Trả lời bởi giáo viên
Đáp án đúng: a
as: khi until: tận cho khi
no sooner …than…: vừa mới… thì đã till: cho đến khi
=> I flew for the first time last year as I went to Brazil.
Tạm dịch: Tôi đã bay lần đầu tiên vào năm ngoái khi tôi đến Brazil.