Ngữ âm: Nhịp điệu
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
A. extinction
A. extinction
A. extinction
extinction /ɪkˈstɪŋkʃn/
animal /ˈænɪml/
classify /ˈklæsɪfaɪ/
primary /ˈpraɪməri/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
B. seriously
B. seriously
B. seriously
biologist /baɪˈɒlədʒɪst/
seriously /ˈsɪəriəsli/
commercial /kəˈmɜːʃl/
identify /aɪˈdentɪfaɪ/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
D. introduce
D. introduce
D. introduce
habitat /ˈhæbɪtæt/
different /ˈdɪfrənt/
industry /ˈɪndəstri/
introduce /ˌɪntrəˈdjuːs/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
A. medicine
A. medicine
A. medicine
medicine /ˈmedsn/
endanger /ɪnˈdeɪndʒə(r)/
addition /əˈdɪʃn/
survival /səˈvaɪvl/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
C. modern
C. modern
C. modern
derive /dɪˈraɪv/
provide /prəˈvaɪd/
modern /ˈmɒdn/
depend /dɪˈpend/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
C. development
C. development
C. development
animal /ˈænɪml/
medicine /ˈmedsn/
development /dɪˈveləpmənt/
government /ˈɡʌvənmənt/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
D. temperature
D. temperature
D. temperature
exploitation /ˌeksplɔɪˈteɪʃn/
disappearance /ˌdɪsəˈpɪərəns/
conservation /ˌkɒnsəˈveɪʃn/
temperature /ˈtemprətʃə(r)/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1 , còn lại rơi vào âm tiết 3.
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
B. protection
B. protection
B. protection
several /ˈsevrəl/
protection /prəˈtekʃn/
different /ˈdɪfrənt/
habitat /ˈhæbɪtæt/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
A. commercial
A. commercial
A. commercial
commercial /kəˈmɜːʃl/
valuable /ˈvæljuəbl/
habitat /ˈhæbɪtæt/
agency /ˈeɪdʒənsi/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
D. introduce
D. introduce
D. introduce
available /əˈveɪləbl/
extinction /ɪkˈstɪŋkʃn/
survival /səˈvaɪvl/
introduce /ˌɪntrəˈdjuːs/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:
provided
provided
provided
threatened /ˈθretnd/
provided /prəˈvaɪdɪd/
identified /aɪˈdentɪfaɪd/
disappeared /ˌdɪsəˈpɪə(r)d/
Câu B âm "ed" được phát âm thành /id/, còn lại phát âm thành /d/
Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:
A. globe
A. globe
A. globe
globe /ɡləʊb/
commerce /ˈkɒmɜːs/
biologist /baɪˈɒlədʒɪst/
loss /lɒs/
Câu A âm "o" được phát âm thành /əʊ/, còn lại phát âm thành /ɒ/
Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:
D. human
D. human
D. human
destruction /dɪˈstrʌkʃn/
product /ˈprɒdʌkt/
vulnerable /ˈvʌlnərəbl/
human /ˈhjuːmən/
Câu D âm "u" được phát âm thành /juː/, còn lại phát âm thành /ʌ/
Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:
B. extinct
B. extinct
B. extinct
benefit /ˈbenɪfɪt/
extinct /ɪkˈstɪŋkt/
temperature /ˈtemprətʃə(r)/
wetland /ˈwetlənd/
Câu B âm "e" được phát âm thành /ɪ/, còn lại phát âm thành /e/
Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:
A. commercial
A. commercial
A. commercial
commercial /kəˈmɜːʃl/
chemical /ˈkemɪkl/
agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/
conserve /kənˈsɜːv/
Câu A âm "c" được phát âm thành /ʃ/, còn lại phát âm thành /k/
Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:
A. bamboo
A. bamboo
A. bamboo
bamboo /ˌbæmˈbuː/
good /ɡʊd/
foot /fʊt/
cook /kʊk/
Câu A âm "oo" được phát âm thành /uː/, còn lại phát âm thành /ʊ/
Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:
B. panda
B. panda
B. panda
cake /keɪk/
panda /ˈpændə/
face /feɪs/
late /leɪt/
Câu B âm "a" được phát âm thành /ə/, còn lại phát âm thành /eɪ/
Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:
D. sure
D. sure
D. sure
social /ˈsəʊʃl/
science /ˈsaɪəns/
sour /ˈsaʊə(r)/
sure /ʃʊə(r)/
Câu D âm "s" được phát âm thành /ʃ/, còn lại phát âm thành /s/
Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:
B. survive
B. survive
B. survive
attitude /ˈætɪtjuːd/
survive /səˈvaɪv/
introduce /ˌɪntrəˈdjuːs/
human /ˈhjuːmən/
Câu B âm "u" được phát âm thành /ə/, còn lại phát âm thành /juː/
Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:
A. medicine
A. medicine
A. medicine
medicine /ˈmedsn/
priority /praɪˈɒrəti/
crisis /ˈkraɪsɪs/
primary /ˈpraɪməri/
Câu A âm "i" không được phát âm (âm câm), còn lại phát âm thành /aɪ/