Test unit 12

Câu 81 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

I _______ think that scuba diving is more of danger than adventure.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

person (n): người       

personal (adj): cá nhân                                               

personally (adv): về mặt cá nhân   

personalize (v): cá  nhân hóa

Chỗ cần điền đứng trước động từ thường nên cần 1 trạng từ

=> I personally think that scuba diving is more of danger than adventure.

Tạm dịch: Cá nhân tôi nghĩ rằng lặn biển có nhiều nguy hiểm hơn thám hiểm.

Câu 82 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

A water polo cap is used to ____ the players' heads and to identify them.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

tie (v): buộc, chói

penalize (v): đá phạt

protect (v): bảo vệ

move (v): di chuyển

=> A water polo cap is used to protect the players' heads and to identify them.

Tạm dịch: Mũ lưỡi trai bóng nước được sử dụng để bảo vệ đầu của người chơi và phát hiện ra họ.

Câu 83 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

As all field players are only allowed to touch the ball with one hand at a time, they must develop the ability to catch and _______ the ball with either hand

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

throw (v): ném       

point (v): chỉ trỏ                                                         

score (v): ghi điểm

cross (v): ngang qua

=> As all field players are only allowed to touch the ball with one hand at a time, they must develop the ability to catch and throw the ball with either hand

Tạm dịch: Vì tất cả các đấu trường chỉ được phép chạm bóng bằng một tay tại một thời điểm, họ phải phát triển khả năng bắt và ném bóng bằng một trong hai tay.

Câu 84 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

When the offense takes possession of the ball, the strategy is to _______ the ball down the field of play and to score a goal

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

create (v): tạo ra     

ride (v): cưỡi, đạp                                          

advance (v): chuyển cái gì lên trước   

eject (v): tống bỏ

=> When the offense takes possession of the ball, the strategy is to advance the ball down the field of play and to score a goal

Tạm dịch: Khi đối phương chiếm hữu bóng, chiến lược là đưa bóng xuống sân chơi và ghi một bàn thắng.

Câu 85 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

I have never taken part in any water sports _______ I cannot swim.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

because + S + V = because of/ due to + N/ V-ing (bởi vì)

=> I have never taken part in any water sports because I cannot swim.

Tạm dịch: Tôi chưa bao giờ tham gia vào bất kỳ thể thao dưới nước nào bởi vì tôi không thể bơi.

Câu 86 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

Many people do not like scuba diving _______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

because + S + V = because of/ due to + N/ V-ing (bởi vì)

dangerous (adj): nguy hiểm => danger (n)

=> Many people do not like scuba diving because it is dangerous

Tạm dịch: Nhiều người không thích lặn có bình khí bởi vì nó nguy hiểm.

Câu 87 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

The player _______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

will be + Ved/ V3

=> The player will be rewarded for his hat-trick

Tạm dịch: Người chơi sẽ được trao giải cho thành tích hạ ba cọc bằng ba quả bóng.

Câu 88 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

The burglar _______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

The burglar disappeared with the cash   

Tạm dịch: Tên trộm biến mất với tiền mặt.

Câu 89 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

Ellen _______ and sang her song.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

nod to/ at sb: cúi đầu xuống để chào

=> Ellen nodded to the audience and sang her song.

Tạm dịch: Ellen cúi đầu chào khán giả và hát.

Câu 90 Trắc nghiệm

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

           As well as being a necessary life-saving skill, swimming also (26)________us with a source of great pleasure and relaxation. Swimming, as well as other water sports like diving, surfing or just floating on your back, are some of the best ways to have (27)________and keep fit at the same time. Water sports are enjoyable for people of (28)________ages and even babies can learn to swim.

            For elderly people or (29)________with physical handicaps, swimming provides gentle, yet effective exercise. Swimming for fitness and recreation has been popular (30) ________the earliest times, for instance in ancient Egypt, Greece and Roma. Swimming competitions developed in the nineteenth century and swimming races were (31)_______ in the first of the modern Olympic Games in 1896. Now water sports are (32)________ all over the world and most towns have at least one swimming pool.

            Most water sports - swimming, surfing and water-skiing, etc, take (33)________on the surface of the water, but scuba divers explore deep below the waves.

There they can find fascinating sea creatures and strange rockformations. Some archaeologists are divers. (34)________search the seabed for wrecks of ships sunk hundreds of years ago which (35)________ objects that show how people lived in ancient times.

As well as being a necessary life-saving skill, swimming also (26)________us with a source of great pleasure and relaxation.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

provides  (v): cung cấp     

gives  (v): đưa 

offers  (v): đề nghị   

delivers (v): phân phát

=> As well as being a necessary life-saving skill, swimming also provides us with a source of great pleasure and relaxation.

