Ngữ pháp: Cụm động từ: động từ + giới từ

Câu 21 Trắc nghiệm

Elizabeth is fond ______ going to dances.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

be fond of = be interested in: thích làm gì

=> Elizabeth is fond of going to dances.

Tạm dịch: Elizabeth thích đi học nhảy.

Câu 22 Trắc nghiệm

Elizabeth is fond ______ going to dances.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

be fond of = be interested in: thích làm gì

=> Elizabeth is fond of going to dances.

Tạm dịch: Elizabeth thích đi học nhảy.

Câu 23 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:

Elizabeth is fond ______ going to dances.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

be fond of = be interested in: thích làm gì

=> Elizabeth is fond of going to dances.

Tạm dịch: Elizabeth thích đi học nhảy.

Câu 24 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:

House cats are distantly related ______ lions and tigers. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

be related to: liên quan tới

=> House cats are distantly related to lions and tigers. 

Tạm dịch: Mèo có họ hàng xa với sư tử và hổ.

Câu 25 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:

Is this type of soil suitable ___ growing tomatoes ? 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

be suitable for: phù hợp với

=> Is this type of soil suitable for growing tomatoes ? 

Tạm dịch: Loại đất này có phù hợp với trồng cà chua không?

Câu 26 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:

Were you aware _____ the regulations against smoking in this area ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

be aware of: nhận thức, biết, hiểu

=> Were you aware of the regulations against smoking in this area?

Tạm dịch: Bạn có biết quy định cấm hút thuốc trong khu vực này không?

Câu 27 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:

One meter is approximately equal _____ a yard.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

be equal to: ngang bằng, tương đương

=> One meter is approximately equal to a yard.

Tạm dịch: Một mét gần tương đương với một thước.

Câu 28 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:

Jane doesn't spend much money _____ clothes. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

spend N on: dành, tiêu

=> Jane doesn't spend much money on clothes. 

Tạm dịch: Jane không nên dành quá nhiều tiền vào quần áo.

Câu 29 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:

She always takes good care _____ her children. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

take care of: quan tâm chăm sóc

=> She always takes good care of her children. 

Tạm dịch: Cô ấy luôn quan tâm chăm sóc tốt cho con mình.

Câu 30 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:

Boy! _______ away all your toys and  go to bed right now.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

put away: đặt xuống, cất đi

=> Boy! Put away all your toys and  go to bed right now.

Tạm dịch: Con trai! Đặt tất cả đồ chơi xuống và đi ngủ ngay.

Câu 31 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:

I have been trying to ring him up all day and I could not ______ through.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

get through: liên lạc

look through: xem kỹ

=> I have been trying to ring him up all day and I could not get through.

Tạm dịch: Tôi đã cố gắng gọi cho anh ấy cả ngày nhưng tôi không thể liên lạc được cho anh ấy.

Câu 32 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:

The water supply of  the building was ______ off because the pipes burst.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

cut off the water supply: cắt nước

=> The water supply of  the building was cut off because the pipes burst.

Tạm dịch: Nước trong tòa nhà đã bị cắt bởi vì ống nước bị vỡ tung ra.

Câu 33 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:

I would be grateful if you kept the news _______ yourself. Do not tell anyone about it.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

keep st to oneself: giữ kín điều gì

=> I would be grateful if you kept the news to yourself. Do not tell anyone about it.

Tạm dịch: Tôi sẽ rất biết ơn nếu bạn giữ kín tin tức này. Đừng nói nó cho bất kỳ ai.

Câu 34 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:

I do not use those things any more. You can _______ them away.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

throw away: ném đi

=> I do not use those things any more. You can throw them away.

Tạm dịch: Tôi không còn sử dụng những thứ này nữa. Bạn có thể ném chúng đi.

Câu 35 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:

They were late for work because their car _______ down.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

cut down: cắt giảm

put down: đặt xuống

break down: hỏng

get down: rời khỏi bàn sau khi ăn xong

=> They were late for work because their car broke down.

Tạm dịch: Họ đi làm muộn bởi vì xe ô tô của họ hỏng.

Câu 36 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:

The authority _______ down that building to build a supermarket.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

knock down: phá hủy

come down: rơi xuống      

go down: giảm xuống

fall down: rơi xuống

=> The authority knocked down that building to build a supermarket.

Tạm dịch:  Chính quyền đã phá hủy toàn nhà đó để xây dựng 1 siêu thị.

Câu 37 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:

He did not particularly want to _______any competitive sport.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

use up: sử dụng hết

do up: thắt chặt

take up: bắt đầu (chơi một môn thể thao hoặc thú tiêu khiển nào đó)

go on: tiếp tục

=> He did not particularly want to take up any competitive sport.

Tạm dịch: Đặc biệt anh ấy không muốn chơi bất kỳ môn thể thao nào mang tính cạnh tranh.

Câu 38 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:

I am tired because I ________late last night.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

stay up: thức muộn     

keep off: tránh ra                    

put out (v): dập lửa     

bring up: nuôi dưỡng, giáo dục

=> I am tired because I stayed up late last night.

Tạm dịch: Tôi rất mệt vì tôi đã thức muộn tối qua.

Câu 39 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:

The stranger came ________me and asked, "Is there a post office near here?"

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

come up to: đến gần

=> The stranger came up to me and asked, "Is there a post office near here?"

Tạm dịch: Người lạ đã đến và hỏi: “ Có bưu điện nào gần đây không?”

Câu 40 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:

The elevator is not running today. It is ________ order.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

out of order: hỏng

=> The elevator is not running today. It is out of order.

Tạm dịch: Thang máy không hoạt động hôm nay. Nó hỏng rồi.