Test unit 12

Câu 1 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

overtime /ˈəʊvətaɪm/   

decision /dɪˈsɪʒn/

period /ˈpɪəriəd/   

penalize /ˈpiːnəlaɪz/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu 2 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

goalie /ˈɡəʊli:/     

advanced /ədˈvɑːnst/

above /əˈbʌv/     

depend /dɪˈpend/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2

Câu 3 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

award /əˈwɔːd/   

prevent /prɪˈvent/

visit /ˈvɪzɪt/

except /ɪkˈsept/           

Câu  C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2

Câu 4 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

personal /ˈpɜːsənl/   

penalty /ˈpenəlti/

defensive /dɪˈfensɪv/ 

vertical /ˈvɜːtɪkl/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu 5 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

water /ˈwɔːtə(r)/ 

football /ˈfʊtbɔːl/

begin /bɪˈɡɪn/   

meter /ˈmiːtə(r)/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu 6 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

water /ˈwɔːtə(r)/ 

football /ˈfʊtbɔːl/

begin /bɪˈɡɪn/   

meter /ˈmiːtə(r)/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu 7 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

foul /faʊl/         

house /haʊs/

amount /əˈmaʊnt/

adventurous /ədˈventʃərəs/

Câu D âm “ou” được phát âm thành /ə/, còn lại là /aʊ/

Câu 8 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

pool /puːl/       

good /ɡʊd/

look /lʊk/     

book /bʊk/

Câu A âm “oo” được phát âm thành /uː/, còn lại là /ʊ/

Câu 9 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

style /staɪl/   

penalty /ˈpenəlti/

pretty /ˈprɪti/   

typical /ˈtɪpɪkl/

Câu A âm “y” được phát âm thành /aɪ/, còn lại là /i/

Câu 10 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

swimming /ˈswɪmɪŋ/ 

post /pəʊst/

decision /dɪˈsɪʒn/ 

score /skɔː(r)/

Câu C âm “s” được phát âm thành /ʒ/, còn lại là /s/

Câu 11 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

sprint /sprɪnt/   

line /laɪn/

divide /dɪˈvaɪd/     

ride /raɪd/

Câu A âm “i” được phát âm thành /ɪ/, còn lại là /aɪ/

Câu 12 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

sprint /sprɪnt/   

line /laɪn/

divide /dɪˈvaɪd/     

ride /raɪd/

Câu A âm “i” được phát âm thành /ɪ/, còn lại là /aɪ/

Câu 13 Trắc nghiệm

Ellen _______ and sang her song.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

nod to/ at sb: cúi đầu xuống để chào

=> Ellen nodded to the audience and sang her song.

Tạm dịch: Ellen cúi đầu chào khán giả và hát.

Câu 14 Trắc nghiệm

The burglar _______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

The burglar disappeared with the cash   

Tạm dịch: Tên trộm biến mất với tiền mặt.

Câu 15 Trắc nghiệm

The player _______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

will be + Ved/ V3

=> The player will be rewarded for his hat-trick

Tạm dịch: Người chơi sẽ được trao giải cho thành tích hạ ba cọc bằng ba quả bóng.

Câu 16 Trắc nghiệm

Many people do not like scuba diving _______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

because + S + V = because of/ due to + N/ V-ing (bởi vì)

dangerous (adj): nguy hiểm => danger (n)

=> Many people do not like scuba diving because it is dangerous

Tạm dịch: Nhiều người không thích lặn có bình khí bởi vì nó nguy hiểm.

Câu 17 Trắc nghiệm

I have never taken part in any water sports _______ I cannot swim.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

because + S + V = because of/ due to + N/ V-ing (bởi vì)

=> I have never taken part in any water sports because I cannot swim.

Tạm dịch: Tôi chưa bao giờ tham gia vào bất kỳ thể thao dưới nước nào bởi vì tôi không thể bơi.

Câu 18 Trắc nghiệm

When the offense takes possession of the ball, the strategy is to _______ the ball down the field of play and to score a goal

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

create (v): tạo ra     

ride (v): cưỡi, đạp                                          

advance (v): chuyển cái gì lên trước   

eject (v): tống bỏ

=> When the offense takes possession of the ball, the strategy is to advance the ball down the field of play and to score a goal

Tạm dịch: Khi đối phương chiếm hữu bóng, chiến lược là đưa bóng xuống sân chơi và ghi một bàn thắng.

Câu 19 Trắc nghiệm

As all field players are only allowed to touch the ball with one hand at a time, they must develop the ability to catch and _______ the ball with either hand

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

throw (v): ném       

point (v): chỉ trỏ                                                         

score (v): ghi điểm

cross (v): ngang qua

=> As all field players are only allowed to touch the ball with one hand at a time, they must develop the ability to catch and throw the ball with either hand

Tạm dịch: Vì tất cả các đấu trường chỉ được phép chạm bóng bằng một tay tại một thời điểm, họ phải phát triển khả năng bắt và ném bóng bằng một trong hai tay.

Câu 20 Trắc nghiệm

A water polo cap is used to ____ the players' heads and to identify them.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

tie (v): buộc, chói

penalize (v): đá phạt

protect (v): bảo vệ

move (v): di chuyển

=> A water polo cap is used to protect the players' heads and to identify them.

Tạm dịch: Mũ lưỡi trai bóng nước được sử dụng để bảo vệ đầu của người chơi và phát hiện ra họ.