Ngữ âm: Nhịp điệu

Câu 1 Trắc nghiệm

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. extinction

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. extinction

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. extinction

extinction /ɪkˈstɪŋkʃn/

animal  /ˈænɪml/

classify /ˈklæsɪfaɪ/

primary /ˈpraɪməri/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.

Câu 2 Trắc nghiệm

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. seriously    

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. seriously    

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. seriously    

biologist /baɪˈɒlədʒɪst/

seriously /ˈsɪəriəsli/                 

commercial /kəˈmɜːʃl/

identify /aɪˈdentɪfaɪ/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.

Câu 3 Trắc nghiệm

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. introduce 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. introduce 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. introduce 

habitat /ˈhæbɪtæt/

different /ˈdɪfrənt/                  

industry /ˈɪndəstri/

introduce /ˌɪntrəˈdjuːs/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 1.

Câu 4 Trắc nghiệm

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. medicine

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. medicine

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. medicine

medicine /ˈmedsn/

endanger /ɪnˈdeɪndʒə(r)/                    

addition  /əˈdɪʃn/

survival /səˈvaɪvl/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.

Câu 5 Trắc nghiệm

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. modern

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. modern

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. modern

derive /dɪˈraɪv/

provide /prəˈvaɪd/                   

modern /ˈmɒdn/

depend /dɪˈpend/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.

Câu 6 Trắc nghiệm

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. development  

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. development  

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. development  

animal /ˈænɪml/

medicine /ˈmedsn/                  

development  /dɪˈveləpmənt/

government /ˈɡʌvənmənt/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.

Câu 7 Trắc nghiệm

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. temperature 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. temperature 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. temperature 

exploitation /ˌeksplɔɪˈteɪʃn/

disappearance  /ˌdɪsəˈpɪərəns/

conservation /ˌkɒnsəˈveɪʃn/

temperature /ˈtemprətʃə(r)/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1 , còn lại rơi vào âm tiết 3.

Câu 8 Trắc nghiệm

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. protection              

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. protection              

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. protection              

several /ˈsevrəl/

protection /prəˈtekʃn/                          

different /ˈdɪfrənt/

habitat /ˈhæbɪtæt/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.

Câu 9 Trắc nghiệm

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. commercial   

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. commercial   

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. commercial   

commercial  /kəˈmɜːʃl/

valuable /ˈvæljuəbl/                

habitat /ˈhæbɪtæt/

agency /ˈeɪdʒənsi/

Câu A  trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.

Câu 10 Trắc nghiệm

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. introduce 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. introduce 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. introduce 

available /əˈveɪləbl/

extinction /ɪkˈstɪŋkʃn/                         

survival /səˈvaɪvl/

introduce /ˌɪntrəˈdjuːs/

Câu D  trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2.

Câu 11 Trắc nghiệm

Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:

 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

provided   

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

provided   

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

provided   

threatened  /ˈθretnd/

provided  /prəˈvaɪdɪd/                        

identified  /aɪˈdentɪfaɪd/

disappeared /ˌdɪsəˈpɪə(r)d/

Câu B âm "ed" được phát âm thành /id/, còn lại phát âm thành /d/

Câu 12 Trắc nghiệm

Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. globe    

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. globe    

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. globe    

globe /ɡləʊb/

commerce   /ˈkɒmɜːs/  

biologist /baɪˈɒlədʒɪst/

loss /lɒs/

Câu A âm "o" được phát âm thành /əʊ/, còn lại phát âm thành /ɒ/

Câu 13 Trắc nghiệm

Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. human 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. human 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. human 

destruction /dɪˈstrʌkʃn/

product /ˈprɒdʌkt/                  

vulnerable /ˈvʌlnərəbl/

human /ˈhjuːmən/

Câu D âm "u" được phát âm thành /juː/, còn lại phát âm thành /ʌ/

Câu 14 Trắc nghiệm

Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. extinct   

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. extinct   

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. extinct   

benefit /ˈbenɪfɪt/

extinct /ɪkˈstɪŋkt/                    

temperature /ˈtemprətʃə(r)/

wetland /ˈwetlənd/

Câu B âm "e" được phát âm thành /ɪ/, còn lại phát âm thành /e/

Câu 15 Trắc nghiệm

Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. commercial   

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. commercial   

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. commercial   

commercial /kəˈmɜːʃl/ 

chemical  /ˈkemɪkl/                 

agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/

conserve /kənˈsɜːv/

Câu A âm "c" được phát âm thành /ʃ/, còn lại phát âm thành /k/

Câu 16 Trắc nghiệm

Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. bamboo         

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. bamboo         

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. bamboo         

bamboo  /ˌbæmˈbuː/

good  /ɡʊd/                

foot /fʊt/   

cook /kʊk/

Câu A  âm "oo" được phát âm thành /uː/, còn lại phát âm thành /ʊ/

Câu 17 Trắc nghiệm

Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. panda               

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. panda               

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. panda               

cake /keɪk/

panda  /ˈpændə/                     

face /feɪs/     

late /leɪt/

Câu B  âm "a" được phát âm thành /ə/, còn lại phát âm thành /eɪ/

Câu 18 Trắc nghiệm

Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. sure 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. sure 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. sure 

social /ˈsəʊʃl/             

science /ˈsaɪəns/         

sour /ˈsaʊə(r)/       

sure /ʃʊə(r)/

Câu D  âm "s" được phát âm thành /ʃ/, còn lại phát âm thành /s/

Câu 19 Trắc nghiệm

Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. survive              

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. survive              

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. survive              

attitude /ˈætɪtjuːd/     

survive /səˈvaɪv/                     

introduce /ˌɪntrəˈdjuːs/   

human /ˈhjuːmən/

Câu B  âm "u" được phát âm thành /ə/, còn lại phát âm thành /juː/

Câu 20 Trắc nghiệm

Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. medicine  

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. medicine  

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. medicine  

medicine /ˈmedsn/     

priority /praɪˈɒrəti/                  

crisis /ˈkraɪsɪs/ 

primary /ˈpraɪməri/

Câu A  âm "i" không được phát âm  (âm câm), còn lại phát âm thành /aɪ/