Test unit 12
I _______ think that scuba diving is more of danger than adventure.
person (n): người
personal (adj): cá nhân
personally (adv): về mặt cá nhân
personalize (v): cá nhân hóa
Chỗ cần điền đứng trước động từ thường nên cần 1 trạng từ
=> I personally think that scuba diving is more of danger than adventure.
Tạm dịch: Cá nhân tôi nghĩ rằng lặn biển có nhiều nguy hiểm hơn thám hiểm.
Many young men prefer scuba-diving because it is _______.
adventure (n): thám hiểm
adventurous (adj): mạo hiểm
adventurously (adv): mạo hiểm
adventurist (n): chủ nghĩa phưu lưu
Chỗ cần điền sau động từ “tobe” nên cần 1 tính từ.
=> Many young men prefer scuba-diving because it is adventurous
Tạm dịch: Nhiều thanh niên thích lặn biển vì nó mạo hiểm.
A dry pass, meaning the ball does not _______ the water is thrown a few inches above the head of the catching player.
catch (v): bắt lấy
hold (v): giữ
swim (v): bơi
touch (v): chạm vào
=> A dry pass, meaning the ball does not touch the water is thrown a few inches above the head of the catching player.
Tạm dịch: Một đường chuyền khô, có nghĩa là quả bóng không chạm mặt nước được ném cao một vài inch trên đầu của người bắt.
A penalty shot is _______ when a major foul is committed inside the 5-meter line
prevented (v): ngăn chặn
awarded (v): trao giải, tặng
committed (v): phạm lỗi
ranged (v): xếp loại
=> A penalty shot is awarded when a major foul is committed inside the 5-meter line
Tạm dịch: Một cú sút phạt được hưởng khi 1 lỗi chính phạm vào trong đường dây 5m.
Offensive players may be called for a foul by pushing off a defender to provide space for a _______ or shot.
pass (n): sự chuyền bóng
crossbar (n): thanh xà ngang
box (n): hộp
goal (n): bàn thắng
=> Offensive players may be called for a foul by pushing off a defender to provide space for a pass or shot.
Tạm dịch: Người chơi tấn công có thể bị gọi là phạm lỗi bằng cách đẩy hậu vệ để lấy khoảng trống chuyền bóng hoặc đánh bóng.
. _______ defense, the players work to regain possession of the ball and prevent a goal.
Cụm từ: On defense (trong tư thế phòng ngự)
=> On defense, the players work to regain possession of the ball and prevent a goal.
Tạm dịch: Khi phòng thủ, người chơi lao vào để chiếm quyền dành bóng và ngăn chặn bàn thắng.
The crowd cheered as the goalkeeper deflected the _______.
shoot (n): cú sút
shooting (n): sự sút bóng
shooter (n): người sút
shot (n): cú đánh bóng
=> The crowd cheered as the goalkeeper deflected the shot
Tạm dịch: Đám đông reo hò cổ vũ khi thủ môn làm chệch hướng cú đánh.
The crowd cheered as the goalkeeper deflected the _______.
shoot (n): cú sút
shooting (n): sự sút bóng
shooter (n): người sút
shot (n): cú đánh bóng
=> The crowd cheered as the goalkeeper deflected the shot
Tạm dịch: Đám đông reo hò cổ vũ khi thủ môn làm chệch hướng cú đánh.
…. which (35)________ objects that show how people lived in ancient times.
include (v): bao gồm
exist (v): tồn tại
have (v): có
contain (v): chưa đựng
=> …. which contain objects that show how people lived in ancient times.
Tạm dịch: mà chứa các vật thể cho thấy người ta sống như thế nào trong thời cổ đại.
Cũng như là một kỹ năng tiết kiệm cuộc sống cần thiết, bơi lội cũng cung cấp cho chúng tôi một nguồn cảm hứng và thư giãn tuyệt vời. Bơi lội, cũng như các môn thể thao dưới nước khác như lặn biển, lướt sóng hoặc chỉ nổi trên lưng, là một trong những cách tốt nhất để có niềm vui và giữ cho phù hợp cùng một lúc. Các môn thể thao dưới nước rất thú vị cho mọi người ở mọi lứa tuổi và ngay cả trẻ sơ sinh cũng có thể học bơi.
Đối với người cao tuổi hoặc những người có khuyết tật về thể chất, bơi lội cung cấp tập thể dục nhẹ nhàng nhưng hiệu quả. Bơi lội cho thể dục và giải trí đã được phổ biến kể từ thời gian sớm nhất, ví dụ ở Ai Cập cổ đại, Hy Lạp và Roma. Các cuộc thi bơi được phát triển vào thế kỷ 19 và các cuộc đua bơi đã được đưa vào trong thế vận hội Olympic hiện đại đầu tiên vào năm 1896. Bây giờ các môn thể thao dưới nước được thực hành trên khắp thế giới và hầu hết các thị trấn có ít nhất một bể bơi.
Hầu hết các môn thể thao dưới nước - bơi lội, lướt sóng và lướt ván nước, vv diễn ra trên mặt nước, nhưng các thợ lặn khám phá sâu bên dưới những con sóng.
Ở đó họ có thể tìm thấy những sinh vật biển hấp dẫn và những dạng đá kỳ lạ. Một số nhà khảo cổ học là thợ lặn. Họ tìm kiếm đáy biển cho những xác tàu bị chìm hàng trăm năm trước, có chứa các vật thể cho thấy người ta sống như thế nào trong thời cổ đại.
