Từ vựng - Books

Câu 1 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

Francis Bacon lived ________ about the same time as Shakespeare.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. at

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. at

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. at

live at: sống ở (thời đại nào đó)

=> Francis Bacon lived at about the same time as Shakespeare.

Tạm dịch: Francis Bacon sống cùng thời với Shakespeare.

Câu 2 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

____ books are ones in which the story is told or illustrated with pictures.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. Comic

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. Comic

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. Comic

Comic book (n): truyện tranh 

Thriller (n): truyện giật gân            

Romantic book (n): ngôn tình

Science book (n): sách khoa học

=> Comic books are ones in which the story is told or illustrated with pictures.

Tạm dịch: Truyện tranh là những cuốn sách trong đó câu chuyện được kể hoặc minh họa bằng hình ảnh.

Câu 3 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

A book may be studied by students as the ________ of a writing and analysis exercise in the form of a book report.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. subject

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. subject

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. subject

limit (n): giới hạn 

time (n): thời gian                                          

subject (n): môn học     

interest (n): sở thích

=> A book may be studied by students as the subject of a writing and analysis exercise in the form of a book report.

Tạm dịch: Một cuốn sách có thể được nghiên cứu bởi các sinh viên như là chủ đề của bài viết và bài tập phân tích sách dưới dạng báo cáo. 

Câu 4 Trắc nghiệm

Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu sau:

Please give me some advice to buy suitable books for my ten-year-old girl.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. recommendation          

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. recommendation          

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. recommendation          

recommendation (n): sự giới thiệu, sự gợi ý  

information (n): thông tin       

fiction (n): tiểu thuyết giả tưởng

interest (n): sở thích

advice = recommendation

Tạm dịch: Vui lòng cho tôi một số lời khuyên để mua sách phù hợp cho con gái mười tuổi của tôi.

Câu 5 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

A ________ is a story long enough to fill a complete book, in which the characters and events are usually imaginary.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. novel

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. novel

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. novel

pleasure (n): niềm vui, sự hài lòng    

novel (n): tiểu thuyết  

page (n): trang (sách)   

review (n): bài phê bình, nhận xét

=> A novel is a story long enough to fill a complete book, in which the characters and events are usually imaginary.

Tạm dịch: Cuốn tiểu thuyết là một câu chuyện dài đủ để viết nên cuốn sách hoàn chỉnh, trong đó các nhân vật và sự kiện thường mang tính tưởng tượng.

Câu 6 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

A ________ is the story of a person's life written by somebody else.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. biography 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. biography 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. biography 

romance (n): ngôn tình      

fiction (n): tiểu thuyết giả tưởng                         

biography (n): tiểu sử 

science (n): khoa học

=> A biography is the story of a person's life written by somebody else.

Tạm dịch: Tiểu sử là câu chuyện về cuộc đời của một người được viết bởi 1 ai đó.

Câu 7 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

People enjoy books ________ different ways.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. in

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. in

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. in

in different ways: trong nhiều cách khác nhau

=>People enjoy books in different ways

Tạm dịch: Mọi người thưởng thức sách theo những cách khác nhau.

Câu 8 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

When a reader reads an interesting book slowly and carefully, he ____ it.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. chews and digests

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. chews and digests

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. chews and digests

reviews (v): xem lại   

chews and digests (v): nghiền ngẫm

swallows (v): đọc ngấu nghiến   

dips into (v): đọc qua loa

=>When a reader reads an interesting book slowly and carefully, he chews and digests it.

Tạm dịch: Khi một người đọc một cuốn sách thú vị một cách chậm chạp và cẩn thận, anh ta đang nghiền ngẫm nó.

Câu 9 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

Since their appearance, books are a previous ________ of knowledge and pleasure.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. source

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. source

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. source

source (n): nguồn   

pile (n): chồng, đống       

amount (n): số lượng   

sum (n): tổng

=> Since their appearance, books are a previous source of knowledge and pleasure.

Tạm dịch: Kể từ khi xuất hiện, sách là một nguồn kiến thức quý báu và đem lại niềm vui. 

Câu 10 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

Many teenagers are not much ________ in reading books, except for what they are made to read at school.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. interested

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. interested

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. interested

excited (adj): hứng thú (+about)

important (adj): quan trọng               

slow (adj): chậm chạp   

interested (adj): thú vị (+in)

tobe interested in + V-ing: thích thú về việc gì

=> Many teenagers are not much interested in reading books, except for what they are made to read at school.

Tạm dịch: Nhiều thanh thiếu niên không quan tâm nhiều đến việc đọc sách, ngoại trừ những gì chúng bị bắt đọc ở trường.

