Ngữ pháp: Bị động của động từ khuyết thiếu

Câu 1 Trắc nghiệm

Your passport ________________________. It is invalid without your signature.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Công thức: tobe + supposed  + to be Ved/V3 (được cho là được)

Câu sau được chia ở hiện tại nên ngữ cảnh của câu đang được nhắc đến ở hiện tại => is supposed, "your passport" là chủ ngữ chỉ vật cần dùng ở dạng bị động => to be signed:

=> Your passport is supposed to be signed. It is invalid without your signature.

Tạm dịch: Hộ chiếu của bạn được cho là phải được ký. Nó sẽ không có hiệu lực nếu như không có chữ ký của bạn.

Câu 2 Trắc nghiệm

When you are on duty, your uniform ________at all times.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

must + V: phải

must + be + Ved/V3: phải được

must have Ved/V3: chắc hẳn đã

must have been + Ved/V3: chắc hẳn đã được

Ngữ cảnh của câu ở hiện tại (are on duty), dùng dạng bị động cho chủ ngữ là vật (your uniform) => chọn must be worn

=> When you are on duty, your uniform must be worn at all times.  

Tạm dịch: Khi bạn đang làm nhiệm vụ, đồng phục của bạn phải được mặc mọi lúc.

Câu 3 Trắc nghiệm

This burnt out light bulb __________days ago. Could you do it for me?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

might be Ved/ V3: có thể được

might have been + Ved/ V3: có thể đã được

should be + Ved/ V3: nên được

should + have been + Ved/V3: lẽ ra nên được

Dấu hiệu nhận biết "days ago" (những ngày trước) dùng trong thì quá khứ, dùng bị động cho chủ ngữ là vật: "light bulb" (bóng đèn) => chỉ có đáp B, C phù hợp

- đáp án B dùng để phỏng đoán về việc có thể đã xảy ra trong quá khứ

- đáp án C dùng để diễn tả một hành động đáng ra đã phải làm nhưng thực tế vẫn chưa làm

Dựa vào câu "Could you do it for me?", đáp án D đúng về nghĩa và ngữ cảnh nhất

=> This burnt out light bulb should have been replaced days ago. Could you do it for me?

Tạm dịch: Bóng đèn cháy đó lẽ ra đã nên được thay cách đây mấy ngày. Bạn có thể thay nó giúp tôi không?

Câu 4 Trắc nghiệm

The games are open to anyone who wants to join in. Everyone __________

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

could be Ved/ V3: đã có thể được => thể bị động

can + V: có thể=> thể chủ động

could + V: đã có thể=> thể chủ động

can + be + Ved/V3: có thể được => thể bị động

Câu đầu được chia ở hiện tại đơn nên ngữ cảnh của câu đang được nhắc đến ở hiện tại.

=> The games are open to anyone who wants to join in. Everyone can participate.

Tạm dịch: Các trò chơi là dành cho bất kỳ ai muốn tham gia. Mọi người có thể được tham gia.

Câu 5 Trắc nghiệm

I don't know why Jessica wasn't at the meeting. She __________about it.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

must + V: phải, chắc hẳn là 

must be + Ved/ V3: phải được, chắc hẳn là được

must + have + been + Ved/V3: chắc hẳn là đã được

must + have + Ved/V3: chắc hẳn là đã

Việc Jessica không đến bữa tiệc được chia ở quá khứ (wasn't at the meeting) => chọn "must have forgotten" 

=> I don't know why Jessica wasn't at the meeting. She must have forgotten about it.

Tạm dịch: Tôi không biết tại sao Jessica không ở cuộc họp. Cô ấy chắc hẳn là đã quên nó.

Câu 6 Trắc nghiệm

A package __________carefully before it is mailed.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

has to + V: phải làm gì đó (hiện tại)

had to + V: phải làm gì đó (quá khứ)

has to + be + Ved/V3: đã phải được (hiện tại)

had to + be + Ved/V3: đã phải được (quá khứ)

Vế sau chia ở thì hiện tại đơn nên ngữ cảnh đang được nhắc đến là ở hiện tại, dùng dạng bị động cho chủ ngữ "a package" (bưu kiện)

=> A package has to be wrapped carefully before it is mailed.               

Tạm dịch: Bưu kiện phải được đóng gói cẩn thận trước khi nó được gửi đi.

Câu 7 Trắc nghiệm

There is plenty of money in our account, so those checks ________ to the bank today.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

needn't be Ved/ V3: không nên được (bị động)

needn't + V: không nên (chủ động)

needn't be + Ving => sai cấu trúc 

needn't + V-ing=> sai cấu trúc

=> There is plenty of money in our account, so those checks needn't be taken to the bank today.    

Tạm dịch: Vẫn còn nhiều tiền trong tài khoản của chúng ta, vì thế nên những dấu kiểm tra không cần thiết phải được đem đến ngân hàng hôm nay. 

Câu 8 Trắc nghiệm

We found the exam extremely easy. We ________ so hard.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

needn't + V: không cần (chủ động)

needn’t be +Ving: không cần đang (chủ động)

needn’t + have + been +Ved/V3: đáng lẽ không cần được (bị động)

needn’t + have + Ved/V3: lẽ ra không cần ( chủ động)

=> We found the exam extremely easy. We needn't have studied so hard.