Tạm dịch: Cũng như là một kỹ năng cứu sống cần thiết, bơi lội cũng đem lại cho chúng ta  một nguồn niềm vui và thư giãn tuyệt vời.

Câu 91 Trắc nghiệm

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

           As well as being a necessary life-saving skill, swimming also (26)________us with a source of great pleasure and relaxation. Swimming, as well as other water sports like diving, surfing or just floating on your back, are some of the best ways to have (27)________and keep fit at the same time. Water sports are enjoyable for people of (28)________ages and even babies can learn to swim.

            For elderly people or (29)________with physical handicaps, swimming provides gentle, yet effective exercise. Swimming for fitness and recreation has been popular (30) ________the earliest times, for instance in ancient Egypt, Greece and Roma. Swimming competitions developed in the nineteenth century and swimming races were (31)_______ in the first of the modern Olympic Games in 1896. Now water sports are (32)________ all over the world and most towns have at least one swimming pool.

            Most water sports - swimming, surfing and water-skiing, etc, take (33)________on the surface of the water, but scuba divers explore deep below the waves.

There they can find fascinating sea creatures and strange rockformations. Some archaeologists are divers. (34)________search the seabed for wrecks of ships sunk hundreds of years ago which (35)________ objects that show how people lived in ancient times.

Swimming, as well as other water sports like diving, surfing or just floating on your back, are some of the best ways to have (27)________and keep fit at the same time.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

happiness  (n): hạnh phúc   

pleasure  (n): hài lòng             

fun  (n): niềm vui   

delight (n): sự vui thích

=> Swimming, as well as other water sports like diving, surfing or just floating on your back, are some of the best ways to have pleasure and keep fit at the same time.   

Tạm dịch: Bơi lội, cũng như các môn thể thao dưới nước khác như lặn biển, lướt sóng hoặc chỉ nổi trên lưng, là một trong những cách tốt nhất để có niềm vui và giữ dáng cùng một lúc.

Câu 92 Trắc nghiệm

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

           As well as being a necessary life-saving skill, swimming also (26)________us with a source of great pleasure and relaxation. Swimming, as well as other water sports like diving, surfing or just floating on your back, are some of the best ways to have (27)________and keep fit at the same time. Water sports are enjoyable for people of (28)________ages and even babies can learn to swim.

            For elderly people or (29)________with physical handicaps, swimming provides gentle, yet effective exercise. Swimming for fitness and recreation has been popular (30) ________the earliest times, for instance in ancient Egypt, Greece and Roma. Swimming competitions developed in the nineteenth century and swimming races were (31)_______ in the first of the modern Olympic Games in 1896. Now water sports are (32)________ all over the world and most towns have at least one swimming pool.

            Most water sports - swimming, surfing and water-skiing, etc, take (33)________on the surface of the water, but scuba divers explore deep below the waves.

There they can find fascinating sea creatures and strange rockformations. Some archaeologists are divers. (34)________search the seabed for wrecks of ships sunk hundreds of years ago which (35)________ objects that show how people lived in ancient times.

Water sports are enjoyable for people of (28)________ages and even babies can learn to swim.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

every + danh từ số ít   

all: tất cả

both: cả 2       

either: hoặc cái này, cái kia

=> Water sports are enjoyable for people of all ages and even babies can learn to swim.

Tạm dịch: Các môn thể thao dưới nước rất thú vị cho mọi lứa tuổi và ngay cả trẻ sơ sinh cũng có thể học bơi.

Câu 93 Trắc nghiệm

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

           As well as being a necessary life-saving skill, swimming also (26)________us with a source of great pleasure and relaxation. Swimming, as well as other water sports like diving, surfing or just floating on your back, are some of the best ways to have (27)________and keep fit at the same time. Water sports are enjoyable for people of (28)________ages and even babies can learn to swim.

            For elderly people or (29)________with physical handicaps, swimming provides gentle, yet effective exercise. Swimming for fitness and recreation has been popular (30) ________the earliest times, for instance in ancient Egypt, Greece and Roma. Swimming competitions developed in the nineteenth century and swimming races were (31)_______ in the first of the modern Olympic Games in 1896. Now water sports are (32)________ all over the world and most towns have at least one swimming pool.

            Most water sports - swimming, surfing and water-skiing, etc, take (33)________on the surface of the water, but scuba divers explore deep below the waves.

There they can find fascinating sea creatures and strange rockformations. Some archaeologists are divers. (34)________search the seabed for wrecks of ships sunk hundreds of years ago which (35)________ objects that show how people lived in ancient times.

