Kiểm tra – Unit 7
mapping strategies for economic development, setting growth targets, and (31) _____ reforms.
launching (v): tung ra
flying (v): bay
sending (v): gửi
raising (v): nâng lên
=> mapping strategies for economic development, setting growth targets, and launching reforms.
Tạm dịch: lập chiến lược lập bản đồ cho phát triển kinh tế, đặt mục tiêu tăng trưởng và khởi đầu cải cách.
(30) ____ Vietnamese Communist Party plays a leading role in establishing the foundations and principles of communism,…
Cụm từ: The Vietnamese Communist Party (Đảng cộng sản Việt Nam)
=> The Vietnamese Communist Party plays a leading role in establishing the foundations and principles of communism,…
Tạm dịch: Đảng Cộng sản Việt Nam đóng một vai trò hàng đầu trong việc thiết lập nền tảng và nguyên tắc của chủ nghĩa cộng sản,…
and insufficient food and (29) _____ goods.
consumer (n): khách hàng
producer (n): nhà sản xuất
spender (n): người chi tiêu
manufacturer (n): hãng sản xuất
=> and insufficient food and consumer goods.
Tạm dịch: , thiếu lương thực và hàng tiêu dùng.
… low labor productivity, (28) _____, material and technological shortfalls,…
application (n): áp dụng
salary (n): lương
profession (n): chuyên nghiệp
unemployment (n): sự thất nghiệp
… low labor productivity, unemployment, material and technological shortfalls,…
Tạm dịch: … năng suất lao động thấp, thất nghiệp , thiếu hụt vật chất và công nghệ,…
After the (27) _____, Vietnam's economy remained dominated by small-scale production,
liberate (v): giải phóng
liberation (n): sự giải phóng
liberator (n): người giải phóng
liberal (adj): tự do
Chỗ cần điền sau mạo từ “the” nên cần điền danh từ.
After the liberation, Vietnam's economy remained dominated by small-scale production,
Tạm dịch: Sau khi giải phóng, kinh tế Việt Nam vẫn bị chi phối bởi sản xuất quy mô nhỏ,
Vietnam is considered a third world country, its people live (26) _____ poverty by the millions.
Cụm từ: live in poverty (sống trong nghèo khó)
=> Vietnam is considered a third world country, its people live in poverty by the millions.
Tạm dịch: Việt Nam được coi là đất nước thế giới thứ 3 mà người dân sống trong cảnh nghèo khó qua hàng triệu năm.
Vietnam is considered a third world country, its people live (26) _____ poverty by the millions.
Cụm từ: live in poverty (sống trong nghèo khó)
=> Vietnam is considered a third world country, its people live in poverty by the millions.
Tạm dịch: Việt Nam được coi là đất nước thế giới thứ 3 mà người dân sống trong cảnh nghèo khó qua hàng triệu năm.
In many democratic communities, average wage earners are never under serious financial, pressure.
Ở nhiều cộng đồng Dân chủ, trung bình người hưởng lương theo tuần không bao giờ chịu áp lực về tài chính.
A. Đúng
B. Sai
C. Không đề cập
Thông tin: In democratic communities, it is exceedingly difficult to generate public support for assistance to foreign countries when average wage earners are themselves under serious financial pressure.
Tạm dịch: Trong cộng đồng dân chủ, rất khó để tạo ra sự hỗ trợ của công chúng để hỗ trợ cho nước ngoài khi những người có thu nhập trung bình tự chịu áp lực tài chính nghiêm trọng.
=> False
Từ năm 1945 đến năm 1973, nền kinh tế của các quốc gia công nghiệp Tây Âu, Nhật Bản và Mỹ đã tăng trưởng đủ nhanh để cải thiện đáng kể mức sống cho cư dân của họ. Một sự tăng trưởng tương tự thuận lợi đã được đăng ký bởi một số, nhưng hơn tất cả là của các nước đang phát triển hoặc công nghiệp hóa, đặc biệt là các nền kinh tế Đông Nam Á phát triển mạnh như Đài Loan, Hồng Kông, Singapore và Hàn Quốc. Sau sự tàn phá của Thế chiến II, một sự bùng nổ đáng kể về xây dựng lại, kết hợp với dòng chảy viện trợ xa hoa của U. S, tạo ra sự tăng trưởng nhanh chóng ở Tây Âu và Nhật Bản. Các tập đoàn đa quốc gia Mỹ đầu tư mạnh vào phần còn lại của thế giới. Có lẽ quan trọng hơn hết là nguồn năng lượng dồi dào và rẻ tiền.
