Ngữ pháp: Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian

Câu 1 Trắc nghiệm

Since I _______ to the town, I _______ home.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cấu trúc: Since + S + Ved/ V2, S + have/ has + Ved/ V3

=> Since I moved to the town, I have not returned home.

Tạm dịch: Kể từ khi tôi chuyển đến thị trấn, tôi đã không trở về nhà.

Câu 2 Trắc nghiệm

The teacher _______ before we arrived.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cấu trúc: S + had + Ved/ V3 before S + Ved/ V2

=> The teacher had left before we arrived.

Tạm dịch: Giáo viên đã rời đi trước khi chúng tôi đến.

Câu 3 Trắc nghiệm

I am going to speak with the boss when the meeting _______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cấu trúc: S + be going to + V when + S + V (s/es)

=> I am going to speak with the boss when the meeting ends

Tạm dịch: Tôi sẽ nói chuyện với ông chủ khi cuộc họp kết thúc.

Câu 4 Trắc nghiệm

While she _______ breakfast, I set the table.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cấu trúc: While + S + was/ were + V – ing, S + Ved/ V2

=> While she was making breakfast, I set the table.

Tạm dịch: Khi cô ấy làm bữa sáng thì tôi đặt bàn.

Câu 5 Trắc nghiệm

After Mariana _______ her exam, I _______ her out to eat.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cấu trúc: After S + has/ have + Ved/ V3, S + will + V

=> After Mariana has finished her exam, I will take her out to eat.

Tạm dịch: Sau khi Mariana hoàn thành bài kiểm tra, tôi sẽ đưa cô ấy ra ngoài ăn.

Câu 6 Trắc nghiệm

Mrs. Pike _______ the door before the customers arrived.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cấu trúc: S + had + Ved/ V3 before S + Ved/ V2

=> Mrs. Pike had opened the door before the customers arrived.

Tạm dịch: Bà Pike đã mở cửa trước khi khách hàng đến.

Câu 7 Trắc nghiệm

Jones _______ after everyone _______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cấu trúc: S + will + V after S + has/ have + Ved/ V3.

=> Jones will speak after everyone has eaten. 

Tạm dịch: Jones sẽ nói sau khi mọi người ăn xong.

Câu 8 Trắc nghiệm

We saw many beautiful birds _______ in the lake.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Trong câu đồng chủ ngữ thì ta có thể rút động từ theo sau liên từ về dạng V – ing

=> We saw many beautiful birds while fishing in the lake.

Tạm dịch: Chúng tôi thấy nhiều con chim đẹp trong khi câu cá ở hồ.

Câu 9 Trắc nghiệm

_______, Peter came to see me.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cấu trúc: While + S + was/ were + V – ing, S + Ved/ V2

=> While I was having dinnerPeter came to see me.

Tạm dịch: Khi tôi đang ăn tối, Peter đến gặp tôi.  

Câu 10 Trắc nghiệm

_______ my homework, I went to bed.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cấu trúc: After S + had + Ved/ V3, S + Ved/ V2

=> After I had finished my homework, I went to bed.

Tạm dịch: Sau khi tôi đã hoàn thành bài tập về nhà, tôi đi ngủ.

Câu 11 Trắc nghiệm

_______ the dance, Jerry said good-bye to his girlfriend.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Trong câu đồng chủ ngữ thì ta có thể rút động từ theo sau liên từ về dạng V – ing

=> Before leaving the dance, Jerry said good-bye to his girlfriend.

Tạm dịch: Trước khi rời đi buổi liên hoan khiêu vũ, Jerry nói lời tạm biệt với bạn gái của mình

Đáp án đúng: C

Câu 12 Trắc nghiệm

Mary will have finished all her work _______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Công thức: S + will have Ved/ V3 + adv of time + S + V (s/es)

=> Mary will have finished all her work by the time her boss returns.

Tạm dịch: Mary sẽ hoàn thành tất cả công việc của mình trước khi sếp quay trở lại.

Câu 13 Trắc nghiệm

_______ for my train the morning, I met an old school friend.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Công thức: When / While + S + was/ were + V-ing, S + Ved/V3

=> While I was waiting for my train the morning, I met an old school friend.

Tạm dịch: Trong khi tôi đang chờ tàu của tôi vào buổi sáng, tôi đã gặp một người bạn học cũ.

Câu 14 Trắc nghiệm

I'm not leaving _______ I get an apology from you.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

as far as: cho đến tận     

no longer than: không nhiều hơn          

 after: sau khi 

until: tận cho khi        

=> I'm not leaving until I get an apology from you.

Tạm dịch: Tôi sẽ không rời khỏi cho đến khi tôi nhận được lời xin lỗi từ bạn.

Câu 15 Trắc nghiệm

I flew for the first time last year _______ I went to Brazil.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

as: khi                                                              until: tận cho khi 

no sooner …than…: vừa mới… thì đã                    till: cho đến khi 

=> I flew for the first time last year as I went to Brazil.

Tạm dịch: Tôi đã bay lần đầu tiên vào năm ngoái khi tôi đến Brazil.

Câu 16 Trắc nghiệm

I have been learning English _______ I was twenty years old.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cấu trúc: S + have/ has + Ved/ V3 since + S + Ved/ V2

=> I have been learning English since I was twenty years old.

Tạm dịch: Tôi đã học tiếng Anh kể từ khi tôi hai mươi tuổi.

Câu 17 Trắc nghiệm

I have not seen my dog _______ the storm struck the community.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cấu trúc: S + have/ has + Ved/ V3 since + S + Ved/ V2

=> I have not seen my dog since the storm struck the community.

Tạm dịch: Tôi đã không nhìn thấy con chó của tôi kể từ khi cơn bão tấn công cộng đồng.

Câu 18 Trắc nghiệm

She went on crying, with her head sunk into a pillow, and cried and cried _______ the pillow was wet through.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

before: trước khi   

after: sau khi                          

until: tận cho đến khi 

while: trong khi

=> She went on crying, with her head sunk into a pillow, and cried and cried until the pillow was wet through.

Tạm dịch: Cô ấy cứ khóc, đầu cô ấy đập vào một cái gối, và khóc và khóc tận cho đến khi cái gối ướt đẫm.

Câu 19 Trắc nghiệm

_______ I visit him, we talk about politics a lot.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Up to: cho đến

As far as: cho tận đến            

Whenever: bất cứ khi nào   

Until: tận cho đến khi

=> Whenever I visit him, we talk about politics a lot.            

Tạm dịch: Bất cứ khi nào tôi đến thăm anh ta, chúng tôi nói rất nhiều về chính trị.

Câu 20 Trắc nghiệm

_______ Peter gets here, we will congratulate him.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

As soon as: Ngay sau khi   

After: sau khi             

No sooner…than…: vừa mới… thì đã   

Since: kể từ khi 

=> As soon asPeter gets here, we will congratulate him.                    

Tạm dịch: Ngay khi Peter đến đây, chúng tôi sẽ chúc mừng anh ấy.