For elderly people or (29)________with physical handicaps, swimming provides gentle, yet effective exercise.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Dùng “those” (những người mà) làm chủ ngữ trong câu

=> For elderly people or those with physical handicaps, swimming provides gentle, yet effective exercise. 

Tạm dịch:  Đối với người cao tuổi hoặc những người có khuyết tật về thể chất, bơi lội cung cấp tập thể dục nhẹ nhàng nhưng hiệu quả.

Câu 94 Trắc nghiệm

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

           As well as being a necessary life-saving skill, swimming also (26)________us with a source of great pleasure and relaxation. Swimming, as well as other water sports like diving, surfing or just floating on your back, are some of the best ways to have (27)________and keep fit at the same time. Water sports are enjoyable for people of (28)________ages and even babies can learn to swim.

            For elderly people or (29)________with physical handicaps, swimming provides gentle, yet effective exercise. Swimming for fitness and recreation has been popular (30) ________the earliest times, for instance in ancient Egypt, Greece and Roma. Swimming competitions developed in the nineteenth century and swimming races were (31)_______ in the first of the modern Olympic Games in 1896. Now water sports are (32)________ all over the world and most towns have at least one swimming pool.

            Most water sports - swimming, surfing and water-skiing, etc, take (33)________on the surface of the water, but scuba divers explore deep below the waves.

There they can find fascinating sea creatures and strange rockformations. Some archaeologists are divers. (34)________search the seabed for wrecks of ships sunk hundreds of years ago which (35)________ objects that show how people lived in ancient times.

Swimming for fitness and recreation has been popular (30) ________the earliest times, for instance in ancient Egypt, Greece and Roma.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

since + mốc thời gian (kể từ khi)

=> Swimming for fitness and recreation has been popular since the earliest times, for instance in ancient Egypt, Greece and Roma.

Tạm dịch: Bơi lội cho thể dục và giải trí đã được phổ biến kể từ thời gian sớm nhất, ví dụ ở Ai Cập cổ đại, Hy Lạp và Roma.

Câu 95 Trắc nghiệm

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

           As well as being a necessary life-saving skill, swimming also (26)________us with a source of great pleasure and relaxation. Swimming, as well as other water sports like diving, surfing or just floating on your back, are some of the best ways to have (27)________and keep fit at the same time. Water sports are enjoyable for people of (28)________ages and even babies can learn to swim.

            For elderly people or (29)________with physical handicaps, swimming provides gentle, yet effective exercise. Swimming for fitness and recreation has been popular (30) ________the earliest times, for instance in ancient Egypt, Greece and Roma. Swimming competitions developed in the nineteenth century and swimming races were (31)_______ in the first of the modern Olympic Games in 1896. Now water sports are (32)________ all over the world and most towns have at least one swimming pool.

            Most water sports - swimming, surfing and water-skiing, etc, take (33)________on the surface of the water, but scuba divers explore deep below the waves.

There they can find fascinating sea creatures and strange rockformations. Some archaeologists are divers. (34)________search the seabed for wrecks of ships sunk hundreds of years ago which (35)________ objects that show how people lived in ancient times.

Swimming competitions developed in the nineteenth century and swimming races were (31)_______ in the first of the modern Olympic Games in 1896.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

included (v): được bao gồm trong

consisted of (v) : bao gồm                 

presented (v): xuất hiện   

mentioned (v): đề cập

=> Swimming competitions developed in the nineteenth century and swimming races were included in the first of the modern Olympic Games in 1896.  

Tạm dịch: Các cuộc thi bơi được phát triển vào thế kỷ 19 và các cuộc đua bơi đã được đưa vào trong Thế vận hội Olympic hiện đại đầu tiên vào năm 1896.

Câu 96 Trắc nghiệm

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

           As well as being a necessary life-saving skill, swimming also (26)________us with a source of great pleasure and relaxation. Swimming, as well as other water sports like diving, surfing or just floating on your back, are some of the best ways to have (27)________and keep fit at the same time. Water sports are enjoyable for people of (28)________ages and even babies can learn to swim.

            For elderly people or (29)________with physical handicaps, swimming provides gentle, yet effective exercise. Swimming for fitness and recreation has been popular (30) ________the earliest times, for instance in ancient Egypt, Greece and Roma. Swimming competitions developed in the nineteenth century and swimming races were (31)_______ in the first of the modern Olympic Games in 1896. Now water sports are (32)________ all over the world and most towns have at least one swimming pool.

            Most water sports - swimming, surfing and water-skiing, etc, take (33)________on the surface of the water, but scuba divers explore deep below the waves.

