Từ vựng - International organizations

Câu 41 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

The mission of the Red Cross is also to supervise the _______ of prisoners of war.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

education (n): giáo dục         

encouragement (n): khuyến khích    

treatment (n): điều trị       

runaway (n): người trốn tránh

=> The mission of the Red Cross is also to supervise the treatment of prisoners of war.

Tạm dịch: Nhiệm vụ của Hội Chữ thập đỏ cũng là giám sát điều trị cho tù nhân chiến tranh

Câu 42 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

She sustained severe head _______ after being thrown from her horse.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

injure (v): làm tổn thương   

injured (adj): bị thương                      

injuries (n.pl): sự tổn thương     

injurious (adj): gây tổn thương, có hại

Chỗ cần điền đứng sau tính từ nên cần 1 danh từ.

severe head injuries: vết thương nặng ở đầu

=> She sustained severe head injuries after being thrown from her horse.

Tạm dịch: Cô ấy bị thương nặng ở đầu sau khi bị ngã khỏi ngựa.

Câu 43 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

According to World Bank figures, 4 per cent of Brazilians live in absolute _______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

poor (adj): nghèo nàn   

poorer (adj): nghèo hơn         

poorly (adv): tồi tệ, kém cỏi       

poverty (n): sự nghèo khó

Chỗ cần điền đứng sau tính từ nên cần 1 danh từ.

=> According to World Bank figures, 4 per cent of Brazilians live in absolute poverty

Tạm dịch: Theo số liệu của Ngân hàng Thế giới, 4% người Brazil sống trong cảnh nghèo đói bần cùng.

Câu 44 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

Up until the middle of the 19th century, there were no _______ and well established army nursing systems for casualties.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

organize (v): tổ chức       

organized (adj): có trật tự, có tổ chức (dùng cho người)               

organizational (adj): thuộc tổ chức, cơ quan     

organizers (n.pl): người tổ chức

“well-established” là tính từ nên chỗ cần điền cũng phải là tính từ => cấu trúc song song với liên từ “and”

=> Up until the middle of the 19th century, there were no organizational and well-established army nursing systems for casualties.

Tạm dịch: Cho đến giữa thế kỷ 19, không có hệ thống điều dưỡng quân đội được tổ chức và được thành lập tốt cho thương vong.