Từ vựng - International organizations
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
The mission of the Red Cross is also to supervise the _______ of prisoners of war.
education (n): giáo dục
encouragement (n): khuyến khích
treatment (n): điều trị
runaway (n): người trốn tránh
=> The mission of the Red Cross is also to supervise the treatment of prisoners of war.
Tạm dịch: Nhiệm vụ của Hội Chữ thập đỏ cũng là giám sát điều trị cho tù nhân chiến tranh
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
She sustained severe head _______ after being thrown from her horse.
injure (v): làm tổn thương
injured (adj): bị thương
injuries (n.pl): sự tổn thương
injurious (adj): gây tổn thương, có hại
Chỗ cần điền đứng sau tính từ nên cần 1 danh từ.
severe head injuries: vết thương nặng ở đầu
=> She sustained severe head injuries after being thrown from her horse.
Tạm dịch: Cô ấy bị thương nặng ở đầu sau khi bị ngã khỏi ngựa.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
According to World Bank figures, 4 per cent of Brazilians live in absolute _______.
poor (adj): nghèo nàn
poorer (adj): nghèo hơn
poorly (adv): tồi tệ, kém cỏi
poverty (n): sự nghèo khó
Chỗ cần điền đứng sau tính từ nên cần 1 danh từ.
=> According to World Bank figures, 4 per cent of Brazilians live in absolute poverty
Tạm dịch: Theo số liệu của Ngân hàng Thế giới, 4% người Brazil sống trong cảnh nghèo đói bần cùng.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
Up until the middle of the 19th century, there were no _______ and well established army nursing systems for casualties.
organize (v): tổ chức
organized (adj): có trật tự, có tổ chức (dùng cho người)
organizational (adj): thuộc tổ chức, cơ quan
organizers (n.pl): người tổ chức
“well-established” là tính từ nên chỗ cần điền cũng phải là tính từ => cấu trúc song song với liên từ “and”
=> Up until the middle of the 19th century, there were no organizational and well-established army nursing systems for casualties.
Tạm dịch: Cho đến giữa thế kỷ 19, không có hệ thống điều dưỡng quân đội được tổ chức và được thành lập tốt cho thương vong.