There they can find fascinating sea creatures and strange rockformations. Some archaeologists are divers. (34)________search the seabed for wrecks of ships sunk hundreds of years ago which (35)________ objects that show how people lived in ancient times.

Now water sports are (32)________ all over the world and most towns have at least one swimming pool.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

made  (v): được làm 

practised (v): luyện tập                      

tried (v): cố gắng   

drilled (v): rèn luyện

=> Now water sports are practised all over the world and most towns have at least one swimming pool.  

Tạm dịch: Bây giờ các môn thể thao dưới nước được luyện tập trên khắp thế giới và hầu hết các thị trấn có ít nhất một bể bơi.

Câu 97 Trắc nghiệm

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

           As well as being a necessary life-saving skill, swimming also (26)________us with a source of great pleasure and relaxation. Swimming, as well as other water sports like diving, surfing or just floating on your back, are some of the best ways to have (27)________and keep fit at the same time. Water sports are enjoyable for people of (28)________ages and even babies can learn to swim.

            For elderly people or (29)________with physical handicaps, swimming provides gentle, yet effective exercise. Swimming for fitness and recreation has been popular (30) ________the earliest times, for instance in ancient Egypt, Greece and Roma. Swimming competitions developed in the nineteenth century and swimming races were (31)_______ in the first of the modern Olympic Games in 1896. Now water sports are (32)________ all over the world and most towns have at least one swimming pool.

            Most water sports - swimming, surfing and water-skiing, etc, take (33)________on the surface of the water, but scuba divers explore deep below the waves.

There they can find fascinating sea creatures and strange rockformations. Some archaeologists are divers. (34)________search the seabed for wrecks of ships sunk hundreds of years ago which (35)________ objects that show how people lived in ancient times.

Most water sports - swimming, surfing and water-skiing, etc, take (33)________on the surface of the water, but scuba divers explore deep below the waves.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cụm từ: take place (diễn ra)

=> Most water sports - swimming, surfing and water-skiing, etc, take place on the surface of the water, but scuba divers explore deep below the waves.   

Tạm dịch: Hầu hết các môn thể thao dưới nước - bơi lội, lướt sóng và lướt ván nước, vv diễn ra trên mặt nước, nhưng các thợ lặn khám phá sâu bên dưới những con sóng.

Câu 98 Trắc nghiệm

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

           As well as being a necessary life-saving skill, swimming also (26)________us with a source of great pleasure and relaxation. Swimming, as well as other water sports like diving, surfing or just floating on your back, are some of the best ways to have (27)________and keep fit at the same time. Water sports are enjoyable for people of (28)________ages and even babies can learn to swim.

            For elderly people or (29)________with physical handicaps, swimming provides gentle, yet effective exercise. Swimming for fitness and recreation has been popular (30) ________the earliest times, for instance in ancient Egypt, Greece and Roma. Swimming competitions developed in the nineteenth century and swimming races were (31)_______ in the first of the modern Olympic Games in 1896. Now water sports are (32)________ all over the world and most towns have at least one swimming pool.

            Most water sports - swimming, surfing and water-skiing, etc, take (33)________on the surface of the water, but scuba divers explore deep below the waves.

There they can find fascinating sea creatures and strange rockformations. Some archaeologists are divers. (34)________search the seabed for wrecks of ships sunk hundreds of years ago which (35)________ objects that show how people lived in ancient times.

Some archaeologists are divers. (34)________search the seabed for wrecks of ships sunk hundreds of years ago…

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Câu chưa có chủ ngữ nên dùng “they”

=> Some archaeologists are divers. They search the seabed for wrecks of ships sunk hundreds of years ago…   

Tạm dịch: Một số nhà khảo cổ học là thợ lặn. Họ tìm kiếm đáy biển cho những xác tàu bị chìm hàng trăm năm trước…

Câu 99 Trắc nghiệm

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

           As well as being a necessary life-saving skill, swimming also (26)________us with a source of great pleasure and relaxation. Swimming, as well as other water sports like diving, surfing or just floating on your back, are some of the best ways to have (27)________and keep fit at the same time. Water sports are enjoyable for people of (28)________ages and even babies can learn to swim.

            For elderly people or (29)________with physical handicaps, swimming provides gentle, yet effective exercise. Swimming for fitness and recreation has been popular (30) ________the earliest times, for instance in ancient Egypt, Greece and Roma. Swimming competitions developed in the nineteenth century and swimming races were (31)_______ in the first of the modern Olympic Games in 1896. Now water sports are (32)________ all over the world and most towns have at least one swimming pool.

            Most water sports - swimming, surfing and water-skiing, etc, take (33)________on the surface of the water, but scuba divers explore deep below the waves.

