Từ vựng - International organizations

Câu 1 Trắc nghiệm

The mission statement of the International Movement as formulated in the "Strategy 100" document of the Federation is to improve the lives of vulnerable people by mobilizing the power of humanity.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

vulnerable (a): dễ bị tổn thương

weak and unprotected (adj): yếu và không được bảo vệ

wealthy and famous (adj): giàu có và nổi tiếng

poor and disabled (adj): nghèo và bị khuyết tật                                            

deaf and mute (adj): điếc và câm

=> vulnerable = weak and unprotected

Tạm dịch: Tuyên bố sứ mệnh của Phong trào Quốc tế theo như tài liệu "Chiến lược 100" của Liên bang là cải thiện cuộc sống của những người dễ bị tổn thương bằng cách huy động sức mạnh của nhân loại.

Câu 2 Trắc nghiệm

Jean Henri Dunant was appalled by the almost complete lack of care for wounded soldiers

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

appalled (adj): bị choáng

dedicated (adj): tận tâm       

shocked (adj): bị sốc                             

interested (adj): thích thú           

excited (adj): hứng thú

=> appalled = shocked

Tạm dịch: Jean Henri Dunant ngạc nhiên vì gần như hoàn toàn thiếu sự chăm sóc cho những người lính bị thương.

Câu 3 Trắc nghiệm

He did not particularly want to play any competitive sport.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

play (v): chơi

use up (v.phr): sử dụng hết     

do with (v): làm với               

take up (v.phr): bắt đầu 1 sở thích 

go on (v.phr): tiếp tục

=> play = take up

take up a sport: bắt đầu chơi một môn thể thao 

Tạm dịch: Ông không đặc biệt muốn chơi bất kỳ môn thể thao cạnh tranh nào.

Câu 4 Trắc nghiệm

It took me a very long time to recover from the shock of her death.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

recover from (v): hồi phục từ...

turn off (v.phr): tắt         

take on (v.phr): đảm nhiệm          

get over (v.phr): vượt qua           

keep up with (v.phr): theo kịp

=> recover from = get over

Tạm dịch: Tôi đã mất rất nhiều thời gian để vượt qua cú sốc về sự ra đi của bà ấy.

Câu 5 Trắc nghiệm

Henri Davison, president of the American Red Cross war Committee proposed forming a federation of these National Societies.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

proposed (ved): đề xuất

took (v2): cầm, lấy         

dedicated (ved): cống hiến                    

carried (ved): mang theo 

suggested (ved): đề xuất

=> proposed = suggested

Tạm dịch: Henri Davison, chủ tịch Ủy ban Chiến tranh Chữ thập đỏ Hoa Kỳ đề xuất thành lập một liên đoàn của các Quốc gia này.

Câu 6 Trắc nghiệm

The  earthquake in Japan killed about 100,000 people and left countless wounded and homeless

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

wounded (a): bị thương

poor (adj): nghèo               

imprisoned (v): bị bỏ tù                      

suffered (adj): chịu đựng

 injured (adj): bị thương

=> wounded = injured

Tạm dịch: Trận động đất ở Nhật Bản đã giết chết khoảng 100.000 người và khiến vô số người bị thương và vô gia cư.

Câu 7 Trắc nghiệm

We oppose this war, as we would do any other war which created an environmental catastrophe.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Catastrophe (n): thảm họa

pollution (n): sự ô nhiễm     

disaster (n): thảm họa 

convention (n): hiệp định   

epidemic (n): đại dịch

=> catastrophe = disaster

Tạm dịch: Chúng tôi phản đối cuộc chiến này, như chúng tôi sẽ làm với bất kỳ cuộc chiến khác đã tạo ra thảm họa môi trường.

Câu 8 Trắc nghiệm

We oppose this war, as we would do any other war which created an environmental catastrophe.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Catastrophe (n): thảm họa

pollution (n): sự ô nhiễm     

disaster (n): thảm họa 

convention (n): hiệp định   

epidemic (n): đại dịch

=> catastrophe = disaster

Tạm dịch: Chúng tôi phản đối cuộc chiến này, như chúng tôi sẽ làm với bất kỳ cuộc chiến khác đã tạo ra thảm họa môi trường.

Câu 9 Trắc nghiệm

The mission of the Red Cross is also to supervise the _______ of prisoners of war.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

education (n): giáo dục         

encouragement (n): khuyến khích    

treatment (n): điều trị       

runaway (n): người trốn tránh

=> The mission of the Red Cross is also to supervise the treatment of prisoners of war.

Tạm dịch: Nhiệm vụ của Hội Chữ thập đỏ cũng là giám sát điều trị cho tù nhân chiến tranh

Câu 10 Trắc nghiệm

The International Red Cross and Red Crescent _______ occurs once every four years.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Globe (n): toàn cầu         

Society (n): xã hội                  

Conference (n): hội nghị

Nation ( n): quốc gia

=> The International Red Cross and Red Crescent Conference occurs once every four years.

Tạm dịch: Hội nghị Hội Chữ thập đỏ Quốc tế và Trăng lưỡi liềm Đỏ diễn ra bốn năm một lần.

Câu 11 Trắc nghiệm

One of the core tasks of the Red Cross is to organize nursing and _____ for those who are wounded on the battlefield.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

care (n): chăm sóc     

attention (n): chú ý                 

victim (n): nạn nhân   

catastrophe (n): thảm họa

=> One of the core tasks of the Red Cross is to organize nursing and care for those who are wounded on the battlefield.

Tạm dịch: Một trong những nhiệm vụ cốt lõi của Hội chữ thập đỏ là tổ chức điều dưỡng và chăm sóc cho những người bị thương trên chiến trường.

