Từ vựng - Cultural diversity (Phần 2)
Choose the best answer to each of the following questions
Từ “biểu tượng” trong tiếng Anh là từ gì?
D. symbol
D. symbol
D. symbol
tradition (n): truyền thống
survey (n): cuộc khảo sát
income (n): thu nhập
symbol (n): biểu tượng
Choose the best answer to complete each sentence
Many Indian students agree that a woman has to _________ more in a marriage than a man.
B. sacrifice
B. sacrifice
B. sacrifice
suicide (v): tự tử
die (v): chết
sacrifice (v): hy sinh
be dead: chết
=> Many Indian students agree that a woman has to sacrifice more in a marriage than a man.
Tạm dịch: Nhiều sinh viên ở Ấn Độ đồng ý rằng trong hôn nhân, người phụ nữ phải hy sinh nhiều hơn người đàn ông.
Choose the best answer to complete each sentence
Unfortunately, not all candidates can be offered a job, some have to be_________.
B. rejected
B. rejected
B. rejected
require (v): yêu cầu
remain (v): còn lại
reject (v): khước từ, từ chối
resign (v): từ chức
=> Unfortunately, not all candidates can be offered a job, some have to be rejected.
Tạm dịch: Thật không may, không phải tất cả các thí sinh đều được mời nhận việc, một số người bị từ chối.
Choose the best answer to complete each sentence
It is not easy to ________ our beauty when we get older and older.
B. maintain
B. maintain
B. maintain
develop (v): phát triển
gain (v): đạt được
maintain (v): duy trì, giữ vững
collect (v): thu thập
=> It is not easy to maintain our beauty when we get older and older.
Tạm dịch: Thật không dễ dàng để duy trì vẻ đẹp khi chúng ta càng ngày càng già đi.
Choose the best answer to complete each sentence
You are not _______ to say anything unless you wish to do so.
A. obliged
A. obliged
A. obliged
oblige (v): bắt buộc làm gì
equal (adj): công bằng
willing (adj): sẵn sàng
attract (v): thu hút, hấp dẫn
=> You are not obliged to say anything unless you wish to do so.
Tạm dịch: Không ai ép được bạn nói bất kỳ điều gì nếu như bạn không muốn.
Find out the synonym of the underlined word from the options below:
Mr. Pike held his wife's hands and talked urgently to her in a low voice, but there didn't seem to be any response.
C. reply
C. reply
C. reply
response (n): sự trả lời, sự đáp lại
feeling (n): cảm xúc, cảm giác
reply (n): sự hồi âm, sự trả lời
emotion (n): tình cảm, sự cảm động
effect (n): ảnh hưởng, tác dụng
=> response = reply
=> Mr. Pike held his wife's hands and talked urgently to her in a low voice, but there didn't seem to be any reply.
Tạm dịch: Ông Pike đã nắm lấy tay của vợ mình và nói nhỏ một cách khẩn nài, nhưng dường như không có sự đáp lại nào cả.
Choose the best answer to complete each sentence
A woman can never have a happy married life without _______ her husband
C. trusting
C. trusting
C. trusting
demand (v): đòi hỏi
trust (v): tin tưởng
agree (v): đồng ý
determine (v): quyết tâm, xác định
=> A woman can never have a happy married life without trusting her husband.
Tạm dịch: Một người phụ nữ có thể sẽ không bao giờ có được cuộc sống hôn nhân hạnh phúc nếu không tin tưởng chồng mình.
Choose the best answer to complete each sentence
In America, it is ________ to ask questions about age, mariage and income.
B. impolite
B. impolite
B. impolite
polite (adj): lịch sự
enthusiastic (adj): nhiệt tình
impolite (adj): bất lịch sự
excited (adj): hào hứng
=> In America, it is impolite to ask questions about age, mariage and income.
Tạm dịch: Ở nước Mỹ, thật bất lịch sự khi hỏi những câu hỏi về tuổi tác, vấn đề hôn nhân và thu nhập.
Đáp án: B
Choose the best answer to complete each sentence
It is thought that traditional marriage _______ are important basis of limiting divorce rates.
D. values
D. values
D. values
appearance (n): vẻ bề ngoài, sự xuất hiện
response (n): sự đáp lại, câu trả lời
record (n): kỷ lục, hồ sơ
value (n): giá trị
=> It is thought that traditional marriage values are important basis of limiting divorce rates.
Tạm dịch: Người ta nói rằng những giá trị hôn nhân truyền thống là nền tảng quan trọng trong việc giới hạn tỉ lệ ly hôn.
Choose the best answer to complete each sentence
When a Vietnamese wants to work part-time in Austrailia, he needs to get a work______.
A.permit
A.permit
A.permit
work permit: giấy phép lao động
permit (n): giấy phép; (v): cho phép
permissibility (n): tính cho phép được, tính chấp nhận được,
permission (n): sự cho phép
permissiveness (n): tính dễ dãi, sự buông thả
Cụm từ "work permit": giấy phép lao động
=> When a Vietnamese wants to work part-time in Austrailia, he needs to get a work permit.
Tạm dịch: Khi một người Việt Nam muốn làm việc bán thời gian ở Úc, người đó cần phải có giấy phép lao động.