Câu hỏi:
2 năm trước
Choose the correct answer.
He owed his success not to privilege but to self-education and a driving desire for ______.
Trả lời bởi giáo viên
Đáp án đúng:
achievement
achieve (v): đạt được
achiever (n): người đạt được
achievement (n): thành tích, thành tựu, sự đạt được
achievable (adj): có thể đạt được
Cần một danh từ hoặc danh động từ đứng sau giới từ “for”
=> He owed his success not to privilege but to self-education and a driving desire for achievement.
Tạm dịch: Ông ấy thành công không phải nhờ đặc quyền đặc lợi mà là nhờ khả năng tự học và mong muốn nỗ lực để đạt được thành tựu.
Hướng dẫn giải:
Cần một danh từ hoặc danh động từ đứng sau giới từ “for”