Test unit 13

Câu 21 Trắc nghiệm

The cuisine of France is _______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

more + adj + than + N

dùng “that” để thay thế “the cuisine” tránh lặp lại danh từ trong câu.

=> The cuisine of France is more famous than that of England

Tạm dịch: Ẩm thực của nước Pháp nổi tiếng hơn của nước Anh.

Câu 22 Trắc nghiệm

The party was _______ I had expected.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

multiple numbers + more + N + than

=> The party was a hundred times more fun than I had expected.

Tạm dịch: Bữa tiệc vui hơn gấp trăm lần so với tôi mong đợi.

Câu 23 Trắc nghiệm

The Southeast Asian Games, also knowing as the SEA Games, is a biennial multi-sport event involving participants from the current eleven countries of Southeast AsiA.    

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Chủ ngữ là “The Southeast Asian Games” là vật nên không thực hiện được hành động “know”

  • dạng đầy đủ “which is known”
  • rút gọn về dạng Ved/ V3: known

knowing => known

The Southeast Asian Games, also knowing as the SEA Games, is a biennial multi-sport event involving participants from the current eleven countries of Southeast AsiA.    

=> The Southeast Asian Games, also known as the SEA Games, is a biennial multi-sport event involving participants from the current eleven countries of Southeast AsiA.    

Tạm dịch: Các trò chơi Đông Nam Á, được biết đến như SEA Games, là một sự kiện đa thể thao hai năm một lần bao gồm những người tham gia từ mười một quốc gia hiện tại của Đông Nam Á.

Câu 24 Trắc nghiệm

Mary was _______ of the two sisters. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

So sánh giữa 2 người nên sử dụng so sánh hơn adj - er

=> Mary was the cleverer of the two sisters. 

Tạm dịch: Mary thông minh hơn trong 2 chị em gái.

Câu 25 Trắc nghiệm

Petrol is _______ it used to. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

multiple numbers + as + adj + as + N

=> Petrol is twice as expensive as it used to. 

Tạm dịch: Xăng đắt gấp 2 lần so với trước đó.

Câu 26 Trắc nghiệm

_______ you study for these exams, _______ you will do.

 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

the adj – er + S + V, the adj – er + S + V

good/ well => better

=> The harder you study for these exams, the better you will do.

Tạm dịch: Bạn càng học tập chăm chỉ cho những kỳ thi này, bạn sẽ càng làm tốt hơn.

Câu 27 Trắc nghiệm

_______ is a game in which two teams hit a large ball with their hands backwards and forwards over a high net. If you allow the ball to touch the ground, the other team wins a point. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Volleyball (n): bóng chuyền   

Water polo (n): bóng nước                             

Basketball (n): bóng rổ 

Badminton (n): cầu lông

=>Volleyball is a game in which two teams hit a large ball with their hands backwards and forwards over a high net. If you allow the ball to touch the ground, the other team wins a point.  

Tạm dịch: Bóng chuyền là một trò chơi mà trong đó hai đội đánh một quả bóng lớn với hai bàn tay về phía sau hoặc phía trước qua 1 tấm lưới cao. Nếu bạn để quả bóng chạm đất, đội kia sẽ thắng một điểm.

Câu 28 Trắc nghiệm

Viet Nam is now willing to _______ part in the 4th SEA Games hosted by Thailand by the end of  2007 with a total of 958 athletes

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

play (v): chơi   

lose (v): giảm                                      

take (v): cầm   

enjoy (v): thích

Cụm từ: take part in (tham gia)

=> Viet Nam is now willing to take part in the 4th SEA Games hosted by Thailand by the end of  2007 with a total of 958 athletes

Tạm dịch: Việt Nam hiện sẵn sàng tham gia SEA Games lần thứ 4 do Thái Lan tổ chức vào cuối năm 2007 với tổng số 958 vận động viên.

Câu 29 Trắc nghiệm

The athlete had tried his best to _______ his SEA Games title and records

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

carry (v): mang theo   

perform (v): trình diễn           

defend (v): bảo vệ ai cái gì     

support (v): hỗ trợ

=> The athlete had tried his best to defend his SEA Games title and records

Tạm dịch: Các vận động viên đã cố gắng hết mình để bảo vệ danh hiệu và kỷ lục SEA Games của mình.

Câu 30 Trắc nghiệm

Since its rejoining in the Southeast Asian arena in 1989, Viet Nam's sports have made great _______, particularly in recent SEA Games.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

success (n): thành công

invention (n): phát minh                     

host (n): tổ chức       

game (n): trò chơi

=> Since its rejoining in the Southeast Asian arena in 1989, Viet Nam's sports have made great success, particularly in recent SEA Games.

Tạm dịch: Kể từ khi gia nhập lại trong đấu trường Đông Nam Á vào năm 1989, các môn thể thao của Việt Nam đã đạt được thành tích tuyệt vời, đặc biệt là ở SEA Games gần đây.

Câu 31 Trắc nghiệm

Thanks to the encouragement and support, all Vietnamese athletes competed _______ high spirits.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

compete in: cạnh tranh

=> Thanks to the encouragement and support, all Vietnamese athletes competed in high spirits.

