Từ vựng - International organizations

Câu 21 Trắc nghiệm

The International Committee of the Red Cross is a private _______ institution founded in 1863 in Geneva, Switzerland.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

human (n): con người         

humanity (n): nhân loại                      

humanization (n): lòng nhân đạo     

humanitarian (adj): nhân đạo

Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần một tính từ.

=> The International Committee of the Red Cross is a private humanitarian institution founded in 1863 in Geneva, Switzerland.

Tạm dịch: Ủy ban Chữ thập đỏ quốc tế là một tổ chức tư nhân nhân đạo được thành lập năm 1863 tại Geneva, Thụy Sĩ.

Câu 22 Trắc nghiệm

In former days, after the battles soldiers on both sides died or were left wounded on the field without any _______ attendance and basic care.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

medicine (n): thuốc uống 

medical (adj): thuộc về y khoa                                   

medication (n): dược phẩm 

medically (adv): về mặt y tế

Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần một tính từ.

=> In former days, after the battles soldiers on both sides died or were left wounded on the field without any medical attendance and basic care.

Tạm dịch: Trong những ngày trước đó, sau khi những người lính chiến ở cả hai bên chết hoặc bị thương trên chiến trường mà không có bất kỳ sự điều trị và chăm sóc cơ bản nào.

Câu 23 Trắc nghiệm

We oppose this war, as we would do any other war which created an environmental catastrophe.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Catastrophe (n): thảm họa

pollution (n): sự ô nhiễm     

disaster (n): thảm họa 

convention (n): hiệp định   

epidemic (n): đại dịch

=> catastrophe = disaster

Tạm dịch: Chúng tôi phản đối cuộc chiến này, như chúng tôi sẽ làm với bất kỳ cuộc chiến khác đã tạo ra thảm họa môi trường.

Câu 24 Trắc nghiệm

The AIDS _______ continues to spread around the world. Up to 4,000 people are infected with the HIV virus every single day.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

treatment (n): điều trị     

epidemic (n): đại dịch            

tsunami (n): sóng thần     

damage (n): thiệt hại

=> The AIDS epidemic continues to spread around the world. Up to 4,000 people are infected with the HIV virus every single day.

Tạm dịch: Đại dịch AIDS tiếp tục lây lan khắp thế giới. Có tới 4.000 người bị nhiễm virus HIV mỗi ngày.

Câu 25 Trắc nghiệm

Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân: 

We oppose this war, as we would do any other war which created an environmental catastrophe.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Catastrophe (n): thảm họa

pollution (n): sự ô nhiễm     

disaster (n): thảm họa 

convention (n): hiệp định   

epidemic (n): đại dịch

catastrophe = disaster

=> We oppose this war, as we would do any other war which created an environmental disaster.

Tạm dịch: Chúng ta phản đối cuộc chiến này, như chúng ta sẽ làm với bất kỳ cuộc chiến khác đã tạo ra thảm họa môi trường.

Câu 26 Trắc nghiệm

Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân: 

The  earthquake in Japan killed about 100,000 people and left countless wounded and homeless

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

wounded (a): bị thương

poor (adj): nghèo               

imprisoned (v): bị bỏ tù                      

suffered (adj): chịu đựng

 injured (adj): bị thương

wounded = injured

The  earthquake in Japan killed about 100,000 people and left countless injured and homeless

Tạm dịch: Trận động đất ở Nhật Bản đã giết chết khoảng 100.000 người và khiến vô số người bị thương và vô gia cư.

Câu 27 Trắc nghiệm

Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân: 

Henri Davison, president of the American Red Cross war Committee proposed forming a federation of these National Societies.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

proposed (v): đề xuất

took (v): cầm, lấy         

dedicated (v): cống hiến                    

carried (v): mang theo 

suggested (v): đề xuất

proposed = suggested

=> Henri Davison, president of the American Red Cross war Committee suggested forming a federation of these National Societies.

