Test unit 13
The Southeast Asian Games, also knowing as the SEA Games, is a biennial multi-sport event involving participants from the current eleven countries of Southeast AsiA.
Chủ ngữ là “The Southeast Asian Games” là vật nên không thực hiện được hành động “know”
- dạng đầy đủ “which is known”
- rút gọn về dạng Ved/ V3: known
knowing => known
The Southeast Asian Games, also knowing as the SEA Games, is a biennial multi-sport event involving participants from the current eleven countries of Southeast AsiA.
=> The Southeast Asian Games, also known as the SEA Games, is a biennial multi-sport event involving participants from the current eleven countries of Southeast AsiA.
Tạm dịch: Các trò chơi Đông Nam Á, được biết đến như SEA Games, là một sự kiện đa thể thao hai năm một lần bao gồm những người tham gia từ mười một quốc gia hiện tại của Đông Nam Á.
solidarity /ˌsɒlɪˈdærəti/
energetic /ˌenəˈdʒetɪk/
excellently /ˈeksələntli/
combination /ˌkɒmbɪˈneɪʃn/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 3
festival /ˈfestɪvl/
badminton /ˈbædmɪntən/
participant /pɑːˈtɪsɪpənt/or
organize /ˈɔːɡənaɪz/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
development /dɪˈveləpmənt/
cooperation /kəʊˌɒpəˈreɪʃn/
surprisingly /səˈpraɪzɪŋli/
facility /fəˈsɪləti/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 4, còn lại rơi vào âm tiết 2
spirit /ˈspɪrɪt/
impress /ɪmˈpres/
event /ɪˈvent/
perform /pəˈfɔːm/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
enthusiast /ɪnˈθjuːziæst/
successfully /səkˈsesfəli/
competitor /kəmˈpetɪtə(r)/
participation /pɑːˌtɪsɪˈpeɪʃn/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 4, còn lại rơi vào âm tiết 2
enthusiast /ɪnˈθjuːziæst/
successfully /səkˈsesfəli/
competitor /kəmˈpetɪtə(r)/
participation /pɑːˌtɪsɪˈpeɪʃn/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 4, còn lại rơi vào âm tiết 2
honor /ˈɒnə(r)/
high /haɪ/
host /həʊst/
hold /həʊld/
Câu A âm /h/ là âm câm, còn lại được phát âm thành /h/
competitor /kəmˈpetɪtə(r)/
medal /ˈmedl/
level /ˈlevl/
development /dɪˈveləpmənt/
Câu D âm “e” được phát âm thành /ɪ/, còn lại là /e/
Đuôi “-ed” được phát âm là:
- /ɪd/ khi trước nó là âm /t/, /d/
- /t/ khi trước nó là âm /p/, /f/, /k/, /θ/, /s/, /tʃ/, /ʃ/
- /d/ các âm còn lại
trained /treɪnd/
proved /pruːvd/
impressed /ɪmˈprest/
performed /pəˈfɔːmd/
Câu C đuôi “ed” được phát âm thành /t/, còn lại là /d/
gold /ɡəʊld/
region /ˈriːdʒən/
organize /ˈɔːɡənaɪz/
game /ɡeɪm/
Câu B âm “g” được phát âm thành /dʒ/, còn lại là /g/
enthusiast /ɪnˈθjuːziæst/
successfully /səkˈsesfəli/
competitor /kəmˈpetɪtə(r)/
participation /pɑːˌtɪsɪˈpeɪʃn/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 4, còn lại rơi vào âm tiết 2
events /ɪˈvents/
spirit /ˈspɪrɪt/
Asian /ˈeɪʃn/
silver /ˈsɪlvə(r)/
Câu C âm “s” được phát âm thành /ʃ/, còn lại là /s/
events /ɪˈvents/
spirit /ˈspɪrɪt/
Asian /ˈeɪʃn/
silver /ˈsɪlvə(r)/
Câu C âm “s” được phát âm thành /ʃ/, còn lại là /s/
events /ɪˈvents/
spirit /ˈspɪrɪt/
Asian /ˈeɪʃn/
silver /ˈsɪlvə(r)/
Câu C âm “s” được phát âm thành /ʃ/, còn lại là /s/
_______ symbol of the SEA Games Federation is to emphasize the solidarity, friendship, and nobility.
Cụm từ: The symbol of N (biểu tượng của…)
=> The symbol of the SEA Games Federation is to emphasize the solidarity, friendship, and nobility.
Tạm dịch: Biểu tượng của Liên đoàn SEA Games là để nhấn mạnh sự đoàn kết, tình bạn và quý trọng.
Yesterday, Eleanor Preston won an international swimming competition for girls (26) _________ under sixteen.
age (n): tuổi
ageness (n): tuổi già
aged (adj): có tuổi là
ageing (n): sự hóa già
aged (adj) = of the age of
=> Yesterday, Eleanor Preston won an international swimming competition for girls aged under sixteen.
Tạm dịch: Hôm qua, Eleanor Preston đã thắng một cuộc thi bơi lội quốc tế dành cho nữ dưới mười sáu tuổi.
Snorkeling ________.
Lặn với ống thở ________.
A. cung cấp cho thợ lặn một cơ hội để quan sát sinh vật biển
B. cần đào tạo rất đặc biệt
C. không yêu cầu khả năng bơi
D. quá nguy hiểm để mọi người có thể thưởng thức
Thông tin: The primary attraction of snorkeling is the opportunity to observe underwater life in a natural setting, such as coral reefs, fish, starfish, and mollusks.
Tạm dịch: Điểm thu hút chính của việc lặn là cơ hội để quan sát cuộc sống dưới nước trong khung cảnh tự nhiên như các rạn san hô, cá, sao biển và các động vật thân mềm.
=> Snorkeling offers divers an opportunity to observe marine life
He finds physics _______ other science subjects.
far + more + adj + than + N (dùng “far” để nhấn mạnh)
=> He finds physics far more difficult than other science subjects.
Tạm dịch: Anh ấy nhận thấy môn Lý khó hơn những môn học khoa học khác.
There are more sports competed in this SEA Games than in last SEA Games
Có nhiều môn thể thao được thi đấu trong SEA Games lần này hơn mùa trước.
A. Những môn thể thao tranh đấy trong SEA Games này giống như của mùa trước. => sai nghĩa
B. Không nhiều môn thể thao được thi đấu trong SEA Games mùa trước như trong mùa này.
C. Trong SEA Games trước, có nhiều môn thể thao không được tranh đấu. => sai nghĩa
D. Trong SEA Games này, có ít môn thể thao được tranh đấu hơn mùa trước. => sai nghĩa
There are more sports competed in this SEA Games than in last SEA Games
=> Not as many sports were competed in last Sea Games as in this Sea Games.