Reading: Women in society
The women's liberation movement brought about a radical change in society (10) _____ it took a decade for the movement to reach women's awareness.
because: bởi vì
if only: giá như
as: khi
although: mặc dù
=> The women's liberation movement brought about a radical change in society although it took a decade for the movement to reach women's awareness.
Tạm dịch: Phong trào giải phóng phụ nữ mang lại sự thay đổi triệt để trong xã hội mặc dù phải mất một thập kỷ cho phong trào tiếp cận nhận thức của phụ nữ.
The women's liberation movement has also made changes in education: curricula and (9) _____ have been written to promote equal opportunity for girls and women;…
textbooks (n): sách giáo khoa
novels (n): tiểu thuyết
picture books (n): sách tranh
magazines (n): tạp chí
=> The women's liberation movement has also made changes in education: curricula and textbooks have been written to promote equal opportunity for girls and women;…
Tạm dịch: Phong trào giải phóng phụ nữ cũng đã có những thay đổi trong giáo dục: chương trình giảng dạy và sách giáo khoa đã được viết để thúc đẩy cơ hội bình đẳng cho trẻ em gái và phụ nữ, …
... and diseases such as breast cancer, which affects many women, now receive better funding and treatment, thanks to women's (8) ___.
role (n): vai trò
limit (n): giới hạn
efforts (n): nỗ lực
ability (n): khả năng
=> and diseases such as breast cancer, which affects many women, now receive better funding and treatment, thanks to women's efforts
Tạm dịch: và các bệnh như ung thư vú, ảnh hưởng đến nhiều phụ nữ, bây giờ được nhận kinh phí và điều trị tốt hơn nhờ những nỗ lực của người phụ nữ.
...more and more women have become doctors and succeeded (7)______ their medical research,…
succeeded in: thành công
more and more women have become doctors and succeeded (7) _____ their medical research,…
Tạm dịch: ngày càng có nhiều phụ nữ trở thành bác sĩ và đã thành công trong nghiên cứu y tế của họ,…
About health, for example, many male physicians and hospital have made major improvements in the (6) _____ of women,…
vote (n): sự bỏ phiếu
employment (n): sự thuê
position (n): vị trí
treatment (n): điều trị
=> many male physicians and hospital have made major improvements in the treatment of women,…
Tạm dịch: nhiều bác sĩ nam và bệnh viện đã có những cải tiến lớn trong điều trị cho phụ nữ,…
...the ways in which people live, dress, dream of their future, and (5) ___ a living.
put (v): đặt, để
make (v): làm, tạo ra
get (v): có, trở nên
take (v): cầm
make a living: kiếm sống
=> in which people live, dress, dream of their future, and make a living.
Tạm dịch: mà người dân, cách ăn mặc, ước mơ về tương lai của họ, và việc kiếm sống.
In the 1960s the women's liberation movement (1) _____ suddenly into the public consciousness,…
dated (v): trở nên lỗi thời
originated (v): bắt nguồn từ
introduced (v): giới thiệu
burst (v): bùng nổ
Cụm từ: burst into consciousness (bùng nổ trong nhận thức )
=> In the 1960s the women's liberation movement burst suddenly into the public consciousness,…
Tạm dịch: Trong những năm 1960, phong trào giải phóng nữ giới đột nhiên bùng nổ trong nhận thức của cộng đồng,..
not only legal, economic, and political gains (4) _____ also has changed the ways…
not only … but also … : không những … mà còn …
=> not only legal, economic, and political gains but also has changed the ways…
Tạm dịch: không chỉ các lợi ích hợp pháp, kinh tế và chính trị mà còn làm thay đổi …
The text is about ________.
Thông tin: Today, more and more women are actively participating in social activities both in urban and rural areas. Specifically, they have shined brightly in even many fields commonly regarded as the man's areas...
Tạm dịch: Ngày nay, ngày càng nhiều phụ nữ tham gia tích cực vào các hoạt động xã hội ở cả khu vực thành thị và nông thôn. Cụ thể là, họ đã tỏa ở cả những lĩnh vực mà trước nay chỉ phổ biến cho đàn ông.
=> The text is about the changes in the status of Vietnamese women. (đoạn văn là về những thay đổi trong vị trí xã hội của phụ nữ Việt Nam).
achievement (n): thành tựu
civilization (n): nền văn minh
status (n): tình trạng
power (n): sức mạnh
=> The movement's major achievement has included,…
Tạm dịch: Thành tựu chính của phong trào bao gồm,…
...and quickly grew into (2) _____ largest social movement in the history of the United States.
the + adj – est
=> and quickly grew into the largest social movement in the history of the United States.
Tạm dịch: và nhanh chóng trở thành phong trào xã hội lớn nhất trong lịch sử Hoa Kỳ.
