Trả lời bởi giáo viên
Đáp án đúng: c
injure (v): làm tổn thương
injured (adj): bị thương
injuries (n): sự tổn thương
injurious (adj): gây tổn thương, có hại
Chỗ cần điền đứng sau tính từ nên cần 1 danh từ.
head injuries: bị thương ở đầu
=> She sustained severe head injuries after being thrown from her horse.
Tạm dịch: Cô ấy bị thương nặng sau khi bị ném khỏi ngựa.
Hướng dẫn giải:
injure (v): làm tổn thương
injured (adj): bị thương
injuries (n): sự tổn thương
injurious (adj): gây tổn thương, có hại