Câu 12 Trắc nghiệm

By the end of World War II, 179 _______ of the Red Cross had conducted 12,750 visits to POW (prisoner of war) camps in 41 countries.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

conferences (n): cuộc họp           

symbols (n): biểu tượng                     

missions (n): nhiệm vụ 

delegates (n): đại biểu

=> By the end of World War II, 179 delegates of the Red Cross had conducted 12,750 visits to POW (prisoner of war) camps in 41 countries.

Tạm dịch: Vào cuối Thế chiến II, 179 vị đại biểu Hội Chữ thập đỏ đã đưa 12,750 vị khách đến thăm các trại tù binh (POW) ở 41 quốc gia.

Câu 13 Trắc nghiệm

A _______ is a very large wave, often caused by an earthquake, that flows onto the land and destroys things.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

famine (n): nạn đói             

catastrophe (n): thảm họa                   

tsunami (n): sóng thần     

flood (n): lũ lụt

=> A tsunami is a very large wave, often caused by an earthquake, that flows onto the land and destroys things.

Tạm dịch: Sóng thần là một làn sóng rất lớn, thường do một trận động đất gây ra, chảy vào đất và phá hủy mọi thứ.

Câu 14 Trắc nghiệm

During World War II, the Red Cross organized relief assistance for _______ and wounded soldiers and administered the exchange of messages regarding prisoners and missing persons.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

civilians (n): thường dân   

governments (n): chính phủ   

authorities (n): chính quyền

members (n): thành viên

=> During World War II, the Red Cross organized relief assistance for civilians and wounded soldiers and administered the exchange of messages regarding prisoners and missing persons.

Tạm dịch: Trong Thế chiến II, Hội Chữ thập đỏ đã tổ chức hỗ trợ cứu trợ cho thường dân và binh sĩ bị thương và quản lý việc trao đổi thông điệp liên quan đến tù nhân và người mất tích.

Câu 15 Trắc nghiệm

The AIDS _______ continues to spread around the world. Up to 4,000 people are infected with the HIV virus every single day.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

treatment (n): điều trị     

epidemic (n): đại dịch            

tsunami (n): sóng thần     

damage (n): thiệt hại

=> The AIDS epidemic continues to spread around the world. Up to 4,000 people are infected with the HIV virus every single day.

Tạm dịch: Đại dịch AIDS tiếp tục lây lan khắp thế giới. Có tới 4.000 người bị nhiễm virus HIV mỗi ngày.

Câu 16 Trắc nghiệm

The AIDS _______ continues to spread around the world. Up to 4,000 people are infected with the HIV virus every single day.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

treatment (n): điều trị     

epidemic (n): đại dịch            

tsunami (n): sóng thần     

damage (n): thiệt hại

=> The AIDS epidemic continues to spread around the world. Up to 4,000 people are infected with the HIV virus every single day.

Tạm dịch: Đại dịch AIDS tiếp tục lây lan khắp thế giới. Có tới 4.000 người bị nhiễm virus HIV mỗi ngày.

Câu 17 Trắc nghiệm

She sustained severe head _______ after being thrown from her horse.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

injure (v): làm tổn thương   

injured (adj): bị thương                      

injuries (n): sự tổn thương     

injurious (adj): gây tổn thương, có hại

Chỗ cần điền đứng sau tính từ nên cần 1 danh từ.

head injuries: bị thương ở đầu

=> She sustained severe head injuries after being thrown from her horse.

Tạm dịch: Cô ấy bị thương nặng sau khi bị ném khỏi ngựa.

Câu 18 Trắc nghiệm

According to World Bank figures, 4 per cent of Brazilians live in absolute _______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

poor (adj): nghèo nàn   

poorer (adj): nghèo hơn         

poorly (adv): tồi tệ kém cỏi       

poverty (n): sự nghèo khó

Chỗ cần điền đứng sau tính từ nên cần 1 danh từ.

=> According to World Bank figures, 4 per cent of Brazilians live in absolute poverty

Tạm dịch: Theo số liệu của Ngân hàng Thế giới, 4% người Brazil sống trong cảnh nghèo đói hoàn toàn.

Câu 19 Trắc nghiệm

Up until the middle of the 19th century, there were no _______ and well established army nursing systems for casualties.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

organize (v): tổ chức       

organized (adj): có trật tự, tổ chức                

organizational (adj): thuộc tổ chức, cơ quan     

organizers (n): người tổ chức

“well established” là tính từ nên chỗ cần điền cũng phải là tính từ => cấu trúc song song với liên từ “and”

=> Up until the middle of the 19th century, there were no organizational and well established army nursing systems for casualties.

Tạm dịch: Cho đến giữa thế kỷ 19, không có hệ thống điều dưỡng cho quân đội được tổ chức và thành lập cho thương vong.

Câu 20 Trắc nghiệm

The International Red Cross helps people in need without any discrimination based on _______, race, religion, class or political opinions.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

national (adj): quốc gia     

nationally (adv): toàn quốc                

nationality (n): quốc tịch      

native (adj): bản ngữ

“race, religion…” là danh từ nên chỗ cần điền cũng phải là danh từ => cấu trúc song song với liên từ “and”

=> The International Red Cross helps people in need without any discrimination based on nationality, race, religion, class or political opinions.

Tạm dịch: Hội chữ thập đỏ quốc tế giúp đỡ những người có nhu cầu mà không có bất kỳ sự phân biệt đối xử nào dựa trên quốc tịch, chủng tộc, tôn giáo, giai cấp hoặc ý kiến chính trị.