Từ vựng - International organizations
The mission statement of the International Movement as formulated in the "Strategy 100" document of the Federation is to improve the lives of vulnerable people by mobilizing the power of humanity.
vulnerable (a): dễ bị tổn thương
weak and unprotected (adj): yếu và không được bảo vệ
wealthy and famous (adj): giàu có và nổi tiếng
poor and disabled (adj): nghèo và bị khuyết tật
deaf and mute (adj): điếc và câm
=> vulnerable = weak and unprotected
Tạm dịch: Tuyên bố sứ mệnh của Phong trào Quốc tế theo như tài liệu "Chiến lược 100" của Liên bang là cải thiện cuộc sống của những người dễ bị tổn thương bằng cách huy động sức mạnh của nhân loại.
Jean Henri Dunant was appalled by the almost complete lack of care for wounded soldiers
appalled (adj): bị choáng
dedicated (adj): tận tâm
shocked (adj): bị sốc
interested (adj): thích thú
excited (adj): hứng thú
=> appalled = shocked
Tạm dịch: Jean Henri Dunant ngạc nhiên vì gần như hoàn toàn thiếu sự chăm sóc cho những người lính bị thương.
He did not particularly want to play any competitive sport.
play (v): chơi
use up (v.phr): sử dụng hết
do with (v): làm với
take up (v.phr): bắt đầu 1 sở thích
go on (v.phr): tiếp tục
=> play = take up
take up a sport: bắt đầu chơi một môn thể thao
Tạm dịch: Ông không đặc biệt muốn chơi bất kỳ môn thể thao cạnh tranh nào.
It took me a very long time to recover from the shock of her death.
recover from (v): hồi phục từ...
turn off (v.phr): tắt
take on (v.phr): đảm nhiệm
get over (v.phr): vượt qua
keep up with (v.phr): theo kịp
=> recover from = get over
Tạm dịch: Tôi đã mất rất nhiều thời gian để vượt qua cú sốc về sự ra đi của bà ấy.
Henri Davison, president of the American Red Cross war Committee proposed forming a federation of these National Societies.
proposed (ved): đề xuất
took (v2): cầm, lấy
dedicated (ved): cống hiến
carried (ved): mang theo
suggested (ved): đề xuất
=> proposed = suggested
Tạm dịch: Henri Davison, chủ tịch Ủy ban Chiến tranh Chữ thập đỏ Hoa Kỳ đề xuất thành lập một liên đoàn của các Quốc gia này.
The earthquake in Japan killed about 100,000 people and left countless wounded and homeless
wounded (a): bị thương
poor (adj): nghèo
imprisoned (v): bị bỏ tù
suffered (adj): chịu đựng
injured (adj): bị thương
=> wounded = injured
Tạm dịch: Trận động đất ở Nhật Bản đã giết chết khoảng 100.000 người và khiến vô số người bị thương và vô gia cư.
We oppose this war, as we would do any other war which created an environmental catastrophe.
Catastrophe (n): thảm họa
pollution (n): sự ô nhiễm
disaster (n): thảm họa
convention (n): hiệp định
epidemic (n): đại dịch
=> catastrophe = disaster
Tạm dịch: Chúng tôi phản đối cuộc chiến này, như chúng tôi sẽ làm với bất kỳ cuộc chiến khác đã tạo ra thảm họa môi trường.
We oppose this war, as we would do any other war which created an environmental catastrophe.
Catastrophe (n): thảm họa
pollution (n): sự ô nhiễm
disaster (n): thảm họa
convention (n): hiệp định
epidemic (n): đại dịch
=> catastrophe = disaster
Tạm dịch: Chúng tôi phản đối cuộc chiến này, như chúng tôi sẽ làm với bất kỳ cuộc chiến khác đã tạo ra thảm họa môi trường.
The mission of the Red Cross is also to supervise the _______ of prisoners of war.
education (n): giáo dục
encouragement (n): khuyến khích
treatment (n): điều trị
runaway (n): người trốn tránh
=> The mission of the Red Cross is also to supervise the treatment of prisoners of war.
Tạm dịch: Nhiệm vụ của Hội Chữ thập đỏ cũng là giám sát điều trị cho tù nhân chiến tranh
The International Red Cross and Red Crescent _______ occurs once every four years.
Globe (n): toàn cầu
Society (n): xã hội
Conference (n): hội nghị
Nation ( n): quốc gia
=> The International Red Cross and Red Crescent Conference occurs once every four years.
Tạm dịch: Hội nghị Hội Chữ thập đỏ Quốc tế và Trăng lưỡi liềm Đỏ diễn ra bốn năm một lần.
One of the core tasks of the Red Cross is to organize nursing and _____ for those who are wounded on the battlefield.
care (n): chăm sóc
attention (n): chú ý
victim (n): nạn nhân
catastrophe (n): thảm họa
=> One of the core tasks of the Red Cross is to organize nursing and care for those who are wounded on the battlefield.
Tạm dịch: Một trong những nhiệm vụ cốt lõi của Hội chữ thập đỏ là tổ chức điều dưỡng và chăm sóc cho những người bị thương trên chiến trường.
