Từ vựng - International organizations
The International Committee of the Red Cross is a private _______ institution founded in 1863 in Geneva, Switzerland.
human (n): con người
humanity (n): nhân loại
humanization (n): lòng nhân đạo
humanitarian (adj): nhân đạo
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần một tính từ.
=> The International Committee of the Red Cross is a private humanitarian institution founded in 1863 in Geneva, Switzerland.
Tạm dịch: Ủy ban Chữ thập đỏ quốc tế là một tổ chức tư nhân nhân đạo được thành lập năm 1863 tại Geneva, Thụy Sĩ.
In former days, after the battles soldiers on both sides died or were left wounded on the field without any _______ attendance and basic care.
medicine (n): thuốc uống
medical (adj): thuộc về y khoa
medication (n): dược phẩm
medically (adv): về mặt y tế
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần một tính từ.
=> In former days, after the battles soldiers on both sides died or were left wounded on the field without any medical attendance and basic care.
Tạm dịch: Trong những ngày trước đó, sau khi những người lính chiến ở cả hai bên chết hoặc bị thương trên chiến trường mà không có bất kỳ sự điều trị và chăm sóc cơ bản nào.
We oppose this war, as we would do any other war which created an environmental catastrophe.
Catastrophe (n): thảm họa
pollution (n): sự ô nhiễm
disaster (n): thảm họa
convention (n): hiệp định
epidemic (n): đại dịch
=> catastrophe = disaster
Tạm dịch: Chúng tôi phản đối cuộc chiến này, như chúng tôi sẽ làm với bất kỳ cuộc chiến khác đã tạo ra thảm họa môi trường.
The AIDS _______ continues to spread around the world. Up to 4,000 people are infected with the HIV virus every single day.
treatment (n): điều trị
epidemic (n): đại dịch
tsunami (n): sóng thần
damage (n): thiệt hại
=> The AIDS epidemic continues to spread around the world. Up to 4,000 people are infected with the HIV virus every single day.
Tạm dịch: Đại dịch AIDS tiếp tục lây lan khắp thế giới. Có tới 4.000 người bị nhiễm virus HIV mỗi ngày.
Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân:
We oppose this war, as we would do any other war which created an environmental catastrophe.
Catastrophe (n): thảm họa
pollution (n): sự ô nhiễm
disaster (n): thảm họa
convention (n): hiệp định
epidemic (n): đại dịch
catastrophe = disaster
=> We oppose this war, as we would do any other war which created an environmental disaster.
Tạm dịch: Chúng ta phản đối cuộc chiến này, như chúng ta sẽ làm với bất kỳ cuộc chiến khác đã tạo ra thảm họa môi trường.
Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân:
The earthquake in Japan killed about 100,000 people and left countless wounded and homeless
wounded (a): bị thương
poor (adj): nghèo
imprisoned (v): bị bỏ tù
suffered (adj): chịu đựng
injured (adj): bị thương
wounded = injured
The earthquake in Japan killed about 100,000 people and left countless injured and homeless
Tạm dịch: Trận động đất ở Nhật Bản đã giết chết khoảng 100.000 người và khiến vô số người bị thương và vô gia cư.
Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân:
Henri Davison, president of the American Red Cross war Committee proposed forming a federation of these National Societies.
proposed (v): đề xuất
took (v): cầm, lấy
dedicated (v): cống hiến
carried (v): mang theo
suggested (v): đề xuất
proposed = suggested
=> Henri Davison, president of the American Red Cross war Committee suggested forming a federation of these National Societies.
Tạm dịch: Henri Davison, chủ tịch Ủy ban Chiến tranh Chữ thập đỏ Hoa Kỳ đề xuất thành lập một liên bang của các Hiệp hội Quốc gia này.
Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân:
It took me a very long time to recover from the shock of her death.
recover from (v): hồi phục từ
turn off (v): tắt
take on (v): đảm nhiệm
get over (v): vượt qua
keep up with (v): theo kịp
recover from = get over
=> It took me a very long time to get over the shock of her death.
Tạm dịch: Tôi đã mất rất nhiều thời gian để vượt qua sau cú sốc về sự ra đi của cô ấy.
Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân:
He did not particularly want to play any competitive sport.
play (v): chơi
use up (v): sử dụng
do with (v): làm với
take up (v): bắt đầu 1 sở thích
go on (v): tiếp tục
play = take up
=> He did not particularly want to take up any competitive sport.
Tạm dịch: Ông không đặc biệt muốn chơi bất kỳ môn thể thao cạnh tranh nào.
Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân:
Jean Henri Dunant was appalled by the almost complete lack of care for wounded soldiers
appalled (a): bị choáng
dedicated (v): cống hiến
shocked (v): bị sốc
interested (v): thích thú
excited (v): hứng thú
appalled = shocked
=> Jean Henri Dunant was shocked by the almost complete lack of care for wounded soldiers
Tạm dịch: Jean Henri Dunant kinh hoàng vì gần như hoàn toàn thiếu sự chăm sóc cho những người lính bị thương.
Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân:
The mission statement of the International Movement as formulated in the "Strategy 100" document of the Federation is to improve the lives of vulnerable people by mobilizing the power of humanity.
vulnerable (a): dễ bị tổn thương
weak and unprotected (adj): yếu và không được bảo vệ
wealthy and famous (adj): giàu có và nổi tiếng
poor and disabled (adj): nghèo và bị khuyết tật
deaf and mute (adj): điếc và câm
vulnerable = weak and unprotected
=> The mission statement of the International Movement as formulated in the "Strategy 100" document of the Federation is to improve the lives of weak and unprotected people by mobilizing the power of humanity.
