Test unit 12
As well as being a necessary life-saving skill, swimming also (26)________us with a source of great pleasure and relaxation.
provides (v): cung cấp
gives (v): đưa
offers (v): đề nghị
delivers (v): phân phát
=> As well as being a necessary life-saving skill, swimming also provides us with a source of great pleasure and relaxation.
Tạm dịch: Cũng như là một kỹ năng cứu sống cần thiết, bơi lội cũng đem lại cho chúng ta một nguồn niềm vui và thư giãn tuyệt vời.
According to the text, _______.
Theo như đoạn văn, _______.
A. nguồn gốc của bóng nước được viết hoàn toàn trong nhiều tài liệu
B. bóng nước là bản dưới nước của bóng bầu dục
C. bóng nước lần đầu tiên xuất hiện ở 1 nơi nào ngoài nước Anh
D. mọi người chơi bóng nước kể từ đầu thế kỷ 19
Thông tin: Water polo was first played in the USA in 1888.
Tạm dịch: Bóng nước được chơi lần đầu tiên tại Hoa Kỳ vào năm 1888.
=> According to the text, water polo first appeared somewhere outside England
He could escape from hurt because he was wearing protective clothes.
Anh ấy có thể không bị thương bởi vì anh ấy đang mặc quần áo bảo hộ.
A. Nhờ có quần áo bảo hộ, anh ấy có thể không bị thương.
B. Quần áo bảo hộ làm anh ấy bị thương. => sai nghĩa
C. Bởi vì quần áo bảo hộ, anh ấy bị thương. => sai nghĩa
D. Bị thương làm anh ấy không thể mặc quần áo bảo hộ. => sai nghĩa
He could escape from hurt because he was wearing protective clothes.
=> Thanks to his protective clothes, he could escape from hurt.
The scientific evidence proved him be guilty.
prove sb/st to be + adj: tỏ ra là
be => to be
The scientific evidence proved him be guilty.
=> The scientific evidence proved him to be guilty.
Tạm dịch: Bằng chứng khoa học đã chứng tỏ là anh ấy phạm tội.
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
water /ˈwɔːtə(r)/
football /ˈfʊtbɔːl/
begin /bɪˈɡɪn/
meter /ˈmiːtə(r)/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
personal /ˈpɜːsənl/
penalty /ˈpenəlti/
defensive /dɪˈfensɪv/
vertical /ˈvɜːtɪkl/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
award /əˈwɔːd/
prevent /prɪˈvent/
visit /ˈvɪzɪt/
except /ɪkˈsept/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
goalie /ˈɡəʊli:/
advanced /ədˈvɑːnst/
above /əˈbʌv/
depend /dɪˈpend/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
overtime /ˈəʊvətaɪm/
decision /dɪˈsɪʒn/
period /ˈpɪəriəd/
penalize /ˈpiːnəlaɪz/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
sprint /sprɪnt/
line /laɪn/
divide /dɪˈvaɪd/
ride /raɪd/
Câu A âm “i” được phát âm thành /ɪ/, còn lại là /aɪ/
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
swimming /ˈswɪmɪŋ/
post /pəʊst/
decision /dɪˈsɪʒn/
score /skɔː(r)/
Câu C âm “s” được phát âm thành /ʒ/, còn lại là /s/
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
style /staɪl/
penalty /ˈpenəlti/
pretty /ˈprɪti/
typical /ˈtɪpɪkl/
Câu A âm “y” được phát âm thành /aɪ/, còn lại là /i/
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
pool /puːl/
good /ɡʊd/
look /lʊk/
book /bʊk/
Câu A âm “oo” được phát âm thành /uː/, còn lại là /ʊ/
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
foul /faʊl/
house /haʊs/
amount /əˈmaʊnt/
adventurous /ədˈventʃərəs/
Câu D âm “ou” được phát âm thành /ə/, còn lại là /aʊ/
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
The crowd cheered as the goalkeeper deflected the _______.
shoot (n): cú sút
shooting (n): sự sút bóng
shooter (n): người sút
shot (n): cú đánh bóng
=> The crowd cheered as the goalkeeper deflected the shot
Tạm dịch: Đám đông reo hò cổ vũ khi thủ môn làm chệch hướng cú đánh.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
. _______ defense, the players work to regain possession of the ball and prevent a goal.
Cụm từ: On defense (trong tư thế phòng ngự)
=> On defense, the players work to regain possession of the ball and prevent a goal.
Tạm dịch: Khi phòng thủ, người chơi lao vào để chiếm quyền dành bóng và ngăn chặn bàn thắng.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
Offensive players may be called for a foul by pushing off a defender to provide space for a _______ or shot.
pass (n): sự chuyền bóng
crossbar (n): thanh xà ngang
box (n): hộp
goal (n): bàn thắng
=> Offensive players may be called for a foul by pushing off a defender to provide space for a pass or shot.
Tạm dịch: Người chơi tấn công có thể bị gọi là phạm lỗi bằng cách đẩy hậu vệ để lấy khoảng trống chuyền bóng hoặc đánh bóng.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
A penalty shot is _______ when a major foul is committed inside the 5-meter line
prevented (v): ngăn chặn
awarded (v): trao giải, tặng
committed (v): phạm lỗi
ranged (v): xếp loại
=> A penalty shot is awarded when a major foul is committed inside the 5-meter line
Tạm dịch: Một cú sút phạt được hưởng khi 1 lỗi chính phạm vào trong đường dây 5m.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
A dry pass, meaning the ball does not _______ the water is thrown a few inches above the head of the catching player.
catch (v): bắt lấy
hold (v): giữ
swim (v): bơi
touch (v): chạm vào
=> A dry pass, meaning the ball does not touch the water is thrown a few inches above the head of the catching player.
Tạm dịch: Một đường chuyền khô, có nghĩa là quả bóng không chạm mặt nước được ném cao một vài inch trên đầu của người bắt.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
Many young men prefer scuba-diving because it is _______.
adventure (n): thám hiểm
adventurous (adj): mạo hiểm
adventurously (adv): mạo hiểm
adventurist (n): chủ nghĩa phưu lưu
Chỗ cần điền sau động từ “tobe” nên cần 1 tính từ.
=> Many young men prefer scuba-diving because it is adventurous
Tạm dịch: Nhiều thanh niên thích lặn biển vì nó mạo hiểm.