Câu 11 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

This book ________ to Peter. It is not mine. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

 D. belongs

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

 D. belongs

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

 D. belongs

possesses (v): sở hữu

owns (v): sở hữu

has (v): có       

belong (v): thuộc về

belong to: thuộc về ai đó 

=> This book belongs to Peter. It is not mine. 

Tạm dịch: Quyển sách này là của Peter. Nó không phải của tôi.

Câu 12 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

Boy, stop reading. ________ the book down and go to bed.  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. Put

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. Put

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. Put

Take (v): cầm   

Put (v): đặt                             

Set (v): bố trí   

Pick (v): nhặt

put something down: đặt cái gì xuống 

=> Boy, stop reading. Put the book down and go to bed. 

Tạm dịch: Nào cậu bé, dừng đọc thôi. Hãy đặt quyển sách xuống và đi ngủ.

Câu 13 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

I have nearly finished reading the book. There are only a few ______ left.  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. pages            

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. pages            

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. pages            

pieces (n): mẩu     

pages (n): trang                      

slices (n): miếng  

sheets (n): tờ, phiếu

=> I have nearly finished reading the book. There are only a few pages left.  

Tạm dịch: Tôi đã đọc gần xong quyển sách đó. Chỉ còn 1 vài trang thôi.

Câu 14 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

It is a good book. I think it is interesting enough for you to ________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. swallow

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. swallow

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. swallow

put down (v): đặt xuống       

swallow (v): đọc ngấu nghiến            

look up (v): tra cứu     

understand (v): hiểu

=> It is a good book. I think it is interesting enough for you to swallow.

Tạm dịch: Đó là quyển sách hay. Tôi nghĩ nó đủ thú vị cho bạn để đọc ngấu nghiến.

Câu 15 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

This book is not really ________. It is a waste of money buying it.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. informative

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. informative

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. informative

inform (v): thông báo     

information (n): thông tin      

informative (adj): nhiều thông tin 

informatively (adv): 1 cách thông báo

Chỗ cần điền đứng sau động từ “tobe” nên cần 1 tính từ

=>This book is not really informative. It is a waste of money buying it.

Tạm dịch: Quyển sách đó không thực sự nhiều thông tin. Thật phí tiền để mua nó.

Câu 16 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

Sometimes it is ________ to find suitable books for our children.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. difficult     

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. difficult     

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. difficult     

difficult (adj): khó khăn   

difficulty (n): sự khó khăn                 

difficultly (adv): 1 cách khó khăn

difficulties (n.pl): nhiều trở ngại

Cấu trúc: It + tobe + adj + to-V (bare) : Thật... để làm gì 

=> Sometimes it is difficult to find suitable books for our children.

Tạm dịch: Thỉnh thoảng thật khó khăn để tìm quyển sách phù hợp cho bọn trẻ của chúng ta.

Câu 17 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

A book may be evaluated by a reader or professional writer to create a book ________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. review       

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. review       

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. review       

review (n): bài phê bình   

reviewing (v): xem lại            

reviewer (n): nhà phê bình 

reviewed (v): được xem lại

Cụm từ: a book review (một bài nhận xét)

=>A book may be evaluated by a reader or professional writer to create a book review.

Tạm dịch : Một cuốn sách có thể được đánh giá bởi một độc giả hoặc nhà văn chuyên nghiệp bằng cách đưa ra bài phê bình.

Câu 18 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

Read the book ________ and you can find the information you need.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. carefully

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. carefully

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. carefully

care (n): sự quan tâm 

careful (adj): cẩn thận

carefulness (n): sự cẩn thận    

carefully (adv): 1 cách cẩn thận

Chỗ cần điền đứng  sau tân ngữ "the book" và bổ nghĩa cho động từ "read" nên cần một trạng từ.

=> Read the book carefully and you can find the information you need.

Tạm dịch: Hãy đọc cuốn sách 1 cách cẩn thận và bạn có thể tìm thấy thông tin bạn cần.

Câu 19 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

Not many people find reading more ________ than watching TV.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. interesting      

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. interesting      

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. interesting      

interest (n): sự thích thú   

interested (adj): quan tâm thích thú               

interesting  (adj): thú vị  

interestingly (adv): 1 cách thú vị

Cấu trúc: Find + O + adj 

=> Not many people find reading more interesting than watching TV.

Tạm dịch: Không nhiều người cảm thấy đọc sách thú vị hơn là xem TV.      

Câu 20 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

To become a novelist, you need to be ________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. imaginative

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. imaginative

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. imaginative

imagine (v): tưởng tượng         

imagination (n): sự tưởng tượng        

imaginative (adj): giàu tưởng tượng  

imaginarily (adv): 1 cách không có thực

Chỗ cần điền sau “tobe” nên cần 1 tính từ.

=> To become a novelist, you need to be imaginative.

Tạm dịch: Để trở thành 1 nhà tiểu thuyết, bạn cần phải giàu trí tưởng tượng.