Từ vựng - The association of southeast asian nations

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the word that is closest in meaning to the underlined word:

The aims of the Association of Southeast Asia include the evolvement of economic growth, social progress, cultural development among its members, and the promotion of regional peace.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

goals

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

goals

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

goals

goals (n): mục tiêu

organizations (n): tổ chức

missions (n): nhiệm vụ

plans (n): kế hoạch

=> aims = goals

=> The goals of the Association of Southeast Asia include the evolvement of economic growth, social progress, cultural development among its members, and the promotion of regional peace.

Tạm dịch: Mục tiêu của Hiệp hội Đông Nam Á bao gồm sự phát triển của tăng trưởng kinh tế, tiến bộ xã hội, phát triển văn hóa giữa các thành viên và thúc đẩy hòa bình khu vực.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the correct answer:

Rice is the _______ exported product of Vietnam.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

main

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

main

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

main

main (adj): chủ yếu/chính

free (adj): miễn phí

average (n/adj): trung bình

rural (adj): thuộc về nông thôn

=> Rice is the main exported product of Vietnam.

Tạm dịch: Việt Nam xuất khẩu gạo là chính.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the correct answer:

Rice is the _______ exported product of Vietnam.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

main

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

main

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

main

main (n): chủ yếu/chính

free (adj): miễn phí

average (n): trung bình

rural (adj): thuộc về nông thôn

=> Rice is the main exported product of Vietnam.

Tạm dịch: Việt Nam xuất khẩu gạo là chính.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the correct answer:

Rice is the _______ exported product of Vietnam.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

main

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

main

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

main

main (n): chủ yếu/chính

free (adj): miễn phí

average (n): trung bình

rural (adj): thuộc về nông thôn

=> Rice is the main exported product of Vietnam.

Tạm dịch: Việt Nam xuất khẩu gạo là chính.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the correct answer:

Rice is the _______ exported product of Vietnam.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

main

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

main

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

main

main (adj): chủ yếu/chính

free (adj): miễn phí

average (n/adj): trung bình

rural (adj): thuộc về nông thôn

=> Rice is the main exported product of Vietnam.

Tạm dịch: Việt Nam xuất khẩu gạo là chính.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the word that is closest in meaning to the underlined word:

Southeast Asia is a region of diverse cultures.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

various

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

various

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

various

same (adj): giống nhau

adopted (adj): thích nghi

various (adj): đa dạng

respected (adj): tôn trọng

=> diverse = various

Southeast Asia is a region of various cultures.

Tạm dịch: Đông Nam Á là khu vực đa văn hóa.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the word that is closest in meaning to the underlined word:

The ASEAN Free Trade Area (AFTA) is an agreement by the member nations of ASEAN concerning local manufacturing in all ASEAN countries.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

producing

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

producing

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

producing

progressing (n): phát triển

producing (n): sự sản xuất

combining (n): kết hợp

aiming (n): định hướng

=> manufacturing  = producing

Tạm dịch: Khu vực mậu dịch tự do Hiệp hội Đông Nam Á là một thỏa thuận của các nước thành viên ASEAN liên quan đến sản xuất trong nước ở tất cả các nước ASEAN.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the word that is closest in meaning to the underlined word:

The ASEAN Investment Area aims to enhance the competitiveness of the region for attracting direct investment which flows into and within ASEAN.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

improve

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

improve

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

improve

produce (v): sản xuất

combine (v): kết hợp

found (v): thành lập

improve (v): tăng cường/thúc đẩy

=> enhance = improve

The ASEAN Investment Area aims to improve the competitiveness of the region for attracting direct investment which flows into and within ASEAN.

Tạm dich:  Mục tiêu của khu vực đầu tư Đông Nam Á để thúc đẩy tính cạnh tranh thu hút vốn đầu tư trực tiếp vào Đông Nam Á và trong khu vực.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the correct answer:

ASEAN is an organization on the Southeast Asian region that aims to _______ economic growth, social progress, and cultural development.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

accelerate

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

accelerate

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

accelerate

account (v); tính toán

include (v): bao gồm

accelerate (v): đẩy nhanh

respect (v):kính trọng

=> ASEAN is an organization on the Southeast Asian region that aims to accelerate economic growth, social progress, and cultural development.

Tạm dịch: Hiệp hội các nước Đông Nam Á là tổ chức khu vực Đông Nam Á mục tiêu là thúc đẩy tăng trưởng kinh tế,tiến bộ xã hội, và phát triển văn hóa.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the correct answer:

ASEAN is an organization on the Southeast Asian region that aims to _______ economic growth, social progress, and cultural development.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

accelerate

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

accelerate

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

accelerate

account (v); tính toán

include (v): bao gồm

accelerate (v): đẩy nhanh

respect (v):kính trọng

=> ASEAN is an organization on the Southeast Asian region that aims to accelerate economic growth, social progress, and cultural development.

Tạm dịch: Hiệp hội các nước Đông Nam Á là tổ chức khu vực Đông Nam Á mục tiêu là thúc đẩy tăng trưởng kinh tế,tiến bộ xã hội, và phát triển văn hóa.