Tạm dịch: Tuyên bố sứ mệnh của Phong trào Quốc tế được xây dựng trong tài liệu "Chiến lược 100" của Liên bang là cải thiện cuộc sống của những người dễ bị tổn thương bằng cách huy động sức mạnh của nhân loại.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
The International Red Cross helps people in need without any discrimination based on _______, race, religion, class or political opinions.
national (adj): quốc gia
nationally (adv): toàn quốc
nationality (n): quốc tịch
native (adj): bản ngữ
“race, religion…” là danh từ nên chỗ cần điền cũng phải là danh từ => cấu trúc song song với liên từ “or”
=> The International Red Cross helps people in need without any discrimination based on nationality, race, religion, class or political opinions.
Tạm dịch: Hội chữ thập đỏ quốc tế hỗ trợ những người đang cần giúp đỡ mà không có bất kỳ sự phân biệt đối xử nào dựa trên quốc tịch, chủng tộc, tôn giáo, giai cấp hoặc ý kiến chính trị.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
The International Committee of the Red Cross is a private _______ institution founded in 1863 in Geneva, Switzerland.
human (n): con người
humanity (n): nhân loại
humanization (n): sự nhân đạo hóa
humanitarian (adj): nhân đạo
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần một tính từ.
humanitarian institution: tổ chức nhân đạo
=> The International Committee of the Red Cross is a private humanitarian institution founded in 1863 in Geneva, Switzerland.
Tạm dịch: Ủy ban Chữ thập đỏ quốc tế là một tổ chức tư nhân nhân đạo được thành lập năm 1863 tại Geneva, Thụy Sĩ.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
In former days, after the battles soldiers on both sides died or were left wounded on the field without any _______ attendance and basic care.
medicine (n): thuốc uống
medical (adj): thuộc về y khoa
medication (n): dược phẩm
medically (adv): về mặt y tế
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần một tính từ.
=> In former days, after the battles, soldiers on both sides died or were left wounded on the field without any medical attendance and basic care.
Tạm dịch: Trước đây, sau trận chiến, những người lính chiến của cả hai bên chết hoặc bị thương trên chiến trường mà không có bất kỳ sự điều trị y tế và chăm sóc cơ bản nào.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
The AIDS _______ continues to spread around the world. Up to 4,000 people are infected with the HIV virus every single day.
treatment (n): điều trị
epidemic (n): đại dịch
tsunami (n): sóng thần
damage (n): thiệt hại
=> The AIDS epidemic continues to spread around the world. Up to 4,000 people are infected with the HIV virus every single day.
Tạm dịch: Đại dịch AIDS tiếp tục lây lan khắp thế giới. Có tới 4.000 người bị nhiễm virus HIV mỗi ngày.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
During World War II, the Red Cross organized relief assistance for _______ and wounded soldiers and administered the exchange of messages regarding prisoners and missing persons.
civilians (n): thường dân
governments (n): chính phủ
authorities (n): chính quyền
members (n): thành viên
=> During World War II, the Red Cross organized relief assistance for civilians and wounded soldiers and administered the exchange of messages regarding prisoners and missing persons.
Tạm dịch: Trong Thế chiến II, Hội Chữ thập đỏ đã tổ chức hỗ trợ cứu trợ cho thường dân và binh sĩ bị thương và quản lý việc trao đổi thông điệp liên quan đến tù nhân và người mất tích.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
A _______ is a very large wave, often caused by an earthquake, that flows onto the land and destroys things.
famine (n): nạn đói
catastrophe (n): thảm họa
tsunami (n): sóng thần
flood (n): lũ lụt
=> A tsunami is a very large wave, often caused by an earthquake, that flows onto the land and destroys things.
Tạm dịch: Sóng thần là một làn sóng rất lớn, thường do một trận động đất gây ra, chảy vào đất và phá hủy mọi thứ.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
By the end of World War II, 179 _______ of the Red Cross had conducted 12,750 visits to POW (prisoner of war) camps in 41 countries.
conferences (n): cuộc họp
symbols (n): biểu tượng
missions (n): nhiệm vụ
delegates (n): đại biểu
=> By the end of World War II, 179 delegates of the Red Cross had conducted 12,750 visits to POW (prisoner of war) camps in 41 countries.
Tạm dịch: Vào cuối Thế chiến II, 179 vị đại biểu Hội Chữ thập đỏ đã dẫn đường 12,750 bị khách đến các trại tù binh (POW) ở 41 quốc gia.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
One of the core tasks of the Red Cross is to organize nursing and _____ for those who are wounded on the battlefield.
care (n): sự chăm sóc
attention (n): chú ý
victim (n): nạn nhân
catastrophe (n): thảm họa
=> One of the core tasks of the Red Cross is to organize nursing and care for those who are wounded on the battlefield.
Tạm dịch: Một trong những nhiệm vụ cốt lõi của Hội chữ thập đỏ là tổ chức điều dưỡng và chăm sóc cho những người bị thương trên chiến trường.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
The International Red Cross and Red Crescent _______ occurs once every four years.
Globe (n): toàn cầu
Society (n): xã hội
Conference (n): hội nghị
Nations ( n): quốc gia
=> The International Red Cross and Red Crescent Conference occurs once every four years.
Tạm dịch: Hội nghị Hội Chữ thập đỏ Quốc tế và Trăng lưỡi liềm Đỏ diễn ra bốn năm một lần.