Các quốc gia nghèo cần viện trợ từ các quốc gia giàu có dưới hình thức vốn và chuyên môn về công nghệ và tổ chức. Họ cũng cần truy cập dễ dàng vào các thị trường của các quốc gia công nghiệp hóa cho các nhà sản xuất và nguyên liệu của họ. Tuy nhiên, năng lực chính trị của các quốc gia giàu có để đáp ứng những nhu cầu này phụ thuộc rất nhiều vào thành công của họ trong việc đối phó với lạm phát và thất nghiệp. Trong cộng đồng dân chủ, rất khó để tạo ra sự hỗ trợ của công chúng để hỗ trợ cho nước ngoài khi những người có thu nhập trung bình tự chịu áp lực tài chính nghiêm trọng. Nó không phải là dễ dàng hơn về mặt chính trị để cho phép hàng hóa và vật liệu giá rẻ nước ngoài tự do vào thị trường Mỹ và châu Âu khi chúng được coi là nguyên nhân thất nghiệp giữa các công nhân trong nước.
Joining the markets of the industrialized nations is the need of many poor countries.
Gia nhập thị trường của các quốc gia công nghiệp hóa là rất cần thiết cho các quốc gia nghèo.
A. Đúng
B. Sai
C. Không đề cập
Thông tin: Poor nations need aid from the rich nations in the form of capital and of technological and organizational expertise.
Tạm dịch: Các quốc gia nghèo cần viện trợ từ các quốc gia giàu có dưới hình thức vốn và chuyên môn về công nghệ và tổ chức.
=>True
Vietnam got a lot of investment from the US from 1945 to 1973.
Việt Nam nhận được nhiều viện trợ từ Mỹ từ năm 1945 đến 1973.
A. Đúng
B. Sai
C. Không đề cập
Không tìm đc thông tin này trong bài.
=> No information
After World War II, the US invested a lot in many countries.
Sau chiến tranh thế giới thứ 2, Mỹ đã đầu tư nhiều vào nhiều quốc gia.
A. Đúng
B. Sai
C. Không đề cập
Thông tin: After the devastation of World War II, a substantial rebuilding boom, combined with lavish flows of aid from the US, generated rapid growth in Western Europe and Japan.
Tạm dịch: Sau sự tàn phá của Thế chiến II, một sự bùng nổ đáng kể về xây dựng lại, kết hợp với dòng chảy viện trợ xa hoa của Mỹ , tạo ra sự tăng trưởng nhanh chóng ở Tây Âu và Nhật Bản.
=> True
Japan carried out industrialization before World War II.
Nhật Bản thực hiện công nghiệp hóa trước chiến tranh thế giới thứ 2.
A. Đúng
B. Sai
C. Không đề cập
Thông tin: Between 1945 and 1973, the economies of the industrialized nations of Western Europe, Japan, and the US grew fast enough to vastly improve living standards for their residents.
Tạm dịch: Từ năm 1945 đến năm 1973, nền kinh tế của các quốc gia công nghiệp Tây Âu, Nhật Bản và Mỹ đã tăng trưởng đủ nhanh để cải thiện đáng kể mức sống cho cư dân của họ.
=> False
Japan carried out industrialization before World War II.
Nhật Bản thực hiện công nghiệp hóa trước chiến tranh thế giới thứ 2.
A. Đúng
B. Sai
C. Không đề cập
Thông tin: Between 1945 and 1973, the economies of the industrialized nations of Western Europe, Japan, and the US grew fast enough to vastly improve living standards for their residents.
Tạm dịch: Từ năm 1945 đến năm 1973, nền kinh tế của các quốc gia công nghiệp Tây Âu, Nhật Bản và Mỹ đã tăng trưởng đủ nhanh để cải thiện đáng kể mức sống cho cư dân của họ.