Tạm dịch: Chúng tôi nhận thấy bài kiểm tra cực kỳ dễ. Chúng tôi lẽ ra không cần học quá chăm chỉ.

Câu 9 Trắc nghiệm

The picnic ________ because Peter has just had a traffic accident.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

will + V: sẽ (chủ động)

will be + Ving: sẽ đang (chủ động)

will have + Ved/ V3: sẽ đã (chủ động)

 will + be + Ved/V3: sẽ bị (bị động) 

=> The picnic will be cancelled because Peter has just had a traffic accident.        

Tạm dịch: Chuyến đi dã ngoại sẽ bị hoãn bởi vì Peter vừa mới bị tai nạn giao thông.

Câu 10 Trắc nghiệm

Those letters ________ now. You can do the typing later.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

need + Ving: cần được (bị động)

need to V: cần (chủ động)

needn’t + V-ing => sai cấu trúc

needn’t + be + Ved/V3: không cần được (bị động)

=> Those letters needn't be typed now. You can do the typing later.

Tạm dịch: Những lá thư đó không cần được đánh máy ngay bây giờ. Bạn có thể làm nó sau.

Câu 11 Trắc nghiệm

This letter ________, not handwritten.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

should be Ving: nên đang (chủ động)

needn't V: không cần (chủ động)

must + be + Ved/V3 (phải được) (bị động)

needn’t + be + Ved/V3 (không cần được) (bị động)

=> This letter must be typed, not handwritten.

Tạm dịch: Lá thư đó phải được đánh máy, không được viết tay.

Câu 12 Trắc nghiệm

Tomatoes ________ before they are completely ripe.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

can be V: sai cấu trúc

can V: có thể (chủ động)

needn't V: không cần (chủ động)

should be picked: nên được (bị động)

=> Tomatoes should be picked before they are completely ripe.

Tạm dịch: Cà chua nên được hái trước khi chúng chín nhũn.

Câu 13 Trắc nghiệm

All traffic laws ________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

is Ved/V3: được => loại vì “laws” là chủ ngữ số nhiều

must be Ved/V3: phải được (bị động)

must have Ved/V3: chắc hẳn là đã (chủ động)

had better V: nên (chủ động)

=> All traffic laws must be observed

Tạm dịch: Luật giao thông phải được tuân theo.

Câu 14 Trắc nghiệm

All traffic laws ________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

is Ved/V3: được => loại vì “laws” là chủ ngữ số nhiều

must be Ved/V3: phải được (bị động)

must have Ved/V3: chắc hẳn là đã (chủ động)

had better V: nên (chủ động)

=> All traffic laws must be observed

Tạm dịch: Luật giao thông phải được tuân theo.

Câu 15 Trắc nghiệm

All traffic laws ________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

is Ved/V3: được => loại vì “laws” là chủ ngữ số nhiều

must be Ved/V3: phải được (bị động)

must have Ved/V3: chắc hẳn là đã (chủ động)

had better V: nên (chủ động)

=> All traffic laws must be observed

Tạm dịch: Luật giao thông phải được tuân theo.

Câu 16 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:

The situation ________ to continue.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. cannot be allowed

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. cannot be allowed

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. cannot be allowed

cannot V: dạng chủ động

cannot be Ved/V3: dạng bị động

Trong câu trên phải sử dụng câu bị động

=> The situation cannot be allowed to continue. 

Tạm dịch: Tình huống đó không được phép tái diễn nữa.

Câu 17 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:

The machine ________ on by pressing this switch.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. can be turned

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. can be turned

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. can be turned

- by pressing this switch và S là vật => câu bị động 

- can V: có thể => thể chủ động

- can be Ved/V3: có thể được => thể bị động

=> The machine can be turned on by pressing this switch.

Tạm dịch: Cái máy có thể được bật bằng việc nhấn vào cái nút này.

Câu 18 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:

Everybody agrees that no more staff ________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. will be employed

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. will be employed

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. will be employed

will not be Ved/ V3: sẽ không được

will be Ved/ V3: sẽ được

Trong câu đã có “no more staff” nên trong câu bị động không được dùng “not”

=> Everybody agrees that no more staff will be employed

Tạm dịch: Mọi người đồng ý rằng sẽ không có thêm nhân viên được tuyển vào làm. 

Câu 19 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:

Things ________ clear to them so that they can do the work in the way that you have told them.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. ought to be made

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. ought to be made

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. ought to be made

ought to + be + Ved/V3: nên được

needn’t + be + Ved/V3: không cần được

=> Things ought to be made clear to them so that they can do the work in the way that you have told them.

Tạm dịch: Những điều đấy nên được làm rõ với họ để họ có thể làm công việc theo cách mà bạn nói với họ.

Câu 20 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:

Cigarettes ________ at a bakery.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

cannot be bought

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

cannot be bought

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

cannot be bought

cannot V: không thể (chủ động)

cannot be Ved/V3: không thể được (bị động) 

=> Cigarettes cannot be bought at a bakery.   

Tạm dịch: Thuốc lá không thể được mua ở cửa hàng bánh.