Grammar – Mối liên hệ giữa thì hiên tại hoàn thành và thì quá khứ đơn

Câu 1 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

He

(write) a book since he

(be) a child.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

He

(write) a book since he

(be) a child.

Công thức: S + have/has + Ved/V3 since S + Ved/V2

He has written a book since he was a child

Tạm dịch: Anh ấy đã viết quyển sách này kể từ khi anh ấy còn là 1 đứa trẻ.

Câu 2 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

(you/visit) the CN tower since you

(be) in Toronto?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

(you/visit) the CN tower since you

(be) in Toronto?

Công thức: Have/Has + S + Ved/V3 since S + Ved/V2?

Have you visited the CN tower since you were in Toronto?

Tạm dịch: Bạn đã đến tòa nhà CN từ khi bạn ở Toronto chưa?

Câu 3 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Since Mr.Hung

(graduate) from the university in 1996, he

(teach) in this school.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Since Mr.Hung

(graduate) from the university in 1996, he

(teach) in this school.

Công thức: Since S + Ved/V2, S + have/has + Ved/V3

Since Mr.Hung graduated from the university in 1996, he has taught in this school.

Tạm dịch: Kể từ khi ông Hùng tốt nghiệp đại học vào năm 1996, ông ấy đã dạy ở trường đại học này.

Câu 4 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

I (not/talk)

to Peter since I (arrive)

last Tuesday.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I (not/talk)

to Peter since I (arrive)

last Tuesday.

Công thức: S + have/has + Ved/V3 + since + S + Ved/V2

=> I have not talked / haven't talked to Peter since I arrived last Tuesday.

Tạm dịch: Tôi đã không nói chuyện với Peter kể từ khi tôi đến vào thứ 3 tuần trước.

Câu 5 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

They (eat)

beef at least five times so far since they (live)

here.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

They (eat)

beef at least five times so far since they (live)

here.

Công thức: S + have/has + Ved/V3 since S + Ved/V2

They have eaten beef at least five times so far since they lived here.

Tạm dịch: Họ đã ăn thịt bò ít nhất 5 lần kể từ khi họ sống ở đây.

Câu 6 Trắc nghiệm

Since……, I have heard nothing from him.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. he left 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. he left 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. he left 

Công thức: Since + S + Ved/ V2, S + have/ has + Ved/ V3

Since he left, I have heard nothing from him.

Tạm dịch: Kể từ khi anh ấy rời đi tôi không nghe tin tức gì về anh ấy nữa.

Câu 7 Trắc nghiệm

When I was young, I ………to be a singer.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. wanted                   

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. wanted                   

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. wanted                   

Câu diễn tả một hành động đã xảy ra và chấm dứt hẳn trong quá khứ => quá khứ đơn

Công thức: When S + was/ were young ( a child), S + Ved/ V2

When I was young, I wanted to be a singer.

Tạm dịch: Khi còn bé, tôi đã từng muốn trở thành ca sĩ.

Câu 8 Trắc nghiệm

There was a time when watching TV really……….family entertainment.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. was 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. was 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. was 

Câu diễn tả một hành động đã xảy ra và chấm dứt hẳn trong quá khứ => quá khứ đơn

Công thức: S + Ved/ V2

watching TV (việc xem TV) => chủ ngữ số ít

There was a time when watching TV really was family entertainment.

Tạm dịch: Đã từng có lúc khi việc xem TV thật sự là thú tiêu khiển chung của cả gia đình.

Câu 9 Trắc nghiệm

Ted and Amy……for 24 years.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. have been married 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. have been married 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. have been married 

for + khoảng thời gian => thì Hiện tại hoàn thành

Công thức: S + have/ has + Ved/ V3

Ted and Amy have been married for 24 years.

Tạm dịch: Ted và Amy đã kết hôn được 24 năm.

Câu 10 Trắc nghiệm

Last year, they ……….22 million TV sets.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. sold

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. sold

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. sold

Last year (năm ngoái) => thì quá khứ đơn

Công thức: S + Ved/ V2

Last year, they sold 22 million TV sets.

Tạm dịch: Năm ngoái, họ đã bán được 22 triệu chiếc TV.