Test unit 12

Câu 41 Trắc nghiệm

The present water polo ball is made of _______. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Bóng nước hiện tại được làm từ ________.

A. cao su

B. da

C. xương                  

D. gỗ

Thông tin: The small rubber ball was replaced by a leather soccer ball.

Tạm dịch: Bóng cao su nhỏ được thay thế bằng quả bóng đá bằng da.

=> The present water polo ball is made of leather                    

Câu 42 Trắc nghiệm

In water polo, the players score a goal by _______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Trong bóng nước, người chơi ghi bàn bằng ______.

A. bơi

B. chuyền bóng

C. bắt bóng                   

D. ném bóng

Thông tin: At first, players scored by planting the ball on the end of the pool with both hands.

Tạm dịch: Lúc đầu, người chơi ghi bàn bằng cách ném bóng vào cuối hồ bơi bằng cả hai tay.

=> In water polo, the players score a goal by throwing

Câu 43 Trắc nghiệm

The present rules of water polo were invented _______. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Quy luật hiện tại của bóng nước được phát minh ở ________.

A. người Scotland

B. người Ấn Độ

C. Hiệp hội bơi lội nước Anh

D. năm 1870

Thông tin: The introduction of the rules by Scottish players changed the nature of water polo. It became a game that emphasized swimming, speed and passing. Scottish rules moved from a rugby variant to a soccer style of play.

Tạm dịch: Việc giới thiệu các quy tắc bởi người chơi Scotland đã thay đổi bản chất của bóng nước. Nó đã trở thành một trò chơi nhấn mạnh bơi lội, tốc độ và chuyền bóng. Các quy tắc của người Scotland chuyển từ một biến thể bóng bầu dục sang phong cách chơi bóng đá.

=> The present rules of water polo were invented by Scottish players                     

Câu 44 Trắc nghiệm

According to the text, _______. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Theo như đoạn văn, _______.

A. nguồn gốc của bóng nước được viết hoàn toàn trong nhiều tài liệu

B. bóng nước là bản dưới nước của bóng bầu dục

C. bóng nước lần đầu tiên xuất hiện ở 1 nơi nào ngoài nước Anh

D. mọi người chơi bóng nước kể từ đầu thế kỷ 19

Thông tin: Water polo was first played in the USA in 1888.

Tạm dịch: Bóng nước được chơi lần đầu tiên tại Hoa Kỳ vào năm 1888.

=> According to the text, water polo first appeared somewhere outside England

Câu 45 Trắc nghiệm

According to the text, _______. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Theo như đoạn văn, _______.

A. nguồn gốc của bóng nước được viết hoàn toàn trong nhiều tài liệu

B. bóng nước là bản dưới nước của bóng bầu dục

C. bóng nước lần đầu tiên xuất hiện ở 1 nơi nào ngoài nước Anh

D. mọi người chơi bóng nước kể từ đầu thế kỷ 19

Thông tin: Water polo was first played in the USA in 1888.

Tạm dịch: Bóng nước được chơi lần đầu tiên tại Hoa Kỳ vào năm 1888.

=> According to the text, water polo first appeared somewhere outside England

Câu 46 Trắc nghiệm

I did not understand what the lecturer was saying because I had not read his book.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Tôi không hiểu giảng viên đang nói gì bởi vì tôi không đọc sách của ông ấy.

A. Những gì mà giảng viên viết và nói là quá khó cho tôi để hiểu. => sai nghĩa

B. Quyển sách của giảng viên mà tôi không đọc rất khó để hiểu. => sai nghĩa

C. Tôi nhận thấy rằng nó rất khó để hiểu những gì giảng viên nói trong sách của ông ấy. => sai nghĩa

D. Tôi sẽ hiểu những gì giảng viên đang nói nếu tôi đọc sách của ông ấy.

I did not understand what the lecturer was saying because I had not read his book.

=> I would have understood what the lecturer was saying if I had read his book.

Câu 47 Trắc nghiệm

The accident happened because she was careless.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Vụ tai nạn xảy ra bởi vì cô ấy bất cẩn.

A. Vụ tai nạn bị ngăn chặn bởi vì sự bất cẩn của cô ấy. => sai nghĩa

B. Sự bất cẩn của cô ấy chịu trách nhiệm cho vụ tai nạn.

C. Đó là vụ tai nạn mà làm cô ấy bất cẩn. => sai nghĩa

D. Cô ấy càng bất cẩn, vụ tai nạn xảy ra càng ít. => sai nghĩa

The accident happened because she was careless.

=> Her carelessness was responsible for the accident.

Câu 48 Trắc nghiệm

The roads were slippery because it snowed heavily.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Con đường trơn bởi vì tuyết rơi nặng.

A. Trời quá nhiều tuyết để làm đường trơn. => sai nghĩa

B. Tuyết rơi nặng ngăn chăn con đường bị trơn. => sai nghĩa

C. Nhờ vào đường trơn, tuyết rơi nặng. => sai nghĩa

D. Tuyết rơi nặng làm đường trơn.

 

The roads were slippery because it snowed heavily.

=> The heavy snow made the roads slippery.

Câu 49 Trắc nghiệm

We were unable to type the contract because the computer malfunctioned. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Chúng tôi không thể đánh máy bản hợp đồng vì máy tính làm việc sai chức năng.

