Từ vựng - Books
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Francis Bacon lived ________ about the same time as Shakespeare.
A. at
A. at
A. at
live at: sống ở (thời đại nào đó)
=> Francis Bacon lived at about the same time as Shakespeare.
Tạm dịch: Francis Bacon sống cùng thời với Shakespeare.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
____ books are ones in which the story is told or illustrated with pictures.
A. Comic
A. Comic
A. Comic
Comic book (n): truyện tranh
Thriller (n): truyện giật gân
Romantic book (n): ngôn tình
Science book (n): sách khoa học
=> Comic books are ones in which the story is told or illustrated with pictures.
Tạm dịch: Truyện tranh là những cuốn sách trong đó câu chuyện được kể hoặc minh họa bằng hình ảnh.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
A book may be studied by students as the ________ of a writing and analysis exercise in the form of a book report.
C. subject
C. subject
C. subject
limit (n): giới hạn
time (n): thời gian
subject (n): môn học
interest (n): sở thích
=> A book may be studied by students as the subject of a writing and analysis exercise in the form of a book report.
Tạm dịch: Một cuốn sách có thể được nghiên cứu bởi các sinh viên như là chủ đề của bài viết và bài tập phân tích sách dưới dạng báo cáo.
Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu sau:
Please give me some advice to buy suitable books for my ten-year-old girl.
A. recommendation
A. recommendation
A. recommendation
recommendation (n): sự giới thiệu, sự gợi ý
information (n): thông tin
fiction (n): tiểu thuyết giả tưởng
interest (n): sở thích
advice = recommendation
Tạm dịch: Vui lòng cho tôi một số lời khuyên để mua sách phù hợp cho con gái mười tuổi của tôi.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
A ________ is a story long enough to fill a complete book, in which the characters and events are usually imaginary.
B. novel
B. novel
B. novel
pleasure (n): niềm vui, sự hài lòng
novel (n): tiểu thuyết
page (n): trang (sách)
review (n): bài phê bình, nhận xét
=> A novel is a story long enough to fill a complete book, in which the characters and events are usually imaginary.
Tạm dịch: Cuốn tiểu thuyết là một câu chuyện dài đủ để viết nên cuốn sách hoàn chỉnh, trong đó các nhân vật và sự kiện thường mang tính tưởng tượng.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
A ________ is the story of a person's life written by somebody else.
C. biography
C. biography
C. biography
romance (n): ngôn tình
fiction (n): tiểu thuyết giả tưởng
biography (n): tiểu sử
science (n): khoa học
=> A biography is the story of a person's life written by somebody else.
Tạm dịch: Tiểu sử là câu chuyện về cuộc đời của một người được viết bởi 1 ai đó.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
People enjoy books ________ different ways.
D. in
D. in
D. in
in different ways: trong nhiều cách khác nhau
=>People enjoy books in different ways
Tạm dịch: Mọi người thưởng thức sách theo những cách khác nhau.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
When a reader reads an interesting book slowly and carefully, he ____ it.
B. chews and digests
B. chews and digests
B. chews and digests
reviews (v): xem lại
chews and digests (v): nghiền ngẫm
swallows (v): đọc ngấu nghiến
dips into (v): đọc qua loa
=>When a reader reads an interesting book slowly and carefully, he chews and digests it.
Tạm dịch: Khi một người đọc một cuốn sách thú vị một cách chậm chạp và cẩn thận, anh ta đang nghiền ngẫm nó.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Since their appearance, books are a previous ________ of knowledge and pleasure.
A. source
A. source
A. source
source (n): nguồn
pile (n): chồng, đống
amount (n): số lượng
sum (n): tổng
=> Since their appearance, books are a previous source of knowledge and pleasure.
Tạm dịch: Kể từ khi xuất hiện, sách là một nguồn kiến thức quý báu và đem lại niềm vui.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Many teenagers are not much ________ in reading books, except for what they are made to read at school.
D. interested
D. interested
D. interested
excited (adj): hứng thú (+about)
important (adj): quan trọng
slow (adj): chậm chạp
interested (adj): thú vị (+in)
tobe interested in + V-ing: thích thú về việc gì
=> Many teenagers are not much interested in reading books, except for what they are made to read at school.
Tạm dịch: Nhiều thanh thiếu niên không quan tâm nhiều đến việc đọc sách, ngoại trừ những gì chúng bị bắt đọc ở trường.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
This book ________ to Peter. It is not mine.
