thì hiện tại đơn.

=> She is on her way to work now.

Tạm dịch: Bây giờ, cô ấy đang trên đường đi làm.

Câu 18 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

(come) to see me tomorrow, please.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

(come) to see me tomorrow, please.

Dùng thì hiện tại đơn cho câu mệnh lệnh/ câu cầu khiến.

Công thức: V-inf/ Don’t + V…..

=> Come to see me tomorrow, please.

Tạm dịch: Làm ơn hãy đến và gặp tôi vào ngày mai.

Câu 19 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Train

(leave) at 6p.m.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Train

(leave) at 6p.m.

Dùng thì hiện tại đơn để diễn tả lịch trình của phương tiện

Công thức: S + V(s/es)

=> Train leaves at 6p.m.

Tạm dịch: Tàu rời đi lúc 6h tối.

Câu 20 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

She

(not/like) to eat  fruit or vegetable.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

She

(not/like) to eat  fruit or vegetable.

Dùng thì hiện tại đơn để diễn tả sở thích của 1 người.

Công thức: S + does/do (not) + V

=> She does not like to eat fruit or vegetable.

Tạm dịch: Cô ấy không thích ăn hoa quả và rau củ.