A. Mặc dù máy tính làm việc sai chức năng, chúng tôi vẫn xoay sở để hoàn thành xong việc đánh máy bản hợp đồng. => sai nghĩa

B. Máy tính làm việc sai chức năng giúp chúng tôi hoàn thành bản hợp đồng. => sai nghĩa

C. Sự thật là máy tính làm việc sai chức năng ngăn cản chúng tôi đánh máy bản hợp đồng.

D. Nhờ máy tính làm việc sai chức năng, chúng tôi có thể đánh máy bản hợp đồng. => sai nghĩa

We were unable to type the contract because the computer malfunctioned. 

=> The fact that the computer malfunction prevented us from typing the contract.

Câu 50 Trắc nghiệm

He could escape from hurt because he was wearing protective clothes.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Anh ấy có thể không bị thương bởi vì anh ấy đang mặc quần áo bảo hộ.

A. Nhờ có quần áo bảo hộ, anh ấy có thể không bị thương.

B. Quần áo bảo hộ làm anh ấy bị thương. => sai nghĩa

C. Bởi vì quần áo bảo hộ, anh ấy bị thương. => sai nghĩa

D. Bị thương làm anh ấy không thể mặc quần áo bảo hộ. => sai nghĩa

He could escape from hurt because he was wearing protective clothes.

=> Thanks to his protective clothes, he could escape from hurt.

Câu 51 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

water /ˈwɔːtə(r)/ 

football /ˈfʊtbɔːl/

begin /bɪˈɡɪn/   

meter /ˈmiːtə(r)/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu 52 Trắc nghiệm

He could escape from hurt because he was wearing protective clothes.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Anh ấy có thể không bị thương bởi vì anh ấy đang mặc quần áo bảo hộ.

A. Nhờ có quần áo bảo hộ, anh ấy có thể không bị thương.

B. Quần áo bảo hộ làm anh ấy bị thương. => sai nghĩa

C. Bởi vì quần áo bảo hộ, anh ấy bị thương. => sai nghĩa

D. Bị thương làm anh ấy không thể mặc quần áo bảo hộ. => sai nghĩa

He could escape from hurt because he was wearing protective clothes.

=> Thanks to his protective clothes, he could escape from hurt.

Câu 53 Trắc nghiệm

One out of every eight balloons in the world are launched at Albuquerque, New Mexico.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Chủ ngữ “one” là số ít nên động từ tobe chia số ít

are => is

One out of every eight balloons in the world are launched at Albuquerque, New Mexico.

=> One out of every eight balloons in the world islaunched at Albuquerque, New Mexico.

Tạm dịch: Một trong số tất cả tám quả bóng trên thế giới là được phóng tại Albuquerque, New Mexico.

Câu 54 Trắc nghiệm

Adult education has become increasing popular in the United States in recent years.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

become + adj: trở nên…

Cần 1 trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ “popular”

increasing => increasingly 

Adult education has become increasing popular in the United States in recent years.

=> Adult education has become increasingly popular in the United States in recent years.

Tạm dịch:Giáo dục người lớn đang trở nên phổ biến mạnh ở nước Mỹ trong nhiều năm gần đây.

Câu 55 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

sprint /sprɪnt/   

line /laɪn/

divide /dɪˈvaɪd/     

ride /raɪd/

Câu A âm “i” được phát âm thành /ɪ/, còn lại là /aɪ/

Câu 56 Trắc nghiệm

Dr. Adams argues that house prices will fall, but other economists believe that the opposite true.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

believe + S + V: tin rằng….

true => is true

Dr. Adams argues that house prices will fall, but other economists believe that the opposite true.

=> Dr. Adams argues that house prices will fall, but other economists believe that the opposite is true.

Tạm dịch: Bác sỹ Adams tranh luận rằng giá nhà sẽ giảm, nhưng những nhà kinh tế khác tin rằng điều ngược lại sẽ đúng.

Câu 57 Trắc nghiệm

No one  knows where the disease originated in.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Trong câu động từ “originate” (bắt nguồn từ) đóng vai trò là nội động từ, không cần thêm giới từ. 

originated in => originated

No one  knows where the disease originated in.

=> No one  knows where the disease originated.

Tạm dịch: Không ai biết bệnh tật bắt nguồn từ đâu.

Câu 58 Trắc nghiệm

The scientific evidence proved him be guilty

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

prove sb/st to be + adj: tỏ ra là

be => to be

The scientific evidence proved him be guilty

=> The scientific evidence proved him to be guilty. 

Tạm dịch: Bằng chứng khoa học đã chứng tỏ là anh ấy phạm tội.

Câu 59 Trắc nghiệm

The scientific evidence proved him be guilty

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

prove sb/st to be + adj: tỏ ra là

be => to be

The scientific evidence proved him be guilty

=> The scientific evidence proved him to be guilty. 

Tạm dịch: Bằng chứng khoa học đã chứng tỏ là anh ấy phạm tội.

Câu 60 Trắc nghiệm

The crowd cheered as the goalkeeper deflected the _______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

shoot (n): cú sút   

shooting  (n): sự sút bóng                  

shooter (n): người sút   

shot (n): cú đánh bóng

=> The crowd cheered as the goalkeeper deflected the shot

Tạm dịch: Đám đông reo hò cổ vũ khi thủ môn làm chệch hướng cú đánh.