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the correct answer:

ASEAN has emphasized cooperation in the "three pillars" of security, socio cultural and economic _______ in the region.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

integration

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

integration

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

integration

organization (n): tổ chức

production (n): sự sản xuất

integration (n): hội nhập

establishment (n): sự thành lập

=>  ASEAN has emphasized cooperation in the "three pillars" of security, socio-cultural and economic integration in the region.

Tạm dịch: ASEAN đã nhấn mạnh sự hợp tác trong "ba trụ cột" về an ninh, hội nhập văn hóa và kinh tế xã hội trong khu vực.

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the correct answer:

One of ASEAN's objectives is to help people think about peace and _______ and do something about it.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

justice

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

justice

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

justice

origin (n): ban đầu

justice (n): công bằng

statistics (n): thống kê

record (n): ghi chép

=> One of ASEAN's objectives is to help people think about peace and justice and do something about it.

Tạm dịch: Một trong những mục tiêu của ASEAN là giúp mọi người nghĩ về hòa bình và công bằng và làm điều gì đó về nó.

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the correct answer:

One of ASEAN's objectives is to help people think about peace and _______ and do something about it.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

justice

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

justice

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

justice

origin (n): ban đầu

justice (n): công bằng

statistics (n): thống kê

record (n): ghi chép

=> One of ASEAN's objectives is to help people think about peace and justice and do something about it.

Tạm dịch: Một trong những mục tiêu của ASEAN là giúp mọi người nghĩ về hòa bình và công bằng và làm điều gì đó về nó.

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the correct answer:

There are plenty of industrial _______ established in the area, which also makes the government worried about pollution.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

enterprises

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

enterprises

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

enterprises

series (n): chuỗi

goods (n): hàng hóa

enterprises (n): doanh nghiệp

relationships (n): mối quan hệ

=> There are plenty of industrial enterprises established in the area, which also makes the government worried about pollution.

Tạm dịch: Có rất nhiều doanh nghiệp công nghiệp được thành lập trong khu vực, mà cũng làm cho chính phủ lo lắng về ô nhiễm.

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the correct answer:

ASEAN has _______ a community of Southeast' Asian nations at peace with one another and at peace with the world.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

established

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

established

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

established

joined (v): tham gia

estimated (v): đánh giá, ước lượng

established (v): thành lập

solved (v): giải quyết

=> ASEAN has established a community of Southeast' Asian nations at peace with one another and at peace with the world. 

Tạm dịch: ASEAN đã thiết lập một cộng đồng các quốc gia Đông Nam Á hòa bình với nhau và hòa bình với thế giới.

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the correct answer:

ASEAN also works for the _______ of peace and stability in the region

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

promotion

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

promotion

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

promotion

promote (v): thúc đẩy

promotion (n): sự thúc đẩy

promotional (adj): quảng cáo

promoter (n): người tổ chức

Chỗ cần điền đứng sau mạo từ nên cần 1 danh từ

=> ASEAN also works for the promotion of peace and stability in the region. 

Tạm dịch: ASEAN cũng hoạt động vì sự phát triển hòa bình và ổn định trong khu vực.

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose the correct answer:

The motivations for the birth of ASEAN were the desire for a _______ environment.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

stable

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

stable

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

stable

stable (adj): ổn định

stability (n): sự ổn định

stably (adv): vững chắc

stabilize (v): làm ổn định

Chỗ cần điền đứng sau danh từ nên cần 1 tính từ

=> The motivations for the birth of ASEAN were the desire for a stable environment. 

Tạm dịch: Động lực cho sự ra đời của ASEAN là mong muốn cho một môi trường ổn định.

Câu 18 Trắc nghiệm

Choose the correct answer:

The motivations for the birth of ASEAN were the desire for a _______ environment.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

stable

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

stable

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

stable

stable (adj): ổn định

stability (n): sự ổn định

stably (adv): vững chắc

stabilize (v): làm ổn định

Chỗ cần điền đứng sau danh từ nên cần 1 tính từ

=> The motivations for the birth of ASEAN were the desire for a stable environment. 

Tạm dịch: Động lực cho sự ra đời của ASEAN là mong muốn cho một môi trường ổn định.

Câu 19 Trắc nghiệm

Choose the correct answer:

Throughout the 1970s, ASEAN embarked on a program of economic _______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

cooperation

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

cooperation

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

cooperation

cooperate (v): hợp tác   

cooperation (n): sự hợp tác                             

cooperative (adj): có tính cộng tác                 

cooperatively (adv): có tính cộng tác                    

Chỗ cần điền đứng sau tính từ nên cần 1 danh từ

=> Throughout the 1970s, ASEAN embarked on a program of economic cooperation

Tạm dịch: Trong suốt những năm 1970, ASEAN bắt tay vào một chương trình hợp tác kinh tế.

Câu 20 Trắc nghiệm

Choose the correct answer:

Vietnam asked for _______ to ASEAN in 1995.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

admission

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

admission

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

admission

admit (v): nhận vào

admission (n): sự nhận vào (1 tổ chức)

admissibility (n): tính có thể chấp nhận được   

admissible (adj): có thể chấp nhận được  

Chỗ cần điền đứng sau giới từ nên cần 1 danh từ

=> Vietnam asked for admission to ASEAN in 1995. 

Tạm dịch: Việt Nam yêu cầu gia nhập vào ASEAN vào năm 1995.