Tạm dịch: Nhờ sự khuyến khích và ủng hộ, tất cả các vận động viên Việt Nam đã thi đấu cạnh tranh với tinh thần cao.

Câu 32 Trắc nghiệm

All the audience was quite surprised _______ the success of that young athlete.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

be surprised at: ngạc nhiên

=> All the audience was quite surprised at the success of that young athlete.

Tạm dịch: Tất cả khán giả đều khá ngạc nhiên về thành công của vận động viên trẻ đó.

Câu 33 Trắc nghiệm

The delegation to the SEA Games was composed _______ top competitors of the country. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

tobe composed of: được cấu thành

=> The delegation to the SEA Games was composed of top competitors of the country. 

Tạm dịch: Phái đoàn đến SEA Games bao gồm các đối thủ cạnh tranh hàng đầu của đất nước.

Câu 34 Trắc nghiệm

_______, the athlete broke the world's record with his best attempt. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Surprise (n): ngạc nhiên 

Surprised (adj): ngạc nhiên               

Surprising (adj): ngạc nhiên

Surprisingly (adv): 1 cách ngạc nhiên

Sử dụng trạng từ đứng đầu câu để nhấn mạnh cho cả câu. 

=> Surprisingly, the athlete broke the world's record with his best attempt. 

Tạm dịch: Thật đáng ngạc nhiên. vận động viên đã phá kỷ lục cùng với nỗ lực hết mình.

Câu 35 Trắc nghiệm

_______ symbol of the SEA Games Federation is to emphasize the solidarity, friendship, and nobility.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cụm từ: The symbol of N (biểu tượng của…)

=> The symbol of the SEA Games Federation is to emphasize the solidarity, friendship, and nobility.

Tạm dịch: Biểu tượng của Liên đoàn SEA Games là để nhấn mạnh sự đoàn kết, tình bạn và quý trọng.

Câu 36 Trắc nghiệm

_______ symbol of the SEA Games Federation is to emphasize the solidarity, friendship, and nobility.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cụm từ: The symbol of N (biểu tượng của…)

=> The symbol of the SEA Games Federation is to emphasize the solidarity, friendship, and nobility.

Tạm dịch: Biểu tượng của Liên đoàn SEA Games là để nhấn mạnh sự đoàn kết, tình bạn và quý trọng.

Câu 37 Trắc nghiệm

After yesterday’s performance, I think she may (35)_________there.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

find (v): tìm   

make (v): tạo ra                      

get (v): có   

reach (v): đạt tới

=> After yesterday’s performance, I think she may get there.

Tạm dịch: Sau buổi biểu diễn hôm qua, tôi nghĩ cô ấy có thể đạt được đến đó.

             Hôm qua, Eleanor Preston đã thắng một cuộc thi bơi lội quốc tế dành cho nữ dưới mười sáu tuổi. Cô bơi nhanh hơn các cô gái từ mười quốc gia khác. Điều này nghe có vẻ rất tuyệt hơn khi bạn biết rằng Elenor chỉ mới mười ba tuổi. Cô ấy phải có sự cho phép đặc biệt để vào, bởi vì các đối thủ cạnh tranh bình thường từ mười bốn tuổi trở lên. Eleanor đã rất quan tâm đến việc bơi lội trong một thời gian dài kể từ khi cô ấy 3 tuổi. Tôi tự hỏi liệu cô ấy có cảm thấy khó khăn để dành nhiều giờ luyện tập mỗi ngày không. Cô ấy nói với tôi rằng đôi khi cô ấy gặp khó khăn trong việc tìm kiếm thời gian cho bài tập về nhà, nhưng đó là tất cả. "Cha mẹ tôi đã từ bỏ quá nhiều thời gian để đưa tôi đến các cuộc thi địa phương, tôi nghĩ rằng nó thực sự khó khăn hơn cho họ." Mục tiêu của cô là bơi tại Thế vận hội Olympic. Sau buổi biểu diễn hôm qua, tôi nghĩ cô ấy đạt được đến đó.
Câu 38 Trắc nghiệm

“My parents have given up so (34) _______time driving me to local competitions.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

so much + N (uncountable: không đếm được): nhiều…

=> “My parents have given up so much time driving me to local competitions.

Tạm dịch: "Cha mẹ tôi đã bỏ quá nhiều thời gian để đưa tôi đến các cuộc thi địa phương.

Câu 39 Trắc nghiệm

She (33) _________ me that sometimes she has problems finding time for homework, but that’s all

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Công thức: S + told + O + S + V

=> She told me that sometimes she has problems finding time for homework, but that’s all

Tạm dịch: Cô ấy nói với tôi rằng đôi khi cô ấy gặp khó khăn trong việc tìm kiếm thời gian làm bài tập về nhà, nhưng đó là tất cả.

Câu 40 Trắc nghiệm

I wonder whether she found it hard to (32) _______several hours a day training.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

use (v): sử dụng 

take (v): mất bao lâu              

spend (v): dành     

pass (v): qua, vượt qua

spend + time + V-ing = take + time + to – V

=> I wonder whether she found it hard to spend several hours a day training.

Tạm dịch: Tôi tự hỏi liệu cô ấy có cảm thấy khó khăn để dành nhiều giờ luyện tập mỗi ngày không.