Some archaeologists are divers. (34)________search the seabed for wrecks of ships sunk hundreds of years ago…
Câu chưa có chủ ngữ nên dùng “they”
=> Some archaeologists are divers. They search the seabed for wrecks of ships sunk hundreds of years ago…
Tạm dịch: Một số nhà khảo cổ học là thợ lặn. Họ tìm kiếm đáy biển cho những xác tàu bị chìm hàng trăm năm trước…
Most water sports - swimming, surfing and water-skiing, etc, take (33)________on the surface of the water, but scuba divers explore deep below the waves.
Cụm từ: take place (diễn ra)
=> Most water sports - swimming, surfing and water-skiing, etc, take place on the surface of the water, but scuba divers explore deep below the waves.
Tạm dịch: Hầu hết các môn thể thao dưới nước - bơi lội, lướt sóng và lướt ván nước, vv diễn ra trên mặt nước, nhưng các thợ lặn khám phá sâu bên dưới những con sóng.
Now water sports are (32)________ all over the world and most towns have at least one swimming pool.
made (v): được làm
practised (v): luyện tập
tried (v): cố gắng
drilled (v): rèn luyện
=> Now water sports are practised all over the world and most towns have at least one swimming pool.
Tạm dịch: Bây giờ các môn thể thao dưới nước được luyện tập trên khắp thế giới và hầu hết các thị trấn có ít nhất một bể bơi.
Swimming competitions developed in the nineteenth century and swimming races were (31)_______ in the first of the modern Olympic Games in 1896.
included (v): được bao gồm trong
consisted of (v) : bao gồm
presented (v): xuất hiện
mentioned (v): đề cập
=> Swimming competitions developed in the nineteenth century and swimming races were included in the first of the modern Olympic Games in 1896.
Tạm dịch: Các cuộc thi bơi được phát triển vào thế kỷ 19 và các cuộc đua bơi đã được đưa vào trong Thế vận hội Olympic hiện đại đầu tiên vào năm 1896.
Swimming for fitness and recreation has been popular (30) ________the earliest times, for instance in ancient Egypt, Greece and Roma.
since + mốc thời gian (kể từ khi)
=> Swimming for fitness and recreation has been popular since the earliest times, for instance in ancient Egypt, Greece and Roma.
Tạm dịch: Bơi lội cho thể dục và giải trí đã được phổ biến kể từ thời gian sớm nhất, ví dụ ở Ai Cập cổ đại, Hy Lạp và Roma.
For elderly people or (29)________with physical handicaps, swimming provides gentle, yet effective exercise.
Dùng “those” (những người mà) làm chủ ngữ trong câu
=> For elderly people or those with physical handicaps, swimming provides gentle, yet effective exercise.
Tạm dịch: Đối với người cao tuổi hoặc những người có khuyết tật về thể chất, bơi lội cung cấp tập thể dục nhẹ nhàng nhưng hiệu quả.
Water sports are enjoyable for people of (28)________ages and even babies can learn to swim.
every + danh từ số ít
all: tất cả
both: cả 2
either: hoặc cái này, cái kia
=> Water sports are enjoyable for people of all ages and even babies can learn to swim.
Tạm dịch: Các môn thể thao dưới nước rất thú vị cho mọi lứa tuổi và ngay cả trẻ sơ sinh cũng có thể học bơi.
Swimming, as well as other water sports like diving, surfing or just floating on your back, are some of the best ways to have (27)________and keep fit at the same time.
happiness (n): hạnh phúc
pleasure (n): hài lòng
fun (n): niềm vui
delight (n): sự vui thích
=> Swimming, as well as other water sports like diving, surfing or just floating on your back, are some of the best ways to have pleasure and keep fit at the same time.
Tạm dịch: Bơi lội, cũng như các môn thể thao dưới nước khác như lặn biển, lướt sóng hoặc chỉ nổi trên lưng, là một trong những cách tốt nhất để có niềm vui và giữ dáng cùng một lúc.
As well as being a necessary life-saving skill, swimming also (26)________us with a source of great pleasure and relaxation.
provides (v): cung cấp
gives (v): đưa
offers (v): đề nghị
delivers (v): phân phát
=> As well as being a necessary life-saving skill, swimming also provides us with a source of great pleasure and relaxation.
Tạm dịch: Cũng như là một kỹ năng cứu sống cần thiết, bơi lội cũng đem lại cho chúng ta một nguồn niềm vui và thư giãn tuyệt vời.
As well as being a necessary life-saving skill, swimming also (26)________us with a source of great pleasure and relaxation.
provides (v): cung cấp
gives (v): đưa
offers (v): đề nghị
delivers (v): phân phát
=> As well as being a necessary life-saving skill, swimming also provides us with a source of great pleasure and relaxation.
Tạm dịch: Cũng như là một kỹ năng cứu sống cần thiết, bơi lội cũng đem lại cho chúng ta một nguồn niềm vui và thư giãn tuyệt vời.
Water polo became popular in America in _______.
Bóng nước trở nên phổ biến ở Mỹ năm ______.
A. giữa thế kỷ 19
B. năm 1870
C. năm 1888
D. cuối những năm 1890
Thông tin: "American style" water polo became very popular and by the late 1890s was played in such venues as Madison Square Garden and Boston's Mechanics Hall, attracting 14,000 spectators to national championship games.
Tạm dịch: "Phong cách Mỹ" polo nước đã trở nên rất phổ biến và vào cuối những năm 1890 đã được chơi ở những địa điểm như Madison Square Garden và Boston Mechanics Hall, thu hút 14.000 khán giả đến các trò chơi vô địch quốc gia.
=> Water polo became popular in America in by the late 1890s