There they can find fascinating sea creatures and strange rockformations. Some archaeologists are divers. (34)________search the seabed for wrecks of ships sunk hundreds of years ago which (35)________ objects that show how people lived in ancient times.

…. which (35)________ objects that show how people lived in ancient times.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

include (v): bao gồm       

exist (v): tồn tại                                              

have (v): có     

contain (v): chưa đựng

 => …. which contain objects that show how people lived in ancient times.

Tạm dịch: mà chứa các vật thể cho thấy người ta sống như thế nào trong thời cổ đại.

          Cũng như là một kỹ năng tiết kiệm cuộc sống cần thiết, bơi lội cũng cung cấp cho chúng tôi một nguồn cảm hứng và thư giãn tuyệt vời. Bơi lội, cũng như các môn thể thao dưới nước khác như lặn biển, lướt sóng hoặc chỉ nổi trên lưng, là một trong những cách tốt nhất để có niềm vui và giữ cho phù hợp cùng một lúc. Các môn thể thao dưới nước rất thú vị cho mọi người ở mọi lứa tuổi và ngay cả trẻ sơ sinh cũng có thể học bơi.

          Đối với người cao tuổi hoặc những người có khuyết tật về thể chất, bơi lội cung cấp tập thể dục nhẹ nhàng nhưng hiệu quả. Bơi lội cho thể dục và giải trí đã được phổ biến kể từ thời gian sớm nhất, ví dụ ở Ai Cập cổ đại, Hy Lạp và Roma. Các cuộc thi bơi được phát triển vào thế kỷ 19 và các cuộc đua bơi đã được đưa vào trong thế vận hội Olympic hiện đại đầu tiên vào năm 1896. Bây giờ các môn thể thao dưới nước được thực hành trên khắp thế giới và hầu hết các thị trấn có ít nhất một bể bơi.

          Hầu hết các môn thể thao dưới nước - bơi lội, lướt sóng và lướt ván nước, vv diễn ra trên mặt nước, nhưng các thợ lặn khám phá sâu bên dưới những con sóng.

          Ở đó họ có thể tìm thấy những sinh vật biển hấp dẫn và những dạng đá kỳ lạ. Một số nhà khảo cổ học là thợ lặn. Họ tìm kiếm đáy biển cho những xác tàu bị chìm hàng trăm năm trước, có chứa các vật thể cho thấy người ta sống như thế nào trong thời cổ đại.

Câu 100 Trắc nghiệm

Read the passage below and choose one correct answer for each question.

There is very little documentation about the origins of water polo. It is known, however, that the sport originated in the rivers and lakes of mid-19th century England as an aquatic version of rugby. Early games used an inflated rubber ball that came from India known as a "pulu" (the single Indian word for all "balls"). Pronounced "polo" by the English, both the game and the ball became known as "water polo". To attract more spectators to swimming exhibitions, the London Swimming Association designed a set of water polo rules for indoor swimming pools in 1870. At first, players scored by planting the ball on the end of the pool with both hands. A favorite trick of the players was to place the five-to-nine inch rubber ball inside their swimming suit and dive under the murky water, they would then appear again as close to the goal as possible. The introduction of the rules by Scottish players changed the nature of water polo. It became a game that emphasized swimming, speed and passing. Scottish rules moved from a rugby variant to a soccer style of play. Goals became a cage of 10x 3 feet and a goal could be scored by being thrown. Players could only be tackled when they "held" the ball and the ball could no longer be taken under water. The small rubber ball was replaced by a leather soccer ball. If the player came up too near the goal, he was promptly jumped on by the goalie, who was permitted to stand on the pool deck. Games were often nothing more than gang fights in the water as players ignored the ball, preferring underwater wrestling matches that usually ended with one man floating to the surface unconscious. Water polo was first played in the USA in 1888. The game featured the old rugby style of play which resembled American football in the water. "American style" water polo became very popular and by the late 1890s was played in such venues as Madison Square Garden and Boston's Mechanics Hall, attracting 14,000 spectators to national championship games.

According to the text, _______. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Theo như đoạn văn, _______.

A. nguồn gốc của bóng nước được viết hoàn toàn trong nhiều tài liệu

B. bóng nước là bản dưới nước của bóng bầu dục

C. bóng nước lần đầu tiên xuất hiện ở 1 nơi nào ngoài nước Anh

D. mọi người chơi bóng nước kể từ đầu thế kỷ 19

Thông tin: Water polo was first played in the USA in 1888.

Tạm dịch: Bóng nước được chơi lần đầu tiên tại Hoa Kỳ vào năm 1888.

=> According to the text, water polo first appeared somewhere outside England