Từ vựng - School education system

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

What is this?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

publishing          

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

publishing          

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

publishing          

struggle (v): đấu tranh

publish (v): xuất bản

punish (v): phạt 

store (v): lưu trữ

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to fill in the blank.

After taking this course, she has _____ progress in studying English.

 

 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

made              

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

made              

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

made              

Cụm từ "make progress": tiến bộ, làm cho tiến bộ, tiến triển

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

The University isn’t expected to _____ the new regulation until next semester.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

put in force   

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

put in force   

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

put in force   

put in force (phr.v): có hiệu lực

struggle (v): vật lộn, đấu tranh

divide into (phr.v): phân chia ra

educate (v): giáo dục

=> The University isn’t expected to put in force the new regulation until next semester.

Tạm dịch: Trường đại học không được mong đợi sẽ đưa vào hiệu lực điều khoản mới cho đến kì học sau.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

English is an important _______ that is required in several national examinations.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

subject

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

subject

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

subject

language (n): ngôn ngữ

method (n): phương pháp

evaluation (n): sự đánh giá

subject (n): môn học

=> English is an important subject that is required in several national examinations.

Tạm dịch: Tiếng Anh là một môn học quan trọng, bắt buộc trong nhiều kỳ thi quốc gia.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

Fee-paying schools, often called "independent schools", "private schools" or “_______ schools"

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

public

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

public

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

public

college (n): trường cao đẳng 

primary (adj): sơ cấp, tiểu học

secondary (adj): trung học cơ sở, cấp 2 

public (adj): thuộc nhà nước

=> Fee-paying schools, often called "independent schools", "private schools" or “public schools".

Tạm dịch: Các trường học phải trả học phí, thường được gọi là “trường độc lập”, “trường tư” hoặc “trường công”.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

In the UK, _______ schools refer to government-funded schools which provide education free of charge to pupils.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

state

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

state

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

state

state (adj): thuộc nhà nước

secondary (adj): trung học cơ sở, cấp 2

independent (adj): độc lập

primary (adj): tiểu học

=> In the UK, state schools refer to government-funded schools which provide education free of charge to pupils.

Tạm dịch: Ở Vương quốc Anh, các trường công lập là các trường học được chính phủ tài trợ, cung cấp giáo dục miễn học phí cho học sinh.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

Education has been developed in _______ with modern industry and the mass media.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

parallel

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

parallel

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

parallel

compulsory (adj): bắt buộc

parallel (adj): song song

selected (adj): được lựa chọn

following (adj): theo sau, tiếp theo

Cụm từ “in parallel with something”: song song/ song hành với cái gì

=> Education has been developed in parallel with modern industry and the mass media.

Tạm dịch: Nền giáo dục được phát triển song song cùng với nền công nghiệp hiện đại và ngành truyền thông đa phương tiện.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

People tend to work hard at this _________ of  life.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

stage                

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

stage                

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

stage                

distance (n): khoảng cách

stage  (n): giai đoạn

space  (n): không gian

level (n): trình độ

=> People tend to work hard at this stage  of  life.

Tạm dịch: Mọi người có xu hướng làm việc chăm chỉ ở giai đoạn này trong đời.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

The Minister of the Education and Training Department appeared on TV last night to _______ his new policy.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

publicize

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

publicize

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

publicize

public (adj): chung, công, công khai, công cộng 

publicly (adv): công khai, chung, công, công cộng

publicize - publicizing (v):  đưa ra công khai, làm cho mọi người biết đến

Cần một động từ đứng sau “to

=> The Minister of the Education and Training Department appeared on TV last night to publicize his new policy.

Tạm dịch: Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo xuất hiện trên TV tối qua để công khai chính sách mới của ông ấy.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

There is a wide range of _______ in the education system of the USA.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

selection

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

selection

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

selection

select - selected - selecting (v): lựa chọn 

selective (adj): có tuyển chọn, dựa trên sự tuyển chọn

selection (n): sự lựa chọn

Cần điền 1 danh từ đứng sau giới từ “of

Cụm từ "a wide range of + Noun": nhiều/ một loạt/ một chuỗi

=> There is a wide range of selection in the education system of the USA.

Tạm dịch: Có rất nhiều sự lựa chọn trong hệ thống giáo dục ở Hoa Kỳ.

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

Reading newspapers is a/an ______ way to improve your vocabularies.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

effective

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

effective

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

effective

effective (adj): có hiệu quả, có hiệu lực

methodical (adj): có phương pháp

formal (adj): chính quy, trang trọng

educational (adj): có tính giáo dục, thuộc giáo dục

=> Reading newspapers is an effective way to improve your vocabularies.

Tạm dịch: Đọc báo là 1 cách hiệu quả để tăng vốn từ vựng.

Câu 12 Trắc nghiệm

Find out the synonym of the underlined word from the options below:

School uniform is compulsory in most of Vietnamese schools.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

required

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

required

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

required

compulsory (adj): bắt buộc

depended (V-ed): phụ thuộc       

required (V-ed): được yêu cầu 

divided (V-ed): được phân chia  

pay - paid (V-ed): được chi trả

=> compulsory = required: bắt buộc, được yêu cầu 

=> School uniform is required in most of Vietnamese schools.