Tạm dịch: Henri Davison, chủ tịch Ủy ban Chiến tranh Chữ thập đỏ Hoa Kỳ đề xuất thành lập một liên bang của các Hiệp hội Quốc gia này.

Câu 28 Trắc nghiệm

Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân: 

It took me a very long time to recover from the shock of her death.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

recover from (v): hồi phục từ

turn off (v): tắt         

take on (v): đảm nhiệm          

get over (v): vượt qua           

keep up with (v): theo kịp

recover from = get over

=> It took me a very long time to get over the shock of her death.

Tạm dịch: Tôi đã mất rất nhiều thời gian để vượt qua sau cú sốc về sự ra đi của cô ấy.

Câu 29 Trắc nghiệm

Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân: 

He did not particularly want to play any competitive sport.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

play (v): chơi

use up (v): sử dụng       

do with (v): làm với               

take up (v): bắt đầu 1 sở thích 

go on (v): tiếp tục

play = take up

=> He did not particularly want to take up any competitive sport.

Tạm dịch: Ông không đặc biệt muốn chơi bất kỳ môn thể thao cạnh tranh nào.

Câu 30 Trắc nghiệm

Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân: 

Jean Henri Dunant was appalled by the almost complete lack of care for wounded soldiers

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

appalled (a): bị choáng

dedicated (v): cống hiến       

shocked (v): bị sốc                             

interested (v): thích thú           

excited (v): hứng thú

appalled = shocked

=> Jean Henri Dunant was shocked by the almost complete lack of care for wounded soldiers

Tạm dịch: Jean Henri Dunant kinh hoàng vì gần như hoàn toàn thiếu sự chăm sóc cho những người lính bị thương.

Câu 31 Trắc nghiệm

Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân: 

The mission statement of the International Movement as formulated in the "Strategy 100" document of the Federation is to improve the lives of vulnerable people by mobilizing the power of humanity.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

vulnerable (a): dễ bị tổn thương

weak and unprotected (adj): yếu và không được bảo vệ

wealthy and famous (adj): giàu có và nổi tiếng

poor and disabled (adj): nghèo và bị khuyết tật                                            

deaf and mute (adj): điếc và câm

vulnerable = weak and unprotected

=> The mission statement of the International Movement as formulated in the "Strategy 100" document of the Federation is to improve the lives of weak and unprotected people by mobilizing the power of humanity.

Tạm dịch: Tuyên bố sứ mệnh của Phong trào Quốc tế được xây dựng trong tài liệu "Chiến lược 100" của Liên bang là cải thiện cuộc sống của những người dễ bị tổn thương bằng cách huy động sức mạnh của nhân loại.

Câu 32 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

The International Red Cross helps people in need without any discrimination based on _______, race, religion, class or political opinions.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

national (adj): quốc gia     

nationally (adv): toàn quốc                

nationality (n): quốc tịch      

native (adj): bản ngữ

“race, religion…” là danh từ nên chỗ cần điền cũng phải là danh từ => cấu trúc song song với liên từ “or”

=> The International Red Cross helps people in need without any discrimination based on nationality, race, religion, class or political opinions.

Tạm dịch: Hội chữ thập đỏ quốc tế hỗ trợ những người đang cần giúp đỡ mà không có bất kỳ sự phân biệt đối xử nào dựa trên quốc tịch, chủng tộc, tôn giáo, giai cấp hoặc ý kiến chính trị.

Câu 33 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

The International Committee of the Red Cross is a private _______ institution founded in 1863 in Geneva, Switzerland.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

human (n): con người         

humanity (n): nhân loại                      

humanization (n): sự nhân đạo hóa      

humanitarian (adj): nhân đạo

Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần một tính từ.

humanitarian institution: tổ chức nhân đạo 

=> The International Committee of the Red Cross is a private humanitarian institution founded in 1863 in Geneva, Switzerland.

Tạm dịch: Ủy ban Chữ thập đỏ quốc tế là một tổ chức tư nhân nhân đạo được thành lập năm 1863 tại Geneva, Thụy Sĩ.