D. belongs
D. belongs
D. belongs
possesses (v): sở hữu
owns (v): sở hữu
has (v): có
belong (v): thuộc về
belong to: thuộc về ai đó
=> This book belongs to Peter. It is not mine.
Tạm dịch: Quyển sách này là của Peter. Nó không phải của tôi.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Boy, stop reading. ________ the book down and go to bed.
B. Put
B. Put
B. Put
Take (v): cầm
Put (v): đặt
Set (v): bố trí
Pick (v): nhặt
put something down: đặt cái gì xuống
=> Boy, stop reading. Put the book down and go to bed.
Tạm dịch: Nào cậu bé, dừng đọc thôi. Hãy đặt quyển sách xuống và đi ngủ.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
I have nearly finished reading the book. There are only a few ______ left.
B. pages
B. pages
B. pages
pieces (n): mẩu
pages (n): trang
slices (n): miếng
sheets (n): tờ, phiếu
=> I have nearly finished reading the book. There are only a few pages left.
Tạm dịch: Tôi đã đọc gần xong quyển sách đó. Chỉ còn 1 vài trang thôi.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
It is a good book. I think it is interesting enough for you to ________.
B. swallow
B. swallow
B. swallow
put down (v): đặt xuống
swallow (v): đọc ngấu nghiến
look up (v): tra cứu
understand (v): hiểu
=> It is a good book. I think it is interesting enough for you to swallow.
Tạm dịch: Đó là quyển sách hay. Tôi nghĩ nó đủ thú vị cho bạn để đọc ngấu nghiến.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
This book is not really ________. It is a waste of money buying it.
C. informative
C. informative
C. informative
inform (v): thông báo
information (n): thông tin
informative (adj): nhiều thông tin
informatively (adv): 1 cách thông báo
Chỗ cần điền đứng sau động từ “tobe” nên cần 1 tính từ
=>This book is not really informative. It is a waste of money buying it.
Tạm dịch: Quyển sách đó không thực sự nhiều thông tin. Thật phí tiền để mua nó.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Sometimes it is ________ to find suitable books for our children.
A. difficult
A. difficult
A. difficult
difficult (adj): khó khăn
difficulty (n): sự khó khăn
difficultly (adv): 1 cách khó khăn
difficulties (n.pl): nhiều trở ngại
Cấu trúc: It + tobe + adj + to-V (bare) : Thật... để làm gì
=> Sometimes it is difficult to find suitable books for our children.
Tạm dịch: Thỉnh thoảng thật khó khăn để tìm quyển sách phù hợp cho bọn trẻ của chúng ta.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
A book may be evaluated by a reader or professional writer to create a book ________.
A. review
A. review
A. review
review (n): bài phê bình
reviewing (v): xem lại
reviewer (n): nhà phê bình
reviewed (v): được xem lại
Cụm từ: a book review (một bài nhận xét)
=>A book may be evaluated by a reader or professional writer to create a book review.
Tạm dịch : Một cuốn sách có thể được đánh giá bởi một độc giả hoặc nhà văn chuyên nghiệp bằng cách đưa ra bài phê bình.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Read the book ________ and you can find the information you need.
D. carefully
D. carefully
D. carefully
care (n): sự quan tâm
careful (adj): cẩn thận
carefulness (n): sự cẩn thận
carefully (adv): 1 cách cẩn thận
Chỗ cần điền đứng sau tân ngữ "the book" và bổ nghĩa cho động từ "read" nên cần một trạng từ.
=> Read the book carefully and you can find the information you need.
Tạm dịch: Hãy đọc cuốn sách 1 cách cẩn thận và bạn có thể tìm thấy thông tin bạn cần.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Not many people find reading more ________ than watching TV.
C. interesting
C. interesting
C. interesting
interest (n): sự thích thú
interested (adj): quan tâm thích thú
interesting (adj): thú vị
interestingly (adv): 1 cách thú vị
Cấu trúc: Find + O + adj
=> Not many people find reading more interesting than watching TV.
Tạm dịch: Không nhiều người cảm thấy đọc sách thú vị hơn là xem TV.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
To become a novelist, you need to be ________.
C. imaginative
C. imaginative
C. imaginative
imagine (v): tưởng tượng
imagination (n): sự tưởng tượng
imaginative (adj): giàu tưởng tượng
imaginarily (adv): 1 cách không có thực
Chỗ cần điền sau “tobe” nên cần 1 tính từ.
=> To become a novelist, you need to be imaginative.
Tạm dịch: Để trở thành 1 nhà tiểu thuyết, bạn cần phải giàu trí tưởng tượng.