By the end of World War II, 179 _______ of the Red Cross had conducted 12,750 visits to POW (prisoner of war) camps in 41 countries.
conferences (n): cuộc họp
symbols (n): biểu tượng
missions (n): nhiệm vụ
delegates (n): đại biểu
=> By the end of World War II, 179 delegates of the Red Cross had conducted 12,750 visits to POW (prisoner of war) camps in 41 countries.
Tạm dịch: Vào cuối Thế chiến II, 179 vị đại biểu Hội Chữ thập đỏ đã đưa 12,750 vị khách đến thăm các trại tù binh (POW) ở 41 quốc gia.
A _______ is a very large wave, often caused by an earthquake, that flows onto the land and destroys things.
famine (n): nạn đói
catastrophe (n): thảm họa
tsunami (n): sóng thần
flood (n): lũ lụt
=> A tsunami is a very large wave, often caused by an earthquake, that flows onto the land and destroys things.
Tạm dịch: Sóng thần là một làn sóng rất lớn, thường do một trận động đất gây ra, chảy vào đất và phá hủy mọi thứ.
During World War II, the Red Cross organized relief assistance for _______ and wounded soldiers and administered the exchange of messages regarding prisoners and missing persons.
civilians (n): thường dân
governments (n): chính phủ
authorities (n): chính quyền
members (n): thành viên
=> During World War II, the Red Cross organized relief assistance for civilians and wounded soldiers and administered the exchange of messages regarding prisoners and missing persons.
Tạm dịch: Trong Thế chiến II, Hội Chữ thập đỏ đã tổ chức hỗ trợ cứu trợ cho thường dân và binh sĩ bị thương và quản lý việc trao đổi thông điệp liên quan đến tù nhân và người mất tích.
The AIDS _______ continues to spread around the world. Up to 4,000 people are infected with the HIV virus every single day.
treatment (n): điều trị
epidemic (n): đại dịch
tsunami (n): sóng thần
damage (n): thiệt hại
=> The AIDS epidemic continues to spread around the world. Up to 4,000 people are infected with the HIV virus every single day.
Tạm dịch: Đại dịch AIDS tiếp tục lây lan khắp thế giới. Có tới 4.000 người bị nhiễm virus HIV mỗi ngày.
The AIDS _______ continues to spread around the world. Up to 4,000 people are infected with the HIV virus every single day.
treatment (n): điều trị
epidemic (n): đại dịch
tsunami (n): sóng thần
damage (n): thiệt hại
=> The AIDS epidemic continues to spread around the world. Up to 4,000 people are infected with the HIV virus every single day.
Tạm dịch: Đại dịch AIDS tiếp tục lây lan khắp thế giới. Có tới 4.000 người bị nhiễm virus HIV mỗi ngày.
She sustained severe head _______ after being thrown from her horse.
injure (v): làm tổn thương
injured (adj): bị thương
injuries (n): sự tổn thương
injurious (adj): gây tổn thương, có hại
Chỗ cần điền đứng sau tính từ nên cần 1 danh từ.
head injuries: bị thương ở đầu
=> She sustained severe head injuries after being thrown from her horse.
Tạm dịch: Cô ấy bị thương nặng sau khi bị ném khỏi ngựa.
According to World Bank figures, 4 per cent of Brazilians live in absolute _______.
poor (adj): nghèo nàn
poorer (adj): nghèo hơn
poorly (adv): tồi tệ kém cỏi
poverty (n): sự nghèo khó
Chỗ cần điền đứng sau tính từ nên cần 1 danh từ.
=> According to World Bank figures, 4 per cent of Brazilians live in absolute poverty
Tạm dịch: Theo số liệu của Ngân hàng Thế giới, 4% người Brazil sống trong cảnh nghèo đói hoàn toàn.
Up until the middle of the 19th century, there were no _______ and well established army nursing systems for casualties.
organize (v): tổ chức
organized (adj): có trật tự, tổ chức
organizational (adj): thuộc tổ chức, cơ quan
organizers (n): người tổ chức
“well established” là tính từ nên chỗ cần điền cũng phải là tính từ => cấu trúc song song với liên từ “and”
=> Up until the middle of the 19th century, there were no organizational and well established army nursing systems for casualties.
Tạm dịch: Cho đến giữa thế kỷ 19, không có hệ thống điều dưỡng cho quân đội được tổ chức và thành lập cho thương vong.
The International Red Cross helps people in need without any discrimination based on _______, race, religion, class or political opinions.
national (adj): quốc gia
nationally (adv): toàn quốc
nationality (n): quốc tịch
native (adj): bản ngữ
“race, religion…” là danh từ nên chỗ cần điền cũng phải là danh từ => cấu trúc song song với liên từ “and”
=> The International Red Cross helps people in need without any discrimination based on nationality, race, religion, class or political opinions.
Tạm dịch: Hội chữ thập đỏ quốc tế giúp đỡ những người có nhu cầu mà không có bất kỳ sự phân biệt đối xử nào dựa trên quốc tịch, chủng tộc, tôn giáo, giai cấp hoặc ý kiến chính trị.