Test unit 13
The cuisine of France is _______.
more + adj + than + N
dùng “that” để thay thế “the cuisine” tránh lặp lại danh từ trong câu.
=> The cuisine of France is more famous than that of England
Tạm dịch: Ẩm thực của nước Pháp nổi tiếng hơn của nước Anh.
The party was _______ I had expected.
multiple numbers + more + N + than
=> The party was a hundred times more fun than I had expected.
Tạm dịch: Bữa tiệc vui hơn gấp trăm lần so với tôi mong đợi.
The Southeast Asian Games, also knowing as the SEA Games, is a biennial multi-sport event involving participants from the current eleven countries of Southeast AsiA.
Chủ ngữ là “The Southeast Asian Games” là vật nên không thực hiện được hành động “know”
- dạng đầy đủ “which is known”
- rút gọn về dạng Ved/ V3: known
knowing => known
The Southeast Asian Games, also knowing as the SEA Games, is a biennial multi-sport event involving participants from the current eleven countries of Southeast AsiA.
=> The Southeast Asian Games, also known as the SEA Games, is a biennial multi-sport event involving participants from the current eleven countries of Southeast AsiA.
Tạm dịch: Các trò chơi Đông Nam Á, được biết đến như SEA Games, là một sự kiện đa thể thao hai năm một lần bao gồm những người tham gia từ mười một quốc gia hiện tại của Đông Nam Á.
Mary was _______ of the two sisters.
So sánh giữa 2 người nên sử dụng so sánh hơn adj - er
=> Mary was the cleverer of the two sisters.
Tạm dịch: Mary thông minh hơn trong 2 chị em gái.
Petrol is _______ it used to.
multiple numbers + as + adj + as + N
=> Petrol is twice as expensive as it used to.
Tạm dịch: Xăng đắt gấp 2 lần so với trước đó.
_______ you study for these exams, _______ you will do.
the adj – er + S + V, the adj – er + S + V
good/ well => better
=> The harder you study for these exams, the better you will do.
Tạm dịch: Bạn càng học tập chăm chỉ cho những kỳ thi này, bạn sẽ càng làm tốt hơn.
_______ is a game in which two teams hit a large ball with their hands backwards and forwards over a high net. If you allow the ball to touch the ground, the other team wins a point.
Volleyball (n): bóng chuyền
Water polo (n): bóng nước
Basketball (n): bóng rổ
Badminton (n): cầu lông
=>Volleyball is a game in which two teams hit a large ball with their hands backwards and forwards over a high net. If you allow the ball to touch the ground, the other team wins a point.
Tạm dịch: Bóng chuyền là một trò chơi mà trong đó hai đội đánh một quả bóng lớn với hai bàn tay về phía sau hoặc phía trước qua 1 tấm lưới cao. Nếu bạn để quả bóng chạm đất, đội kia sẽ thắng một điểm.
Viet Nam is now willing to _______ part in the 4th SEA Games hosted by Thailand by the end of 2007 with a total of 958 athletes
play (v): chơi
lose (v): giảm
take (v): cầm
enjoy (v): thích
Cụm từ: take part in (tham gia)
=> Viet Nam is now willing to take part in the 4th SEA Games hosted by Thailand by the end of 2007 with a total of 958 athletes
Tạm dịch: Việt Nam hiện sẵn sàng tham gia SEA Games lần thứ 4 do Thái Lan tổ chức vào cuối năm 2007 với tổng số 958 vận động viên.
The athlete had tried his best to _______ his SEA Games title and records
carry (v): mang theo
perform (v): trình diễn
defend (v): bảo vệ ai cái gì
support (v): hỗ trợ
=> The athlete had tried his best to defend his SEA Games title and records
Tạm dịch: Các vận động viên đã cố gắng hết mình để bảo vệ danh hiệu và kỷ lục SEA Games của mình.
Since its rejoining in the Southeast Asian arena in 1989, Viet Nam's sports have made great _______, particularly in recent SEA Games.
success (n): thành công
invention (n): phát minh
host (n): tổ chức
game (n): trò chơi
=> Since its rejoining in the Southeast Asian arena in 1989, Viet Nam's sports have made great success, particularly in recent SEA Games.