=> False
Choose the best answer to complete each sentence
After a decade of economic liberalization, Vietnam has seen a dramatic rise in living _______ in urban areas.
B. standards
B. standards
B. standards
surface (n): bề mặt
standards (n): tiêu chuẩn
levels (n): mức độ
backgrounds (n): tiểu sử
=> After a decade of economic liberalization, Vietnam has seen a dramatic rise in living standards in urban areas.
Tạm dịch: Sau 1 thập kỷ của tự do hóa kinh tế, Việt Nam ta thấy được sự tăng mạnh trong điều kiện sống của khu vực thành thị.
Choose the best answer to complete each sentence
The _______ effect of the new policy is that the farmer is now working for himself, and not for the state sake.
D. overall
D. overall
D. overall
legal (adj): hợp pháp
common (adj): thông thường
all (adj): tất cả
overall (adj): toàn diện
=> The overall effect of the new policy is that the farmer is now working for himself, and not for the state sake.
Tạm dịch: Hiệu quả toàn diện của chính sách mới là người nông dân bây giờ đang làm việc cho chính họ, và không phải cho lợi ích nhà nước.
Choose the best answer to complete each sentence
In the South, _______ development concentrated on rice cultivation, and nationally, rice and rubber were the main items of export.
B. agricultural
B. agricultural
B. agricultural
industrial (adj): thuộc công nghiệp
agricultural (adj): nông nghiệp
mining (adj): nhỏ
textile (adj): có thể dệt
=> In the South, agricultural development concentrated on rice cultivation, and nationally, rice and rubber were the main items of export.
Tạm dịch: Ở phía Bắc, phát triển nông nghiệp tập trung vào canh tác lúa, và xét về mặt quốc gia, gạo và cao su là vật phậm xuất khẩu chính.
Choose the best answer to complete each sentence
The _______ challenge of economic reform was to solve the problems of motivating workers and farmers to produce a larger surplus.
A. initial
A. initial
A. initial
initial (adj): ban đầu
initiate (v): khởi xướng
initiative (n): óc sáng kiến
initiation (n):sự bắt đầu
Chỗ trống cần điền đứng trước 1 danh từ nên cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.
=> The initial challenge of economic reform was to solve the problems of motivating workers and farmers to produce a larger surplus.
Tạm dịch: Thử thách ban đầu của cải cách kinh tế là giải quyết những vấn đề thúc đẩy công nhân và nông dân sản xuất 1 số dư lớn hơn
Choose the best answer to complete each sentence
The introduction of appropriate farming practices to Vietnam farmers can help them achieve a higher output.
A. productivity
A. productivity
A. productivity
productivity (n): năng suất
renovation (n): sự đổi mới
guideline (n): đường lối chỉ đạo
achievement (n): thành tựu
output = productivity
Tạm dịch: Sự giới thiệu về lý thuyết nông trại phù hợp với người nông dân Việt Nam có thể giúp họ đạt được sản lượng cao hơn.
Choose the best answer to complete each sentence
Industry in the area consisted mostly of food-processing plants and factories _______ consumer goods.
D. producing
D. producing
D. producing
renovating (v): đổi mới
initiating (v): khởi xướng
developing (v): phát triển
producing (v): sản xuất
=> Industry in the area consisted mostly of food-processing plants and factories producing consumer goods.
Tạm dịch: Công nghiệp trng khu vực gồm có hầu hết nhà máy và xí nghiệp chế biến thức ăn mà sản xuất hàng hóa tiêu dùng.
Choose the best answer to complete each sentence
Many Americans eat more food than they need, _______ they are harming their bodies and minds by making unhealthful food choices.
A. but
A. but
A. but
but: nhưng
although/ though +S + V = in spite of + N/V-ing
=> Many Americans eat more food than they need, but they are harming their bodies and minds by making unhealthful food choices.
Tạm dịch: Nhiều người Mỹ ăn nhiều thức ăn hơn họ cần, nhưng họ đang làm hại cơ thể và tâm trí của họ bằng cách lựa chọn thực phẩm không lành mạnh.