Grammar – Thì tương lai tiếp diễn

Câu 1 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

We

(watch) the news at 9pm tonight.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

We

(watch) the news at 9pm tonight.

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ chỉ thời gian “at 10pm tonight” (vào lúc 9h tối nay)

Dùng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định ở tương lai.

Công thức: S + will + be + V-ing

=> We will be watching the news at 10pm tonight.

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ đang xem thời sự vào lúc 9h tối nay.

Câu 2 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

He

(take) the bus to go to school at 7 a.m tomorrow.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

He

(take) the bus to go to school at 7 a.m tomorrow.

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ chỉ thời gian “at 7 a.m tomorrow” (vào lúc 7h sáng mai)

Dùng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định ở tương lai.

Công thức: S + will + be + V-ing

=> He will be taking the bus to go to school at 7 a.m tomorrow.

Tạm dịch: Vào lúc 7h sáng mai, anh ấy sẽ đang bắt xe buýt đi học.

Câu 3 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

When you next see me, I

(wear) my new dress.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

When you next see me, I

(wear) my new dress.

Câu diễn tả một hành động, một sự việc đang xảy ra thì một hành động, sự việc khác xen vào trong tương lai.

Công thức: S + will + be + V-ing

=> When you next see me, I will be wearing my new dress.

Tạm dịch: Lần tới khi cậu nhìn thấy tớ, tớ sẽ đang mặc chiếc váy mới.

Câu 4 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

This time next month I

(sit) on a beach.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

This time next month I

(sit) on a beach.

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ chỉ thời gian “This time next month” (Tầm này tháng sau)

Dùng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định ở tương lai.

Công thức: S + will + be + V-ing

=> This time next month I will be sitting on a beach.

Tạm dịch: Vào tầm này tháng sau là tôi sẽ đang ngồi trên bãi biển rồi.

Câu 5 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

I’ll try my best to spot you. What

(you/wear)?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I’ll try my best to spot you. What

(you/wear)?

Dùng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định ở tương lai.

=> I’ll try my best to spot you. What will you be wearing?

Tạm dịch: Tôi sẽ cố hết sức để nhận ra bạn. Bạn sẽ mặc gì nhỉ?

Câu 6 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

I’ll give Jack your message. I can do it easily because I

(see) him at noon tomorrow. We go to work on the same train.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I’ll give Jack your message. I can do it easily because I

(see) him at noon tomorrow. We go to work on the same train.

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ chỉ thời gian “at noon tomorrow” (vào lúc trưa mai)

Dùng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định ở tương lai.

Công thức: S + will + be + V-ing

=> I’ll give Jack your message. I can do it easily because I will be seeing him at noon tomorrow. We go to work on the same train.

Tạm dịch: Tôi sẽ chuyển lời nhắn của bạn tới Jack. Tôi có thể làm việc này dễ dàng bởi vì trưa mai tôi sẽ đang gặp anh ấy. Chúng tôi đi cùng chuyến tàu.

Câu 7 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Sorry, I can’t. I

(take) my daughter to work at that time next week.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Sorry, I can’t. I

(take) my daughter to work at that time next week.

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ chỉ thời gian “at that time next week” (vào khoảng thời gian đó tuần sau)

Dùng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định ở tương lai.

Công thức: S + will + be + V-ing

=> Sorry, I can’t. I will be taking my daughter to work at that time next week.

Tạm dịch: Xin lỗi, tôi không thể. Tôi sẽ đang đưa con gái đi làm vào khoảng thời gian đó tuần sau rồi.

Câu 8 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

At noon tomorrow, I

(relax) on a beach somewhere.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

At noon tomorrow, I

(relax) on a beach somewhere.

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ chỉ thời gian “at noon tomorrow” (vào lúc trưa mai)

Dùng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định ở tương lai.

Công thức: S + will + be + V-ing

=> At noon tomorrow, I will be relaxing on a beach somewhere.

Tạm dịch: Vào lúc trưa mai, tôi sẽ đang thư giãn ở nơi nào đó trên bãi biển.

Câu 9 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Don’t forget your gloves. It

(snow) when you get to school.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Don’t forget your gloves. It

(snow) when you get to school.

Dùng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả một hành động, một sự việc đang xảy ra ở tương lai thì có một hành động, sự việc khác xen vào.

Công thức: S + will + be + V-ing

=> Don’t forget your gloves. It will be snowing when you get to school.

Tạm dịch: Đừng quên mang theo găng tay. Tuyết sẽ rơi trên đường con tới trường đó.

Câu 10 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

When you arrive, I

(pick) fruit.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

When you arrive, I

(pick) fruit.

Dùng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả một hành động, một sự việc đang xảy ra ở tương lai thì có một hành động, sự việc khác xen vào.

Công thức: S + will + be + V-ing

=> When you arrive, I will be picking fruit.

Tạm dịch: Tôi sẽ đang hái hoa quả khi bạn đến.