Tạm dịch: Kể từ khi gia nhập lại trong đấu trường Đông Nam Á vào năm 1989, các môn thể thao của Việt Nam đã đạt được thành tích tuyệt vời, đặc biệt là ở SEA Games gần đây.
Thanks to the encouragement and support, all Vietnamese athletes competed _______ high spirits.
compete in: cạnh tranh
=> Thanks to the encouragement and support, all Vietnamese athletes competed in high spirits.
Tạm dịch: Nhờ sự khuyến khích và ủng hộ, tất cả các vận động viên Việt Nam đã thi đấu cạnh tranh với tinh thần cao.
All the audience was quite surprised _______ the success of that young athlete.
be surprised at: ngạc nhiên
=> All the audience was quite surprised at the success of that young athlete.
Tạm dịch: Tất cả khán giả đều khá ngạc nhiên về thành công của vận động viên trẻ đó.
The delegation to the SEA Games was composed _______ top competitors of the country.
tobe composed of: được cấu thành
=> The delegation to the SEA Games was composed of top competitors of the country.
Tạm dịch: Phái đoàn đến SEA Games bao gồm các đối thủ cạnh tranh hàng đầu của đất nước.
_______, the athlete broke the world's record with his best attempt.
Surprise (n): ngạc nhiên
Surprised (adj): ngạc nhiên
Surprising (adj): ngạc nhiên
Surprisingly (adv): 1 cách ngạc nhiên
Sử dụng trạng từ đứng đầu câu để nhấn mạnh cho cả câu.
=> Surprisingly, the athlete broke the world's record with his best attempt.
Tạm dịch: Thật đáng ngạc nhiên. vận động viên đã phá kỷ lục cùng với nỗ lực hết mình.
_______ symbol of the SEA Games Federation is to emphasize the solidarity, friendship, and nobility.
Cụm từ: The symbol of N (biểu tượng của…)
=> The symbol of the SEA Games Federation is to emphasize the solidarity, friendship, and nobility.
Tạm dịch: Biểu tượng của Liên đoàn SEA Games là để nhấn mạnh sự đoàn kết, tình bạn và quý trọng.
_______ symbol of the SEA Games Federation is to emphasize the solidarity, friendship, and nobility.
Cụm từ: The symbol of N (biểu tượng của…)
=> The symbol of the SEA Games Federation is to emphasize the solidarity, friendship, and nobility.
Tạm dịch: Biểu tượng của Liên đoàn SEA Games là để nhấn mạnh sự đoàn kết, tình bạn và quý trọng.
After yesterday’s performance, I think she may (35)_________there.
find (v): tìm
make (v): tạo ra
get (v): có
reach (v): đạt tới
=> After yesterday’s performance, I think she may get there.
Tạm dịch: Sau buổi biểu diễn hôm qua, tôi nghĩ cô ấy có thể đạt được đến đó.
“My parents have given up so (34) _______time driving me to local competitions.
so much + N (uncountable: không đếm được): nhiều…
=> “My parents have given up so much time driving me to local competitions.
Tạm dịch: "Cha mẹ tôi đã bỏ quá nhiều thời gian để đưa tôi đến các cuộc thi địa phương.
She (33) _________ me that sometimes she has problems finding time for homework, but that’s all
Công thức: S + told + O + S + V
=> She told me that sometimes she has problems finding time for homework, but that’s all
Tạm dịch: Cô ấy nói với tôi rằng đôi khi cô ấy gặp khó khăn trong việc tìm kiếm thời gian làm bài tập về nhà, nhưng đó là tất cả.
I wonder whether she found it hard to (32) _______several hours a day training.
use (v): sử dụng
take (v): mất bao lâu
spend (v): dành
pass (v): qua, vượt qua
spend + time + V-ing = take + time + to – V
=> I wonder whether she found it hard to spend several hours a day training.
Tạm dịch: Tôi tự hỏi liệu cô ấy có cảm thấy khó khăn để dành nhiều giờ luyện tập mỗi ngày không.