Test unit 12

Câu 61 Trắc nghiệm

As well as being a necessary life-saving skill, swimming also (26)________us with a source of great pleasure and relaxation.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

provides  (v): cung cấp     

gives  (v): đưa 

offers  (v): đề nghị   

delivers (v): phân phát

=> As well as being a necessary life-saving skill, swimming also provides us with a source of great pleasure and relaxation.

Tạm dịch: Cũng như là một kỹ năng cứu sống cần thiết, bơi lội cũng đem lại cho chúng ta  một nguồn niềm vui và thư giãn tuyệt vời.

Câu 62 Trắc nghiệm

According to the text, _______. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Theo như đoạn văn, _______.

A. nguồn gốc của bóng nước được viết hoàn toàn trong nhiều tài liệu

B. bóng nước là bản dưới nước của bóng bầu dục

C. bóng nước lần đầu tiên xuất hiện ở 1 nơi nào ngoài nước Anh

D. mọi người chơi bóng nước kể từ đầu thế kỷ 19

Thông tin: Water polo was first played in the USA in 1888.

Tạm dịch: Bóng nước được chơi lần đầu tiên tại Hoa Kỳ vào năm 1888.

=> According to the text, water polo first appeared somewhere outside England

Câu 63 Trắc nghiệm

He could escape from hurt because he was wearing protective clothes.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Anh ấy có thể không bị thương bởi vì anh ấy đang mặc quần áo bảo hộ.

A. Nhờ có quần áo bảo hộ, anh ấy có thể không bị thương.

B. Quần áo bảo hộ làm anh ấy bị thương. => sai nghĩa

C. Bởi vì quần áo bảo hộ, anh ấy bị thương. => sai nghĩa

D. Bị thương làm anh ấy không thể mặc quần áo bảo hộ. => sai nghĩa

He could escape from hurt because he was wearing protective clothes.

=> Thanks to his protective clothes, he could escape from hurt.

Câu 64 Trắc nghiệm

The scientific evidence proved him be guilty

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

prove sb/st to be + adj: tỏ ra là

be => to be

The scientific evidence proved him be guilty

=> The scientific evidence proved him to be guilty. 

Tạm dịch: Bằng chứng khoa học đã chứng tỏ là anh ấy phạm tội.

Câu 65 Trắc nghiệm

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

water /ˈwɔːtə(r)/ 

football /ˈfʊtbɔːl/

begin /bɪˈɡɪn/   

meter /ˈmiːtə(r)/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu 66 Trắc nghiệm

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

personal /ˈpɜːsənl/   

penalty /ˈpenəlti/

defensive /dɪˈfensɪv/ 

vertical /ˈvɜːtɪkl/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu 67 Trắc nghiệm

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

award /əˈwɔːd/   

prevent /prɪˈvent/

visit /ˈvɪzɪt/

except /ɪkˈsept/           

Câu  C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2

Câu 68 Trắc nghiệm

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

goalie /ˈɡəʊli:/     

advanced /ədˈvɑːnst/

above /əˈbʌv/     

depend /dɪˈpend/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2

Câu 69 Trắc nghiệm

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

overtime /ˈəʊvətaɪm/   

decision /dɪˈsɪʒn/

period /ˈpɪəriəd/   

penalize /ˈpiːnəlaɪz/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu 70 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại: 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

sprint /sprɪnt/   

line /laɪn/

divide /dɪˈvaɪd/     

ride /raɪd/

Câu A âm “i” được phát âm thành /ɪ/, còn lại là /aɪ/

Câu 71 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại: 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

swimming /ˈswɪmɪŋ/ 

post /pəʊst/

decision /dɪˈsɪʒn/ 

score /skɔː(r)/

Câu C âm “s” được phát âm thành /ʒ/, còn lại là /s/

Câu 72 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại: 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

style /staɪl/   

penalty /ˈpenəlti/

pretty /ˈprɪti/   

typical /ˈtɪpɪkl/

Câu A âm “y” được phát âm thành /aɪ/, còn lại là /i/

Câu 73 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại: 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

pool /puːl/       

good /ɡʊd/

look /lʊk/     

book /bʊk/

Câu A âm “oo” được phát âm thành /uː/, còn lại là /ʊ/

Câu 74 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại: 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

foul /faʊl/         

house /haʊs/

amount /əˈmaʊnt/

adventurous /ədˈventʃərəs/

Câu D âm “ou” được phát âm thành /ə/, còn lại là /aʊ/

Câu 75 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

The crowd cheered as the goalkeeper deflected the _______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

shoot (n): cú sút   

shooting  (n): sự sút bóng                  

shooter (n): người sút   

shot (n): cú đánh bóng

=> The crowd cheered as the goalkeeper deflected the shot

Tạm dịch: Đám đông reo hò cổ vũ khi thủ môn làm chệch hướng cú đánh.

Câu 76 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

.    _______ defense, the players work to regain possession of the ball and prevent a goal.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cụm từ: On defense (trong tư thế phòng ngự)

=> On defense, the players work to regain possession of the ball and prevent a goal.

Tạm dịch: Khi phòng thủ, người chơi lao vào để chiếm quyền dành bóng và ngăn chặn bàn thắng.

Câu 77 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

Offensive players may be called for a foul by pushing off a defender to provide space for a _______ or shot.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

pass (n): sự chuyền bóng   

crossbar (n): thanh xà ngang                          

box (n): hộp       

goal (n): bàn thắng

=> Offensive players may be called for a foul by pushing off a defender to provide space for a pass or shot.

Tạm dịch: Người chơi tấn công có thể bị gọi là phạm lỗi bằng cách đẩy hậu vệ để lấy khoảng trống chuyền bóng hoặc đánh bóng.

Câu 78 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

A penalty shot is _______ when a major foul is committed inside the 5-meter line

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

prevented (v): ngăn chặn     

awarded (v): trao giải, tặng                                                

committed (v): phạm lỗi   

ranged (v): xếp loại

=> A penalty shot is awarded when a major foul is committed inside the 5-meter line

Tạm dịch: Một cú sút phạt được hưởng khi 1 lỗi chính phạm vào trong đường dây 5m.

Câu 79 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

A dry pass, meaning the ball does not _______ the water is thrown a few inches above the head of the catching player.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

catch (v): bắt lấy   

hold (v): giữ                                                   

swim (v): bơi   

touch (v): chạm vào

=> A dry pass, meaning the ball does not touch the water is thrown a few inches above the head of the catching player.

Tạm dịch: Một đường chuyền khô, có nghĩa là quả bóng không chạm mặt nước được ném cao một vài inch trên đầu của người bắt.

Câu 80 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

Many young men prefer scuba-diving because it is _______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

adventure (n): thám hiểm 

adventurous (adj): mạo hiểm             

adventurously (adv): mạo hiểm   

adventurist (n): chủ nghĩa phưu lưu

Chỗ cần điền sau động từ “tobe” nên cần 1 tính từ.

=> Many young men prefer scuba-diving because it is adventurous

Tạm dịch: Nhiều thanh niên thích lặn biển vì nó mạo hiểm.