In the 1960s the women's liberation movement (1) _____ suddenly into the public consciousness,…
dated (v): trở nên lỗi thời
originated (v): bắt nguồn từ
introduced (v): giới thiệu
burst (v): bùng nổ
Cụm từ: burst into consciousness (bùng nổ trong nhận thức )
=> In the 1960s the women's liberation movement burst suddenly into the public consciousness,…
Tạm dịch: Trong những năm 1960, phong trào giải phóng nữ giới đột nhiên bùng nổ trong nhận thức của cộng đồng,..
In the 1960s the women's liberation movement (1) _____ suddenly into the public consciousness,…
dated (v): trở nên lỗi thời
originated (v): bắt nguồn từ
introduced (v): giới thiệu
burst (v): bùng nổ
Cụm từ: burst into consciousness (bùng nổ trong nhận thức )
=> In the 1960s the women's liberation movement burst suddenly into the public consciousness,…
Tạm dịch: Trong những năm 1960, phong trào giải phóng nữ giới đột nhiên bùng nổ trong nhận thức của cộng đồng,..
Which is not mentioned in the text as a project to create condition for Vietnamese women?
Thông tin: Many projects on reproductive health care, children protection, and family income improvement jointly conducted by various mass organizations, state agencies, and non-governmental organizations have created favorable conditions for women to become involved.
Tạm dịch: Nhiều dự án về chăm sóc sức khỏe sinh sản, bảo vệ trẻ em và cải thiện thu nhập gia đình được thực hiện bởi nhiều tổ chức quần chúng, các cơ quan nhà nước và các tổ chức phi chính phủ đã tạo điều kiện thuận lợi cho phụ nữ tham gia.
=> "Traditional women's duties" is not mentioned in the text as a project to create condition for Vietnamese women. (bổn phận truyền thống của phụ nữ không được đề cập trong đoạn văn như là một đề án để tạo điều kiện cho phụ nữ Việt)
Ngày nay ngày càng nhiều phụ nữ tham gia tích cực vào các hoạt động xã hội ở cả khu vực thành thị và nông thôn. Cụ thể, họ đã tỏa sáng rực rỡ trong nhiều lĩnh vực thường được coi là lĩnh vực của con người như kinh doanh, nghiên cứu khoa học và quản lý xã hội. Ở một số khu vực, phụ nữ thậm chí còn thể hiện sức mạnh áp đảo hơn đàn ông. Hình ảnh của những phụ nữ Việt Nam đương đại với sự sáng tạo, năng động, thành công đã trở nên phổ biến trong xã hội Việt Nam. Thực tế cho thấy khoảng cách về giới đã được thu hẹp đáng kể và phụ nữ được hưởng nhiều cơ hội hơn để theo đuổi nghề nghiệp xã hội và đạt được thành công, góp phần vào sự phát triển kinh tế xã hội của đất nước.
Theo bà Lê Thị Quý, Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu Giới và Phát triển thuộc Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội, bình đẳng giới ở Việt Nam đã đạt mức cao trong thập kỷ qua. Tỷ lệ phụ nữ Việt Nam trở thành thành viên Quốc hội từ nhiệm kỳ 9 đến nhiệm kỳ 11 tăng 8,7%, đưa tỷ lệ nữ giới Việt Nam lên nắm quyền lên 27,3%, tỷ lệ cao nhất ở Đông Nam Á. Không có khoảng cách lớn về trình độ học vấn và học vấn giữa nam và nữ. Phụ nữ chiếm khoảng 37% sinh viên tốt nghiệp đại học và cao đẳng, 19,9% người có bằng tiến sĩ và 6,7% giáo sư và phó giáo sư.
Các quyền hợp pháp của phụ nữ và trẻ em được đảm bảo nhiều hơn bao giờ hết với các văn bản pháp lý đầy đủ hơn bao gồm luật, quy ước và kế hoạch hành động quốc gia, trong đó luật về "bình đẳng giới" đánh dấu bước ngoặt trong trao quyền cho phụ nữ. nhấn mạnh sự thành công liên tục của phụ nữ trong mọi lĩnh vực và tôn trọng tầm quan trọng to lớn của họ trong xã hội hiện đại, giúp loại bỏ những nhận thức lạc hậu về nhiệm vụ của phụ nữ truyền thống. Nhiều dự án về chăm sóc sức khỏe sinh sản, bảo vệ trẻ em và cải thiện thu nhập gia đình được thực hiện bởi nhiều tổ chức quần chúng, các cơ quan nhà nước và các tổ chức phi chính phủ đã tạo điều kiện thuận lợi cho phụ nữ tham gia.
Vietnamese women ________.