Câu 34 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

In former days, after the battles soldiers on both sides died or were left wounded on the field without any _______ attendance and basic care.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

medicine (n): thuốc uống 

medical (adj): thuộc về y khoa                                   

medication (n): dược phẩm 

medically (adv): về mặt y tế

Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần một tính từ.

=> In former days, after the battles, soldiers on both sides died or were left wounded on the field without any medical attendance and basic care.

Tạm dịch: Trước đây, sau trận chiến, những người lính chiến của cả hai bên chết hoặc bị thương trên chiến trường mà không có bất kỳ sự điều trị y tế và chăm sóc cơ bản nào.

Câu 35 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

The AIDS _______ continues to spread around the world. Up to 4,000 people are infected with the HIV virus every single day.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

treatment (n): điều trị     

epidemic (n): đại dịch            

tsunami (n): sóng thần     

damage (n): thiệt hại

=> The AIDS epidemic continues to spread around the world. Up to 4,000 people are infected with the HIV virus every single day.

Tạm dịch: Đại dịch AIDS tiếp tục lây lan khắp thế giới. Có tới 4.000 người bị nhiễm virus HIV mỗi ngày.

Câu 36 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

During World War II, the Red Cross organized relief assistance for _______ and wounded soldiers and administered the exchange of messages regarding prisoners and missing persons.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

civilians (n): thường dân   

governments (n): chính phủ   

authorities (n): chính quyền

members (n): thành viên

=> During World War II, the Red Cross organized relief assistance for civilians and wounded soldiers and administered the exchange of messages regarding prisoners and missing persons.

Tạm dịch: Trong Thế chiến II, Hội Chữ thập đỏ đã tổ chức hỗ trợ cứu trợ cho thường dân và binh sĩ bị thương và quản lý việc trao đổi thông điệp liên quan đến tù nhân và người mất tích.

Câu 37 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

A _______ is a very large wave, often caused by an earthquake, that flows onto the land and destroys things.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

famine (n): nạn đói             

catastrophe (n): thảm họa                   

tsunami (n): sóng thần     

flood (n): lũ lụt

=> A tsunami is a very large wave, often caused by an earthquake, that flows onto the land and destroys things.

Tạm dịch: Sóng thần là một làn sóng rất lớn, thường do một trận động đất gây ra, chảy vào đất và phá hủy mọi thứ.

Câu 38 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

By the end of World War II, 179 _______ of the Red Cross had conducted 12,750 visits to POW (prisoner of war) camps in 41 countries.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

conferences (n): cuộc họp           

symbols (n): biểu tượng                     

missions (n): nhiệm vụ 

delegates (n): đại biểu

=> By the end of World War II, 179 delegates of the Red Cross had conducted 12,750 visits to POW (prisoner of war) camps in 41 countries.

Tạm dịch: Vào cuối Thế chiến II, 179 vị đại biểu Hội Chữ thập đỏ đã dẫn đường 12,750 bị khách đến các trại tù binh (POW) ở 41 quốc gia.

Câu 39 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

One of the core tasks of the Red Cross is to organize nursing and _____ for those who are wounded on the battlefield.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

care (n): sự chăm sóc     

attention (n): chú ý                 

victim (n): nạn nhân   

catastrophe (n): thảm họa

=> One of the core tasks of the Red Cross is to organize nursing and care for those who are wounded on the battlefield.

Tạm dịch: Một trong những nhiệm vụ cốt lõi của Hội chữ thập đỏ là tổ chức điều dưỡng và chăm sóc cho những người bị thương trên chiến trường.

Câu 40 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

The International Red Cross and Red Crescent _______ occurs once every four years.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Globe (n): toàn cầu         

Society (n): xã hội                  

Conference (n): hội nghị

Nations ( n): quốc gia

=> The International Red Cross and Red Crescent Conference occurs once every four years.

Tạm dịch: Hội nghị Hội Chữ thập đỏ Quốc tế và Trăng lưỡi liềm Đỏ diễn ra bốn năm một lần.