Ngữ pháp: Cụm động từ: động từ + giới từ

Câu 1 Trắc nghiệm

I know you find the course boring, Pauline, but since you've started it, you might as well_____it.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

go with: đi với             

go through with: hoàn thành  

go ahead: đi về phía trước

go off: nổ (bom), đổ/ reo (chuông, đồng hồ)

=> I know you find the course boring, Pauline, but since you've started it, you might as well go through with it.

Tạm dịch: Tôi biết là bạn thấy khóa học rất nhàm chán, Pauline, nhưng kể từ khi bạn bắt đầu, bạn cũng có thể hoàn thành nó.

Câu 2 Trắc nghiệm

That problem is _______ them. We can't make _______ our mind yet.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

up to sb: tùy ai

make up one’s mind: quyết định 

=> That problem is up to them. We can't make up  our mind yet.

Tạm dịch: Vấn đề này là tùy họ. Chúng tôi vẫn chưa quyết định.

Câu 3 Trắc nghiệm

The elevator is not running today. It is ________ order.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

out of order: hỏng

=> The elevator is not running today. It is out of order.

Tạm dịch: Thang máy không hoạt động hôm nay. Nó hỏng rồi.

Câu 4 Trắc nghiệm

The stranger came ________me and asked, "Is there a post office near here?"

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

come up to: đến gần

=> The stranger came up to me and asked, "Is there a post office near here?"

Tạm dịch: Người lạ đã đến và hỏi: “ Có bưu điện nào gần đây không?”

Câu 5 Trắc nghiệm

I am tired because I ________late last night.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

stay up: thức muộn     

keep off: tránh ra                    

put out (v): dập lửa     

bring up: nuôi dưỡng, giáo dục

=> I am tired because I stayed up late last night.

Tạm dịch: Tôi rất mệt vì tôi đã thức muộn tối qua.

Câu 6 Trắc nghiệm

He did not particularly want to _______any competitive sport.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

use up: sử dụng hết

do up: thắt chặt

take up: bắt đầu (chơi một môn thể thao hoặc thú tiêu khiển nào đó)

go on: tiếp tục

=> He did not particularly want to take up any competitive sport.

Tạm dịch: Đặc biệt anh ấy không muốn chơi bất kỳ môn thể thao nào mang tính cạnh tranh.

Câu 7 Trắc nghiệm

The authority _______ down that building to build a supermarket.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

knock down: phá hủy

come down: rơi xuống      

go down: giảm xuống

fall down: rơi xuống

=> The authority knocked down that building to build a supermarket.

Tạm dịch:  Chính quyền đã phá hủy toàn nhà đó để xây dựng 1 siêu thị.

Câu 8 Trắc nghiệm

They were late for work because their car _______ down.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

cut down: cắt giảm

put down: đặt xuống

break down: hỏng

get down: rời khỏi bàn sau khi ăn xong

=> They were late for work because their car broke down.

Tạm dịch: Họ đi làm muộn bởi vì xe ô tô của họ hỏng.

Câu 9 Trắc nghiệm

I do not use those things any more. You can _______ them away.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

throw away: ném đi

=> I do not use those things any more. You can throw them away.

Tạm dịch: Tôi không còn sử dụng những thứ này nữa. Bạn có thể ném chúng đi.

Câu 10 Trắc nghiệm

I would be grateful if you kept the news _______ yourself. Do not tell anyone about it.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

keep st to oneself: giữ kín điều gì

=> I would be grateful if you kept the news to yourself. Do not tell anyone about it.

Tạm dịch: Tôi sẽ rất biết ơn nếu bạn giữ kín tin tức này. Đừng nói nó cho bất kỳ ai.

Câu 11 Trắc nghiệm

The water supply of  the building was ______ off because the pipes burst.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

cut off the water supply: cắt nước

=> The water supply of  the building was cut off because the pipes burst.

Tạm dịch: Nước trong tòa nhà đã bị cắt bởi vì ống nước bị vỡ tung ra.

Câu 12 Trắc nghiệm

I have been trying to ring him up all day and I could not ______ through.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

get through: liên lạc

look through: xem kỹ

=> I have been trying to ring him up all day and I could not get through.

Tạm dịch: Tôi đã cố gắng gọi cho anh ấy cả ngày nhưng tôi không thể liên lạc được cho anh ấy.

Câu 13 Trắc nghiệm

Boy! _______ away all your toys and  go to bed right now.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

put away: đặt xuống, cất đi

=> Boy! Put away all your toys and  go to bed right now.

Tạm dịch: Con trai! Đặt tất cả đồ chơi xuống và đi ngủ ngay.

Câu 14 Trắc nghiệm

She always takes good care _____ her children. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

take care of: quan tâm chăm sóc

=> She always takes good care of her children. 

Tạm dịch: Cô ấy luôn quan tâm chăm sóc tốt cho con mình.

Câu 15 Trắc nghiệm

Jane doesn't spend much money _____ clothes. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

spend N on: dành, tiêu

=> Jane doesn't spend much money on clothes. 

Tạm dịch: Jane không nên dành quá nhiều tiền vào quần áo.

Câu 16 Trắc nghiệm

One meter is approximately equal _____ a yard.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

be equal to: ngang bằng, tương đương

=> One meter is approximately equal to a yard.

Tạm dịch: Một mét gần tương đương với một thước.

Câu 17 Trắc nghiệm

Were you aware _____ the regulations against smoking in this area ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

be aware of: nhận thức, biết, hiểu

=> Were you aware of the regulations against smoking in this area?

Tạm dịch: Bạn có biết quy định cấm hút thuốc trong khu vực này không?

Câu 18 Trắc nghiệm

Is this type of soil suitable ___ growing tomatoes ? 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

be suitable for: phù hợp với

=> Is this type of soil suitable for growing tomatoes ? 

Tạm dịch: Loại đất này có phù hợp với trồng cà chua không?

Câu 19 Trắc nghiệm

House cats are distantly related ______ lions and tigers. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

be related to: liên quan tới

=> House cats are distantly related to lions and tigers. 

Tạm dịch: Mèo có họ hàng xa với sư tử và hổ.

Câu 20 Trắc nghiệm

Elizabeth is fond ______ going to dances.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

be fond of = be interested in: thích làm gì

=> Elizabeth is fond of going to dances.

Tạm dịch: Elizabeth thích đi học nhảy.