Tạm dịch: Đồng phục trường học là bắt buộc ở hầu hết các trường học tại Việt Nam. 

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

Mathematics, a required subject in all schools, is _____ into many branches.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

divided

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

divided

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

divided

group (v): hợp thành nhóm, phân theo nhóm

prepare (v): chuẩn bị

divide (+into) (v): phân chia 

add (v): thêm vào, bổ sung

Cụm từ: “tobe divided into”: được phân chia thành

=> Mathematics, a required subject in all schools, is divided into many branches.

Tạm dịch: Toán là môn học bắt buộc tại tất cả các trường học, được chia thành nhiều phân môn.

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

A/an _______ is an official document stating that you have passed an examination, completed a course, or achieved some necessary qualifications.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

certificate

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

certificate

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

certificate

certificate (n): giấy chứng nhận

requirement (n): sự yêu cầu        

education (n): giáo dục                         

test (n): sự kiểm tra, bài kiểm tra

=> A/an certificate is an official document stating that you have passed an examination, completed a course, or achieved some necessary qualifications.

Tạm dịch: Giấy chứng nhận là giấy tờ có hiệu lực chính thức cho biết bạn đã vượt qua một kỳ thi, hoàn thành 1 khóa học hoặc đạt được những văn bằng cần thiết.

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

The college offers both _______ and professional qualifications.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

academic

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

academic

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

academic

government (n): chính phủ

experience (n): kinh nghiệm 

requirement (n): yêu cầu

academic (adj): có tính chất học thuật

Liên từ "and" nối 2 từ cùng từ loại => "professional" là tính từ nên cần điền một tính từ trước "and"

=> The college offers both academic and professional qualifications.

Tạm dịch: Trường cao đẳng này cấp cả văn bằng học thuật lẫn văn bằng chuyên nghiệp.

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

In England, primary education is provided by state schools run by the government and by _______ fee-paying schools.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

independent

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

independent

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

independent

independent (adj): độc lập

independently (adv): một cách độc lập

depend (v): phụ thuộc 

independence (n): sự độc lập

Cụm từ: “independent fee-paying schools” nghĩa là trường tư thục hoặc trường dân lập

=> In England, primary education is provided by state schools run by the government and by independent fee-paying schools.
Tạm dịch: Ở Anh, giáo dục tiểu học do các trường công lập được điều hành bởi chính phủ và các trường tư thục cung cấp.

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

Concern for the environment is now at the_________of many governments' policies

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

core              

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

core              

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

core              

core (n) : cốt lõi, điểm trung tâm        

aim (n): mục đích  

target ( n): mục tiêu 

purpose (n): ý định, mục đích

Cụm từ: “tobe at the core of something”: phần quan trọng nhất, phần trung tâm, trọng tâm của cái gì

=> Concern for the environment is now at the core of many governments' policies.

Tạm dịch: Mối quan tâm về môi trường bây giờ đang là trọng tâm trong chính sách của nhiều quốc gia.

Câu 18 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

He did not do well at school and left with few _______ qualifications.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

academic

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

academic

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

academic

academic (adj): có tính chất học thuật 

academy (n): học viện 

academician (n): viện sĩ (viện hàn lâm)     

academically (adv): về mặt lý thuyết, thuần về lý thuyết

Cần 1 tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ "qualifications"

=> He did not do well at school and left with few academic qualifications.

Tạm dịch: Anh ấy học không giỏi ở trường và tốt nghiệp với ít bằng cấp mang tính học thuật.

Câu 19 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

He owed his success not to privilege but to self-education and a driving desire for ______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

achievement

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

achievement

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

achievement

achieve (v): đạt được

achiever (n): người đạt được             

achievement (n): thành tích, thành tựu, sự đạt được 

achievable (adj): có thể đạt được

Cần một danh từ hoặc danh động từ đứng sau giới từ “for

=> He owed his success not to privilege but to self-education and a driving desire for achievement.

Tạm dịch: Ông ấy thành công không phải nhờ đặc quyền đặc lợi mà là nhờ khả năng tự học và mong muốn nỗ lực để đạt được thành tựu.

Câu 20 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

As an _______, Mr. Pike is very worried about the increasing of juvenile delinquency.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

educator

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

educator

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

educator

educate (v): giáo dục 

education (n): sự giáo dục; nền giáo dục   

educator (n): thầy dạy, nhà giáo dục, nhà sư phạm

educative (adj): mang tính giáo dục

- Xét từ "education" thì không phù hợp về nghĩa

=> As an educator, Mr. Pike is very worried about the increasing of juvenile delinquency.

Tạm dịch: Với tư cách là một nhà giáo dục, ông Pike rất lo lắng về việc gia tăng tỉ lệ phạm tội ở tuổi vị thành niên .