Thông tin: The legitimate rights of women and children are ensured more than ever before with more complete legal documents including laws, conventions and national action plans, …
Tạm dịch: Các quyền hợp pháp của phụ nữ và trẻ em được đảm bảo nhiều hơn bao giờ hết với các văn bản pháp lý đầy đủ hơn bao gồm luật, quy ước và kế hoạch hành động quốc gia,…
=> Vietnamese women are ensured their rights with laws, conventions and national action plans. (Phụ nữ Việt Nam được đảm bảo quyền lợi nhờ có luật, quy ước và kế hoạch hành động quốc gia)
According to the data in the text, ________.
Thông tin: The rate of Vietnamese women becoming National Assembly members from the 9th term to the 11th term increased 8.7%, bringing the proportion of Vietnamese women in authority to 27.3%, the highest rate in Southeast Asia.
Tạm dịch: Tỷ lệ phụ nữ Việt Nam trở thành thành viên Quốc hội từ nhiệm kỳ 9 đến nhiệm kỳ 11 tăng 8,7%, đưa tỷ lệ nữ giới Việt Nam lên nắm quyền lên 27,3%, tỷ lệ cao nhất ở Đông Nam Á.
=> According to the data in the text, there are more women in authority in Vietnam than those in any other countries in SoutheastAsia.(Theo như thông tin từ đoạn văn, phụ nữ ở Việt Nam tham gia vào chính quyền nhiều hơn bất cứ nước nào ở Đông Nam Á.
Which adjective is not used to describe Vietnamese women?
Thông tin: The image of contemporary Vietnamese women with creativeness, dynamism, success has become popular in Vietnam's society.
Tạm dịch: Hình ảnh của những phụ nữ Việt Nam đương đại với sự sáng tạo, năng động, thành công đã trở nên phổ biến trong xã hội Việt Nam.
=> "narrow" is not used to describe Vietnamese women. (tính từ hẹp hòi không được dùng để miêu tả phụ nữ Việt Nam).
The text is about ________.
Thông tin: Today, more and more women are actively participating in social activities both in urban and rural areas. Specifically, they have shined brightly in even many fields commonly regarded as the man's areas...
Tạm dịch: Ngày nay, ngày càng nhiều phụ nữ tham gia tích cực vào các hoạt động xã hội ở cả khu vực thành thị và nông thôn. Cụ thể là, họ đã tỏa ở cả những lĩnh vực mà trước nay chỉ phổ biến cho đàn ông.
=> The text is about the changes in the status of Vietnamese women. (đoạn văn là về những thay đổi trong vị trí xã hội của phụ nữ Việt Nam).
The text is about ________.
Thông tin: Today, more and more women are actively participating in social activities both in urban and rural areas. Specifically, they have shined brightly in even many fields commonly regarded as the man's areas...
Tạm dịch: Ngày nay, ngày càng nhiều phụ nữ tham gia tích cực vào các hoạt động xã hội ở cả khu vực thành thị và nông thôn. Cụ thể là, họ đã tỏa ở cả những lĩnh vực mà trước nay chỉ phổ biến cho đàn ông.
=> The text is about the changes in the status of Vietnamese women. (đoạn văn là về những thay đổi trong vị trí xã hội của phụ nữ Việt Nam).
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
In the 1960s the women's liberation movement (1) _____ suddenly into the public consciousness and quickly grew into (2) _____ largest social movement in the history of the United States. Women's liberation movement was a continuation of the 19-century women's rights movement. The movement's major (3) _____ has included not only legal, economic, and political gains (4) _____ also has changed the ways in which people live, dress, dream of their future, and (5) ___ a living. About health, for example, many male physicians and hospital have made major improvements in the (6) _____ of women; more and more women have become doctors and succeeded (7) _____ their medical research; and diseases such as breast cancer, which affects many women, now receive better funding and treatment, thanks to women's (8) ___. Feminists have insisted that violence against women become a political issue. The women's liberation movement has also made changes in education: curricula and (9) _____ have been written to promote equal opportunity for girls and women; more and more female students are admitted to universities and professional schools.The women's liberation movement brought about a radical change in society (10) _____ it took a decade for the movement to reach women's awareness.
In the 1960s the women's liberation movement (1) _____ suddenly into the public consciousness,…
dated (v): trở nên lỗi thời
originated (v): bắt nguồn từ
introduced (v): giới thiệu
burst (v): bùng nổ
Cụm từ: burst into consciousness (bùng nổ trong nhận thức )
=> In the 1960s the women's liberation movement burst suddenly into the public consciousness,…
Tạm dịch: Trong những năm 1960, phong trào giải phóng nữ giới đột nhiên bùng nổ trong nhận thức của cộng đồng,..